Quan hệ kinh tế Trung - Việt ngày càng được đẩy mạnh, cùng với đó những từ ngữ chuyên ngành kinh tế, thương mại tiếng Trung… cũng dần trở nên quan trọng và cần thiết hơn bao giờ hết. Một hợp đồng tiếng Trung sẽ như thế nào? Bài viết dưới đây của ACC sẽ cung cấp tới bạn đọc một bản mẫu dịch thuật hợp đồng tiếng Trung.
Hợp đồng tiếng Trung
1. Các loại hợp đồng tiếng Trung thông dụng
Một số hợp đồng tiếng Trung thông dụng ở Việt Nam là:
- Hợp đồng xây dựng;
- Hợp đồng tài chính;
- Hợp đồng lao động;
- Hợp đồng lĩnh vực ô tô;
- Hợp đồng kỹ thuật;
- Hợp đồng hợp tác kinh doanh;
- Hợp đồng mua - bán;
- Hợp đồng kinh tế;
- Hồ sơ thầu.
2. Một số từ tiếng Trung sử dụng trong hợp đồng
ACC xin gửi tới bạn đọc một số từ thông dụng sử dụng trong hợp đồng tiếng Trung
1 | Hóa đơn mua nguyên liệu | 物品购单 | Wùpǐn gòu dān |
2 | Phiếu xuất xưởng | 料品出厂单 | liào pǐn chūchǎng dān |
3 | Phiếu gia công | 加工单 | jiāgōng dān |
4 | Phiếu mua hàng tiêu hao | 消耗购品单 | xiāohào gòu pǐn dān |
5 | Bảng báo cáo tháng thu chi vật liệu | 物料收支月报 表 | wùliào shōu zhī yuè bào biǎo |
6 | Bảng tiến độ sản xuất | 生产进度表 | shēng chǎn jìndù biǎo |
7 | Bảng quản lý sản xuất hàng ngày | 生管日报表 | shēng guǎn rì bàobiǎo |
8 | Lệnh sản xuất | 制令单 | zhì lìng dān |
9 | Phiếu kho bán thành phẩm | 平成品出库单 | píng chéng pǐn chū kù dān |
10 | Phiếu lĩnh nguyên liệu | 领料单 | lǐng liào dān |
11 | Bảng chi tiết số lượng nguyên liệu được dùng | 下料数量明细 表 | xià liào shù liàng míngxì biǎo |
12 | Kích cỡ | 尺寸 | chǐcùn |
13 | Số lượng | 数量 | shù liàng |
14 | Bản giấy | 纸版 | zhǐ bǎn |
15 | Kho thùng ngoài | 外箱仓库 | wài xiāng cāngkù |
16 | Kho hàng nguy hiểm | 危险品仓库 | wéixiǎn pǐn cāng kù |
17 | Bảng quản lý vật liệu hàng tuần | 物料管制周表 | wùliào guǎnzhì zhōu biǎo |
18 | Quản lý kho hàng dự trữ | 库存管理 | kùcún guǎnlǐ |
19 | Lượng đính chính | 追加用量 | zhuī jiā yòng liàng |
20 | Bổ sung hiện trường | 现场开捕 | xiàn chǎng kāi bǔ |
21 | Vào sổ nhập kho | 入库作帐 | rù kù zuò zhàng |
22 | Cấp lượng tồn kho | 提供库存资料 | tí gōng kùcún zīliào |
23 | Nguyên liệu có thể tận dụng | 可利用品回收 | kě lìyòng pǐn huíshōu |
24 | Nguyên liệu nhập trước xuất trước | 物料先进先出 | wùliào xiānjìn xiān chū |
25 | Tem dán nguyên liệu | 物料标示 | wùliào biāoshì |
26 | Khu để nguyên liệu | 物料摆放 | wùliào bǎi fang |
27 | Giao nhận nguyên liệu | 物料出库交接 | wùliào chū kù jiāojiē |
28 | Hóa đơn xuất hàng | 料品出厂单 | liào pǐn chūchǎng dān |
29 | Nguyên liệu thay thế | 物料代用 | wùliào dàiyòng |
30 | Thông báo đính chính | 更正通知及时 作修改 | gēng zhèng tōngzhī jíshí zuò xiūgǎi |
31 | Xác nhận hàng mẫu | 确认样品 | quèrèn yàngpǐn |
32 | Tiêu thụ hàng mẫu | 销售样品 | xiāo shòu yàngpǐn |
33 | Hàng mẫu tiếp thị | 开发样品 | kāifā yàngpǐn |
34 | Chênh lệch | 落差 | luòchā |
35 | Xuất hàng đúng thời gian | 按时出货 | ànshí chū huò |
36 | Không được kéo dài thời gian | 不能托长时间 | bùnéng tuō cháng shíjiān |
37 | Xuất hàng | 出货 | chū huò |
38 | Nhập kho | 入库 | rù kù |
39 | Xuất kho | 出库 | chū kù |
40 | Dây chuyền | 前段流程 | qián duàn liú chéng |
41 | Lượng sản xuất | 计件新资 | jìjiàn xīn zī |
42 | Lượng thời gian | 计时新资 | jìshí xīn zī |
43 | Quy định của công ty | 公司规定 | gōngsī guīdìng |
44 | Vi phạm quy định | 违反规定 | wéifǎn guīdìng |
45 | Tính nghiêm trọng | 严重惺 | yánzhòng xīng |
46 | Sắp xếp tiến độ sản xuất | 安排生产进度 | ānpái shēng chǎn jìndù |
47 | Nhận đơn | 接单 | jiē dān |
48 | Thông báo sửa lại hàng báo hỏng | 报废重修通知 书 | bàofèi chóngxiū tōngzhī shū |
49 | Bản thông báo xử lý chất lượng không bình thường | 品质异常处理 通知表 | pǐnzhí yìcháng chǔlǐ tōngzhī biǎo |
50 | Bản chi tiết số lượng nhập kho thành phẩm | 成品入库数量 明细表 | chéngpǐn rù kù shùliàng míngxì biǎo |
51 | Thiết bị máy móc | 品器设备 | pǐn qì shèbèi |
52 | Chất lượng sản phẩm | 产品质量 | chǎn pǐn zhí liàng |
53 | Dây chuyền sản xuất | 生产流程 | shēng chǎn liúchéng |
54 | Hàng contaner | 上柜材料 | shàng guì cáiliào |
55 | Hàng vận chuyển bằng đường hàng không | 空运材料 | kōng yùn cái liào |
56 | Bản nghiệm thu kiểm kê thực tế | 实际清点验收 表 | shíjì qīng diǎn yàn shōu biǎo |
57 | Sửa lại | 重修 | chóng xiū |
58 | Kiểm tra số lượng | 数量清点 | shù liàng qīng diǎn |
59 | Bảng đóng gói chi tiết | 包装明细表 | bāo zhuāng míngxì biǎo |
60 | Lệnh đã hoàn thành | 工号已完成 | gōng hào yǐ wán chéng |
61 | Lệnh chưa hoàn thành | 工号未完成 | gōng hào wèi wán chéng |
62 | Thành phẩm nhập kho | 成品人库 | chéng pǐn rén kù |
63 | Phiếu giao hàng | 送货单 | sòng huò dān |
64 | Thuê ngoài gia công | 托外加工 | tuō wài jiā gōng |
65 | Điện chuyển tiền | 电汇 | diàn huì |
66 | Chuyển nhượng | 押汇 | yā huì |
67 | Thư tín dụng | 信用证 | xìn yòng zhèng |
68 | Thủ tục hải quan | 海关手续 | hǎi guān shǒu xù |
69 | Thông qua hải quan | 清关 | qīng guān |
Trên đây là một số thông tin của ACC về dịch thuật hợp đồng tiếng Trung. Trong quá trình tìm hiểu nếu như quý bạn đọc còn thắc mắc hay quan tâm và có nhu cầu sử dụng dịch vụ của ACC vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các thông tin sau: Website: accgroup.vn.
Nội dung bài viết:
Bình luận