Dịch thuật hợp đồng tiếng trung (Cập nhật 2024)

Quan hệ kinh tế Trung - Việt ngày càng được đẩy mạnh, cùng với đó những từ ngữ chuyên ngành kinh tế, thương mại tiếng Trung… cũng dần trở nên quan trọng và cần thiết hơn bao giờ hết. Một hợp đồng tiếng Trung sẽ như thế nào? Bài viết dưới đây của ACC sẽ cung cấp tới bạn đọc một bản mẫu dịch thuật hợp đồng tiếng Trung.

Quy Dinh Ve Cac Truong Hop Don Phuong Cham Dut Hop Dong Dan Su

Hợp đồng tiếng Trung

1. Các loại hợp đồng tiếng Trung thông dụng

Một số hợp đồng tiếng Trung thông dụng ở Việt Nam là:

  • Hợp đồng xây dựng;
  • Hợp đồng tài chính;
  • Hợp đồng lao động;
  • Hợp đồng lĩnh vực ô tô;
  • Hợp đồng kỹ thuật;
  • Hợp đồng hợp tác kinh doanh;
  • Hợp đồng mua - bán;
  • Hợp đồng kinh tế;
  • Hồ sơ thầu.

2. Một số từ tiếng Trung sử dụng trong hợp đồng

ACC xin gửi tới bạn đọc một số từ thông dụng sử dụng trong hợp đồng tiếng Trung

1 Hóa đơn mua nguyên liệu 物品购单 Wùpǐn gòu dān
2 Phiếu xuất xưởng 料品出厂单 liào pǐn chūchǎng dān
3 Phiếu gia công 加工单 jiāgōng dān
4 Phiếu mua hàng tiêu hao 消耗购品单 xiāohào gòu pǐn dān
5 Bảng báo cáo tháng thu chi vật liệu 物料收支月报 表 wùliào shōu zhī yuè bào biǎo
6 Bảng tiến độ sản xuất 生产进度表 shēng chǎn jìndù biǎo
7 Bảng quản lý sản xuất hàng ngày 生管日报表 shēng guǎn rì bàobiǎo
8 Lệnh sản xuất 制令单 zhì lìng dān
9 Phiếu kho bán thành phẩm 平成品出库单 píng chéng pǐn chū kù dān
10 Phiếu lĩnh nguyên liệu 领料单 lǐng liào dān
11 Bảng chi tiết số lượng nguyên liệu được dùng 下料数量明细 表 xià liào shù liàng míngxì biǎo
12 Kích cỡ 尺寸 chǐcùn
13 Số lượng 数量 shù liàng
14 Bản giấy 纸版 zhǐ bǎn
15 Kho thùng ngoài 外箱仓库 wài xiāng cāngkù
16 Kho hàng nguy hiểm 危险品仓库 wéixiǎn pǐn cāng kù
17 Bảng quản lý vật liệu hàng tuần 物料管制周表 wùliào guǎnzhì zhōu biǎo
18 Quản lý kho hàng dự trữ 库存管理 kùcún guǎnlǐ
19 Lượng đính chính 追加用量 zhuī jiā yòng liàng
20 Bổ sung hiện trường 现场开捕 xiàn chǎng kāi bǔ
21 Vào sổ nhập kho 入库作帐 rù kù zuò zhàng
22 Cấp lượng tồn kho 提供库存资料 tí gōng kùcún zīliào
23 Nguyên liệu có thể tận dụng 可利用品回收 kě lìyòng pǐn huíshōu
24 Nguyên liệu nhập trước xuất trước 物料先进先出 wùliào xiānjìn xiān chū
25 Tem dán nguyên liệu 物料标示 wùliào biāoshì
26 Khu để nguyên liệu 物料摆放 wùliào bǎi fang
27 Giao nhận nguyên liệu 物料出库交接 wùliào chū kù jiāojiē
28 Hóa đơn xuất hàng 料品出厂单 liào pǐn chūchǎng dān
29 Nguyên liệu thay thế 物料代用 wùliào dàiyòng
30 Thông báo đính chính 更正通知及时 作修改 gēng zhèng tōngzhī jíshí zuò xiūgǎi
31 Xác nhận hàng mẫu 确认样品 quèrèn yàngpǐn
32 Tiêu thụ hàng mẫu 销售样品 xiāo shòu yàngpǐn
33 Hàng mẫu tiếp thị 开发样品 kāifā yàngpǐn
34 Chênh lệch 落差 luòchā
35 Xuất hàng đúng thời gian 按时出货 ànshí chū huò
36 Không được kéo dài thời gian 不能托长时间 bùnéng tuō cháng shíjiān
37 Xuất hàng 出货 chū huò
38 Nhập kho 入库 rù kù
39 Xuất kho 出库 chū kù
40 Dây chuyền 前段流程 qián duàn liú chéng
41 Lượng sản xuất 计件新资 jìjiàn xīn zī
42 Lượng thời gian 计时新资 jìshí xīn zī
43 Quy định của công ty 公司规定 gōngsī guīdìng
44 Vi phạm quy định 违反规定 wéifǎn guīdìng
45 Tính nghiêm trọng 严重惺 yánzhòng xīng
46 Sắp xếp tiến độ sản xuất 安排生产进度 ānpái shēng chǎn jìndù
47 Nhận đơn 接单 jiē dān
48 Thông báo sửa lại hàng báo hỏng 报废重修通知 书 bàofèi chóngxiū tōngzhī shū
49 Bản thông báo xử lý chất lượng không bình thường 品质异常处理 通知表 pǐnzhí yìcháng chǔlǐ tōngzhī biǎo
50 Bản chi tiết số lượng nhập kho thành phẩm 成品入库数量 明细表 chéngpǐn rù kù shùliàng míngxì biǎo
51 Thiết bị máy móc 品器设备 pǐn qì shèbèi
52 Chất lượng sản phẩm 产品质量 chǎn pǐn zhí liàng
53 Dây chuyền sản xuất 生产流程 shēng chǎn liúchéng
54 Hàng contaner 上柜材料 shàng guì cáiliào
55 Hàng vận chuyển bằng đường hàng không 空运材料 kōng yùn cái liào
56 Bản nghiệm thu kiểm kê thực tế 实际清点验收 表 shíjì qīng diǎn yàn shōu biǎo
57 Sửa lại 重修 chóng xiū
58 Kiểm tra số lượng 数量清点 shù liàng qīng diǎn
59 Bảng đóng gói chi tiết 包装明细表 bāo zhuāng míngxì biǎo
60 Lệnh đã hoàn thành 工号已完成 gōng hào yǐ wán chéng
61 Lệnh chưa hoàn thành 工号未完成 gōng hào wèi wán chéng
62 Thành phẩm nhập kho 成品人库 chéng pǐn rén kù
63 Phiếu giao hàng 送货单 sòng huò dān
64 Thuê ngoài gia công 托外加工 tuō wài jiā gōng
65 Điện chuyển tiền 电汇 diàn huì
66 Chuyển nhượng 押汇 yā huì
67 Thư tín dụng 信用证 xìn yòng zhèng
68 Thủ tục hải quan 海关手续 hǎi guān shǒu xù
69 Thông qua hải quan 清关 qīng guān

Trên đây là một số thông tin của ACC về dịch thuật hợp đồng tiếng Trung. Trong quá trình tìm hiểu nếu như quý bạn đọc còn thắc mắc hay quan tâm và có nhu cầu sử dụng dịch vụ của ACC vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các thông tin sau: Website: accgroup.vn.

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo