Với lợi thế là đường bờ biển trải dài, việc đánh bắt thủy hải sản, chế biến và xuất khẩu ra nước ngoài giải quyết phần nào nạn thất nghiệp và đóng góp không nhỏ vào tổng thu nhập thuế các mặt hàng xuất khẩu cho chính phủ. Cùng tìm hiểu Đất nuôi trồng thủy sản tiếng anh là gì?Từ vựng chuyên ngành để hiểu thêm về lĩnh vực này nhé !
1. Đất nuôi trồng thủy sản tiếng anh là gì?
Đất nuôi trồng thủy sản tiếng anh là : Aquaculture land
aquaculture (nuôi trồng thủy sản): Aquaculture is breeding, raising, and harvesting fish, shellfish, and aquatic plants. (Nuôi trồng thủy sản là sinh sản, nuôi và thu hoạch cá, động vật có vỏ và thực vật thủy sinh.)
- agriculture (nông nghiệp): The government should do more to promote sustainable agriculture. (Chính phủ nên làm nhiều hơn nữa để thúc đẩy nông nghiệp bền vững.)
- farming (chăn nuôi): Farming is the primary source of livelihood for the residents. (Chăn nuôi là nguồn sinh kế chính của người dân.
2. Từ vựng tiếng anh chuyên ngành thuỷ sản
abalone : bào ngư
jellyfish: sứa
octopus: bạch tuộc
mackerel: cá thu
herring: cá trích
squid: mực
stingray: cá đuối
tuna: cá ngừ
trout : cá hồi
crab : cua
soft shell crab: cua lột
crayfish: tôm hùm đất/ tôm rồng
lobster: tôm hùm
prawn: tôm càng
shrimp: tôm
oyster: hàu
mussel : con trai
clam: con nghêu
scallop: sò điệp
blood cockle: sò huyết
benthos: sinh vật đáy
fingerling: cá giống
associated fish: cá hợp đàn
coarse fish: cá giá trị thấp
coldwater fish: cá nước mát
warmwater fish: cá nước ấm
bottom feeder: cá ăn đáy
midwater feeder: cá ăn tầng giữa
surface feeder: cá ăn tầng mặt
diadromous: cá di cư nước mặt, nước ngọt
brood fish: cá bố mẹ
ecosystem: hệ sinh thái
aquaculture milieu: môi trường nuôi trồng thủy sản
aquafeed: thức ăn dùng trong thủy sản
Code of Conduct for Responsible Fisheries (CCRF): quy tắc ứng xử có trách nhiệm trong ngành thủy sản ( CCRF )
Code of Practice for Fish and Fishery Products : quy tắc thực hành và thực hành ngành thủy sản
aquaculture economics : kinh tế nuôi trồng thủy sản
confined aquifer : tầng ngậm nước trong giới hạn nhất định
unconfined/free aquifer: tầng ngậm nước tự do
river basin: lưu vực song
culture bed : bãi nuôi trồng thủy sản
earthern pond dikes: đê ao đất
effluent: dòng chảy
heated effluent: dòng chảy nóng
estuary: vùng cửa song
fen : vùng đầm lầy
anadromous: ngược sông để đẻ trứng
berried : trứng ( trứng cá )
cannulation: ống lấy mẫu trứng cá
caviar: trứng cá muối
di-hybrid : thể lai hai tính trạng
eclosion : sự sinh nở ( trứng )
fecundity : sức sinh sản
fertilization : thụ tinh
exuvium : lột xác, lột vỏ
androgen : hoormon sinh dục đực/ kích thích tố đực
breeding color: dấu hiệu sinh dục thứ cấp
breeding cycle: chu kì sinh sản
artificial propagation: sinh sản nhân tạo
semi-natural propagation: sinh sản nửa tự nhiên
crumbles: thức ăn viên
diet: khẩu phần ăn
feed dispenser: máy rải thức ăn
bail : mồi
Kích cỡ thương phẩm: Marketable size
Kiềm: Alkaline
Kỵ khí: Anaerobic
Lai giống: Hybridization, Crossbreeding
Lai ghép: Hybrid introgression
Lây nhiễm: Infectious
Lưỡi câu: Fish-hook
Máy nén khí: Air compressor
Máy thổi khí: Air blower
Mật độ: Density
Mật độ thả: Stocking density, Stocking rate
Mai, mai cua, mai rùa, mai baba: Carapace
Máu lạnh: Cold-blooded, Poikilothermic
Mang: Gills
Miệng: Mouth
Mùn bã hữu cơ: Detritus
Muối dưa: Pickled
Nắp mang: Operculum, Gill cover
Người câu cá, người đánh cá, dân chài lưới: Fisherman
Nghề cá: Fishery
Nông học: Agronomy
Nông nghiệp: Agriculture
Noãn hoàng: Yolk
Nước lợ: brackish water
Nước mặn: Salt water
Nước ngọt: Fresh water
Nuôi cọc: Stake culture, Stick culture
Nuôi đáy: Flat culture, Bottom culture
Nuôi đăng lưới chắn, Nuôi đăng quầng: Enclosure culture, Pen culture
Nuôi giàn khung: Trestle culture
Nuôi khay: Tray culture
Nuôi trồng rong, tảo biển: Thalassoculture
Nuôi trồng thủy sản: Aquaculture
Phân chuồng: Manure
Phân tầng do nhiệt độ: Thermal stratification
Phụ gia: Additive
Quạt đuôi, cánh đuôi (nằm 2 bên gai đuôi): Uropod, Tail fan
Quạt nước: Paddle wheel
Quảng canh: Extensive
Quảng canh cải tiến: Semi-extensive
Râu: Antenna
Ruột: Intestine
Ruột tôm: Vein, Intestine
Rong biển, Rau câu: seaweed
Rừng ngập mặn: Mangrove
Sinh thái / Hữu cơ: Organic
Sục khí / máy sục khí: Aeration / Aerator
Tảo: Alga / algae
Tác nhân gây bệnh: Disease agent
Thả giống, thả nuôi thủy sản: Stocking
Thâm canh: intensive
Thận: Kidney
Thân nhiệt: Warm-blooded, Homoiothermic
Thích nghi: Adaptation
Thích nghi sống biển của cá hồi: Smoltification
Thuần hoá với những hoàn cảnh môi trường tự nhiên: Acclimatization
Thuần hoá với những điều kiện phòng thí nghiệm: Acclimation
Thuốc thú y: Veterinary drug
Thuốc trừ sâu: Insecticide
Thức ăn thủy sản: Aquafeed
Thủy lợi: Irrigation
Thủy triều: Tide
Tiêu hoá: Digestion
Tôm: Shrimp, Prawn
Trại sản xuất giống: Hatchery
Trang trại dự phần: Affiliated farm
Đa dạng sinh học: Biodiversity
Đa dạng sinh học nông nghiệp: Agrobiodiversity, Agricultural biodiversity
Đá bọt: Air stone, Diffuser stone
Đánh cá: To fish
Đầm phá (đầm nước lớn): Lagoon
Đất: Soil
Đậu bắp: Orka
Độ cao so với mặt nước biển: Altitude
Độ mặn: Salinity
Độ trong: Transparency
Độ đục: Turbidity
Động vật không xương sống: Invertebrate
Đốt ở phần bụng tôm, đốt bụng: Abdominal segment
Đường tiêu hóa: Digestive tract
Gai đuôi của tôm: Telson
Gan: Liver
Giáp xác: Crustacean
Giao phối cận huyết: Inbreeding
Giâm cành: Cutting
Hàm dưới: Mandible
Hàm trên: Maxillary
Hấp: Steaming
Hiếu khí: Aerobic
Hữu cơ / Sinh thái: Organic
Kháng sinh, thuốc kháng sinh: Antibiotic, Antibiotics
Kháng khuẩn: Antiseptics
Bột huyết: Blood meal
Bột tôm: Shrimp meal
Bột xương: Bone meal
Cá: Fish
Cá bột (từ khi cá mới nở đến khi hấp thụ hết chất dinh dưỡng của túi noãn hoàng), trừ họ cá hồi: Alevin
Cá hồi giống giai đoạn di cư ra biển: Smolt
Cá hương, cá giống: fly, fingerling
Cá nước mặn: Salt-water fish
Cá nước ngọt: Freshwater fish
Cánh đuôi (nằm 2 bên gai đuôi), quạt đuôi: Uropod, Tail fan
Cần câu cá: Fishing pole, Fishing rod
Con lai: Hybrid
Chân bơi (dưới phần bụng tôm): Pleopod, Swimmeret
Chân bò (dưới phần đầu tôm): Pereopod, Walking leg
Chất khử trùng: Disinfectant
Chỉ trên lưng tôm (ruột tôm): Vein, Intestine
Chiếu xạ: Irradiating
Chủy của tôm: Rostrum
Chượp, ướp muối: Salted, Brined
Dạ dày: Stomach
Ao nuôi: Grow-out pond
Ao xử lý: Treatment pond
Ấu trùng: Larva, larvae
Bán thâm canh: Semi-intensive
Bào ngư: Abalone
Bề mặt: surface
Bệnh: Disease
Bệnh tả: Cholera
Bón phân: Manuring
Bong bóng cá: Fish bladder, Air bladder, Swimbladder
Bột (thức ăn): MealDưa chuột: CucumberKhông khí: AirTrang trại gia đình: Farmhouse
Triều cường: Spring tide
Tưới phun: Spray irrigation, Sprinkler irrigation, Rain irrigation
Túi mật: Gallbladder
Tự cung tự cấp: Subsistence
Tuyến sinh dục: Gonad
Tỷ lệ sống: Survival rate
Tỷ trọng kế: Areometer, Hydrometer
Vẩy: Scale
Vây: Fin
Vây bụng: Pelvic fin
Vây đuôi: Caudal fin
Vây hậu môn: Anal fin
Vây lưng: Dorsal fin
Vây ngực: Pectoral fin
Vòng đời: Life cycle
Vỏ đầu tôm: Carapace
Vôi: Lime
Xương: Bone
Nội dung bài viết:
Bình luận