Danh sách mã ngành cấp 5

Để hoạt động trong bất kỳ lĩnh vực kinh doanh nào, bạn cần đăng ký ngành nghề tương ứng trước khi bắt đầu. Vậy danh sách mã ngành cấp 5 có những thông tin chi tiết nào? Cùng Công ty Luật ACC tìm hiểu rõ hơn qua bài viết dưới đây nhé!

1. Mã ngành kinh doanh là gì?

 

danh-sach-ma-nganh-cap-5
danh sách mã ngành cấp 5

Ngành nghề kinh doanh chính đóng vai trò then chốt trong hoạt động của doanh nghiệp, thể hiện mục đích, định hướng phát triển và chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp. Việc lựa chọn NNGDCP phù hợp, hiệu quả là yếu tố tiên quyết dẫn đến thành công và sự phát triển bền vững của doanh nghiệp.

2. Thông tin cần biết về mã ngành kinh doanh

Ở Việt Nam, các ngành nghề kinh doanh được phân loại và quản lý theo hệ thống mã ngành nghề kinh tế quốc dân, gọi tắt là Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam (VSIC - Vietnam Standard Industrial Classification). Các ngành nghề này được phân cấp theo 5 cấp, từ cấp 1 đến cấp 5, trong đó cấp 3 là phân loại chi tiết hơn so với cấp 2 nhưng không chi tiết bằng cấp 4 và cấp 5.

Dưới đây là một phần của danh mục ngành kinh tế cấp 5 theo Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam (VSIC 2007). Do danh mục này rất dài và chi tiết, tôi sẽ liệt kê một số ví dụ đại diện cho từng ngành chính.

3. Danh sách mã ngành cấp 5

A - Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

  1. 01111 - Trồng lúa
  2. 01112 - Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác
  3. 02101 - Trồng rừng và chăm sóc rừng
  4. 03110 - Khai thác thủy sản biển

B - Khai khoáng

  1. 05100 - Khai thác than cứng
  2. 07100 - Khai thác quặng sắt
  3. 08101 - Khai thác đá

C - Công nghiệp chế biến, chế tạo

  1. 10101 - Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt
  2. 10620 - Xay xát và sản xuất bột thô
  3. 20221 - Sản xuất thuốc trừ sâu và sản phẩm hoá chất khác dùng trong nông nghiệp

D - Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí

  1. 35110 - Sản xuất điện
  2. 35200 - Sản xuất khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống

E - Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải

  1. 36000 - Khai thác, xử lý và cung cấp nước
  2. 38110 - Thu gom rác thải không độc hại

F - Xây dựng

  1. 41000 - Xây dựng nhà các loại
  2. 42100 - Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ
  3. 43120 - Chuẩn bị mặt bằng

G - Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

  1. 45110 - Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác
  2. 45200 - Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác
  3. 47300 - Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh

H - Vận tải kho bãi

  1. 49110 - Vận tải hành khách đường sắt
  2. 49210 - Vận tải hàng hóa đường sắt
  3. 50211 - Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương

I - Dịch vụ lưu trú và ăn uống

  1. 55101 - Khách sạn
  2. 56101 - Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động

J - Thông tin và truyền thông

  1. 61100 - Hoạt động viễn thông có dây
  2. 62010 - Lập trình máy vi tính

K - Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm

  1. 64110 - Hoạt động ngân hàng trung ương
  2. 66110 - Quản lý thị trường tài chính

L - Hoạt động kinh doanh bất động sản

  1. 68100 - Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
  2. 68200 - Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất

M - Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ

  1. 71101 - Hoạt động kiến trúc
  2. 72100 - Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật

N - Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ

  1. 77101 - Cho thuê ô tô
  2. 82110 - Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp

O - Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng, bảo đảm xã hội bắt buộc

  1. 84110 - Hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước nói chung và kinh tế tổng hợp
  2. 84220 - Hoạt động an ninh, trật tự an toàn xã hội

P - Giáo dục và đào tạo

  1. 85100 - Giáo dục mầm non
  2. 85210 - Giáo dục tiểu học

Q - Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội

  1. 86101 - Hoạt động của các bệnh viện, trạm y tế

R - Nghệ thuật, vui chơi và giải trí

  1. 90000 - Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí

S - Hoạt động dịch vụ khác

  1. 96010 - Hoạt động của các tiệm cắt tóc, làm đầu, gội đầu

Danh sách trên chỉ là một phần nhỏ của danh mục ngành nghề kinh tế cấp 5. Để có danh sách đầy đủ và chi tiết hơn, bạn có thể tra cứu trực tiếp tài liệu từ Tổng cục Thống kê hoặc các trang web liên quan đến ngành nghề kinh tế Việt Nam.

4. Cách tra cứu mã ngành nghề

4.1. Tra cứu ngành nghề theo mã số thuế

Đây là cách nhanh chóng và đơn giản nhất để tra cứu thông tin về ngành nghề kinh doanh của một doanh nghiệp thông qua mã số thuế (MST) của doanh nghiệp đó. Các bước cụ thể như sau:

Bước 1: Truy cập vào trang web của dịch vụ thông tin đăng ký kinh doanh tại địa chỉ: https://dichvuthongtin.dkkd.gov.vn/inf/default.aspx

Bước 2: Nhập mã số thuế của doanh nghiệp cần tra cứu vào ô thông tin.

Bước 3: Nhấn chọn tên của doanh nghiệp bạn cần tra cứu.

Bước 4: Sau khi chọn đúng tên doanh nghiệp, thông tin về ngành nghề, lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp cần tra cứu sẽ hiện ra. Bảng thông tin thường bao gồm các nội dung sau:

  • Tên doanh nghiệp (bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài)
  • Tên viết tắt của doanh nghiệp
  • Tình trạng hoạt động
  • Loại hình doanh nghiệp (loại hình pháp lý)
  • Tên người đại diện
  • Ngành nghề kinh doanh

4.2. Tra cứu ngành nghề kinh doanh trước khi doanh nghiệp thành lập

Doanh nghiệp cần tra cứu mã số ngành nghề kinh doanh theo đúng quy định trong hệ thống ngành kinh tế Việt Nam khi đăng ký giấy phép kinh doanh. Các bước thực hiện như sau:

Bước 1: Truy cập vào trang web chính thức về đăng ký doanh nghiệp của Cổng thông tin Quốc gia: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/

Bước 2: Chọn mục "Hỗ trợ".

Bước 3: Chọn mục "Tra cứu ngành nghề kinh doanh".

Tại đây, danh sách các ngành nghề kinh doanh được hiện ra dưới dạng bảng cùng mã ngành nghề kinh doanh. Doanh nghiệp chỉ cần tra cứu theo từ khóa hoặc theo mã ngành để biết được chính xác tên gọi của ngành nghề kinh doanh muốn lựa chọn.

4.3. Tra cứu ngành nghề kinh doanh online với các ngành nghề có điều kiện

Để biết rõ ngành nghề kinh doanh cần đáp ứng điều kiện nào theo quy định pháp luật, doanh nghiệp có thể sử dụng phương pháp tra cứu online các lĩnh vực, ngành nghề kinh doanh có điều kiện để nắm bắt thông tin chính xác trước khi bắt đầu quá trình kinh doanh, sản xuất. Các bước cụ thể như sau:

Bước 1: Truy cập trang web: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/vn/Pages/Nganhnghedautukinhdoanh.aspx

Bước 2: Lựa chọn nhóm ngành nghề kinh doanh bạn đang quan tâm và click vào.

Tại đây, website sẽ trả về kết quả là những ngành nghề kinh doanh có điều kiện trong nhóm ngành này.

Bước 3: Click vào ngành nghề cụ thể bạn muốn tìm hiểu.

Trang tin sẽ hiển thị đầy đủ thông tin về điều kiện hành nghề và các văn bản pháp luật liên quan để bạn dễ dàng tìm hiểu và có sự đối chiếu.

Trên đây là quy trình tra cứu ngành nghề kinh doanh của doanh nghiệp tại Cổng thông tin doanh nghiệp quốc gia. Quy trình này giúp bạn dễ dàng tra cứu thông tin về ngành nghề kinh doanh của các doanh nghiệp đã thành lập cũng như tra cứu ngành nghề trước khi doanh nghiệp thành lập để đảm bảo tuân thủ quy định pháp luật.

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo