Danh sách hệ thống mã vạch các nước [Chi tiết 2024]

Các bạn đã biết về Danh sách hệ thống mã vạch các nước [Chi tiết 2023] chưa ? Cùng ACC tìm hiểu ngay sau đây các bạn nhé !

Mã VạchNhững loại mã vạch khác nhau

1. Mã vạch là gì?

Mã vạch trước hết là một dạng hình ảnh ký hiệu dùng để mã hóa những thông tin liên quan đến đối tượng cần được định danh. Với mã vạch 1D sẽ là các sọc thẳng đứng màu đen đặt song song và xen kẽ lẫn nhau bởi các khoảng trắng không đều, bên dưới mã vạch là một dãy ký tự có thể là số hoặc chữ số. Còn với mã vạch 2D là sự sắp xếp có quy luật của những ô vuông đen trắng nhằm tạo nên hình ảnh chung có dạng ma trận.

Nếu dùng mắt thường để nhìn vào các loại mã vạch, bạn rất khó có thể biết được nó là gì và dữ liệu được mã hóa bên trong ra sao. Nhưng chính những sự thay đổi trong độ rộng của vạch và khoảng trắng sẽ là biểu thị thông tin số hay chữ số dưới dạng mà máy có thể đọc được.

Với mã vạch 1D, đặc biệt là mã vạch EAN, phần mã số bên dưới mã vạch được dành cho người dùng nhận biết thông tin sản phẩm. Khi nhìn vào dãy số này người ta sẽ biết được nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm thông qua quy ước mã số cho các quốc gia trên thế giới của Tổ chức GS1.

Mã vạch được in ấn bởi các loại máy in mã vạch chuyên dụng, được thiết lập các thông số đúng quy luật. Vì thế, không phải máy in nào cũng có thể in các loại mã vạch này.

Các loại mã vạch sẽ được thu nhận và giải mã bằng máy quét mã vạch, là loại máy thu nhận hình ảnh của mã vạch từ đó chuyển thông tin được mã hóa tới máy chủ (là máy tính PC, laptop hoặc POS). Vì thế, để quản lý hàng hóa, sản phẩm bằng mã vạch, người dùng cần trang bị thêm các thiết bị hỗ trợ này.

2. Ý nghĩa và ứng dụng của các loại mã vạch?

Mã vạch giống như một chứng minh thư của hàng hóa. Thông qua mã vạch chúng ta có thể biết chính xác nguồn gốc xuất xứ của hàng hóa. Tùy vào quốc gia và vùng lãnh thổ mà quy định về mã vạch sẽ khác nhau. Các loại mã vạch của hàng hóa sẽ bao gồm hai phần, bao gồm: mã số của hàng hóa để con người nhận diện và mã vạch để các loại máy quét nhận diện.

Ý nghĩa của các loại mã vạch: Hiện nay, ở thị trường Việt Nam, đa phần sản phẩm, hàng hóa được áp dụng chuẩn mã vạch EAN. Mã vạch EAN-13 gồm 13 con số chia làm 4 nhóm:

  • Mã quốc gia hoặc vùng lãnh thổ gồm 3 chữ số đầu.
  • Mã số doanh nghiệp gồm 5 số tiếp theo do tổ chức GS1 Việt Nam cấp cho khách hàng.
  • Mã số hàng hóa là 4 số tiếp theo do doanh nghiệp tự cấp cho sản phẩm của mình.
  • Số cuối cùng là số về kiểm tra (tính từ trái qua).

Thông qua quy định cụ thể giúp người dùng có thể kiểm tra thông tin về sản phẩm. Ngoài ra, đối với các nhà quản trị, có thể tiến hành mã hóa thêm thông tin bên trong mã vạch nhờ phần mềm quản lý. Từ đó giúp các thao tác nghiệp vụ tại kho bãi, cửa hàng diễn ra nhanh chóng, chính xác và tiện lợi hơn như kiểm kê, thanh toán,...

Ứng dụng của các loại mã vạch: Trước sự phát triển và sáng tạo không ngừng của người dùng, hiện nay mã vạch được lựa chọn ứng dụng trong nhiều ngành nghề lĩnh vực từ bán lẻ, sản xuất, kho bãi tới y tế, văn phòng, giáo dục, chuyển phát nhanh, thuế,...

3. Danh sách hệ thống mã vạch các nước [Chi tiết 2023]

a. Danh sách mã vạch các nước thông dụng :

  • Mã vạch 000 – 019 GS1 Mỹ (United States) USA
  • Mã vạch 030 – 039 GS1 Mỹ (United States)
  • Mã vạch 050 – 059 Coupons
  • Mã vạch 060 – 139 GS1 Mỹ (United States)
  • Mã vạch 300 – 379 GS1 Pháp (France)
  • Mã vạch 400 – 440 GS1 Đức (Germany)
  • Mã vạch 450 – 459 và 490 – 499 GS1 Nhật Bản
  • Mã vạch 690 – 695 GS1 Trung Quốc
  • Mã vạch 760 – 769 GS1 Thụy Sĩ
  • Mã vạch 880 GS1 Hàn Quốc
  • Mã vạch 885 GS1 Thái Lan (Thailand)
  • Mã vạch 893 GS1 Việt Nam
  • Mã vạch 930 – 939 GS1 Úc (Australia)

b. Danh sách mã vạch các nước trên thế giới: made in

  • Mã vạch 000 – 019 GS1 Mỹ (United States) USA
  • Mã vạch 020 – 029 Phân phối giới hạn (Restricted distribution) thường chỉ cung cấp cho sử dụng nội bộ (MO defined, usually for internal use)
  • Mã vạch 030 – 039 GS1 Mỹ (United States)
  • Mã vạch 040 – 049 Phân phối giới hạn (Restricted distribution) thường chỉ cung cấp cho sử dụng nội bộ (MO defined, usually for internal use)
  • Mã vạch 050 – 059 Coupons
  • Mã vạch 060  139 GS1 Mỹ (United States)
  • Mã vạch 200 – 299 029 Phân phối giới hạn (Restricted distribution) thường chỉ cung cấp cho sử dụng nội bộ (MO defined, usually for internal use)
  • Mã vạch 300 – 379 GS1 Pháp (France) mã vạch sản phẩm của Pháp
  • Mã vạch 380 GS1 Bulgaria
  • Mã vạch 383 GS1 Slovenia
  • Mã vạch 385 GS1 Croatia
  • Mã vạch 387 GS1 BIH (Bosnia-Herzegovina)
  • Mã vạch 400 – 440 GS1 Đức (Germany)
  • Mã vạch 450 – 459 & 490 – 499 GS1 Nhật Bản (Japan) đầu số mã vạch của Nhật
  • Mã vạch 460 – 469 GS1 Liên bang Nga (Russia)
  • Mã vạch 470 GS1 Kurdistan
  • Mã vạch 471 GS1 Đài Loan (Taiwan)
  • Mã vạch 474 GS1 Estonia
  • Mã vạch 475 GS1 Latvia
  • Mã vạch 476 GS1 Azerbaijan
  • Mã vạch 477 GS1 Lithuania
  • Mã vạch 478 GS1 Uzbekistan
  • Mã vạch 479 GS1 Sri Lanka
  • Mã vạch 480 GS1 Philippines
  • Mã vạch 481 GS1 Belarus
  • Mã vạch 482 GS1 Ukraine
  • Mã vạch 484 GS1 Moldova
  • Mã vạch 485 GS1 Armenia
  • Mã vạch 486 GS1 Georgia
  • Mã vạch 487 GS1 Kazakhstan
  • Mã vạch 489 GS1 Hong Kong
  • Mã vạch 500 – 509 GS1 Anh Quốc – Vương Quốc Anh (UK)
  • Mã vạch 520 GS1 Hy Lạp (Greece)
  • Mã vạch 528 GS1 Li băng (Lebanon)
  • Mã vạch 529 GS1 Đảo Síp (Cyprus)
  • Mã vạch 530 GS1 Albania
  • Mã vạch 531 GS1 MAC (FYR Macedonia)
  • Mã vạch 535 GS1 Malta
  • Mã vạch 539 GS1 Ireland
  • Mã vạch 540 – 549 GS1 Bỉ và Lúc xăm bua (Belgium & Luxembourg)
  • Mã vạch 560 GS1 Bồ Đào Nha (Portugal)
  • Mã vạch 569 GS1 Iceland
  • Mã vạch 570 – 579 GS1 Đan Mạch (Denmark)
  • Mã vạch 590 GS1 Ba Lan (Poland)
  • Mã vạch 594 GS1 Romania
  • Mã vạch 599 GS1 Hungary
  • Mã vạch 600 – 601 GS1 Nam Phi (South Africa)
  • Mã vạch 603 GS1 Ghana
  • Mã vạch 608 GS1 Bahrain
  • Mã vạch 609 GS1 Mauritius
  • Mã vạch 611 GS1 Ma Rốc (Morocco)
  • Mã vạch 613 GS1 An giê ri (Algeria)
  • Mã vạch 616 GS1 Kenya
  • Mã vạch 618 GS1 Bờ Biển Ngà (Ivory Coast)
  • Mã vạch 619 GS1 Tunisia
  • Mã vạch 621 GS1 Syria
  • Mã vạch 622 GS1 Ai Cập (Egypt)
  • Mã vạch 624 GS1 Libya
  • Mã vạch 625 GS1 Jordan
  • Mã vạch626 GS1 Iran
  • Mã vạch 627 GS1 Kuwait
  • Mã vạch 628 GS1 Saudi Arabia
  • Mã vạch 629 GS1 Tiểu Vương Quốc Ả Rập (Emirates)
  • Mã vạch 640 – 649 GS1 Phần Lan (Finland)
  • Mã vạch 690 – 695 GS1 Trung Quốc (China) là đầu số mã vạch hàng trung quốc
  • Mã vạch 700 – 709 GS1 Na Uy (Norway)
  • Mã vạch 729 GS1 Israel
  • Mã vạch 730 – 739 GS1 Thụy Điển (Sweden)
  • Mã vạch 740 GS1 Guatemala
  • Mã vạch 741 GS1 El Salvador
  • Mã vạch 742 GS1 Honduras
  • Mã vạch 743 GS1 Nicaragua
  • Mã vạch 744 GS1 Costa Rica
  • Mã vạch 745 GS1 Panama
  • Mã vạch 746 GS1 Cộng hòa Đô mi nic (Dominican Republic)
  • Mã vạch 750 GS1 Mexico
  • Mã vạch 754 – 755 GS1 Canada
  • Mã vạch 759 GS1 Venezuela
  • Mã vạch 760 – 769 GS1 Thụy Sĩ (Switzerland)
  • Mã vạch 770 GS1 Colombia
  • Mã vạch 773 GS1 Uruguay
  • Mã vạch 775 GS1 Peru
  • Mã vạch 777 GS1 Bolivia
  • Mã vạch 779 GS1 Argentina
  • Mã vạch 780 GS1 Chi lê (Chile)
  • Mã vạch 784 GS1 Paraguay
  • Mã vạch 786 GS1 Ecuador
  • Mã vạch 789 – 790 GS1 Brazil
  • Mã vạch 800 – 839 GS1 Ý (Italy)
  • Mã vạch 840 – 849 GS1 Tây Ban Nha (Spain)
  • Mã vạch 850 GS1 Cuba
  • Mã vạch 858 GS1 Slovakia
  • Mã vạch 859 GS1 Cộng hòa Séc (Czech) là đầu mã số mã vạch Cộng hòa Séc
  • Mã vạch GS1 YU (Serbia & Montenegro)
  • Mã vạch 865 GS1 Mongolia
  • Mã vạch 867 GS1 Bắc Triều Tiên (North Korea)
  • Mã vạch 868 – 869 GS1 Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey)
  • Mã vạch 870 – 879 GS1 Hà Lan (Netherlands)
  • Mã vạch 880 GS1 Hàn Quốc (South Korea) là 3 số đầu mã hàng của Hàn Quốc
  • Mã vạch 884 GS1 Cam pu chia (Cambodia)
  • Mã vạch 885 GS1 Thái Lan (Thailand)  3 số đầu của mã sản phẩm hàng hóa Thái Lan
  • Mã vạch 888 GS1 Sing ga po (Singapore)
  • Mã vạch 890 GS1 Ấn Độ (India)
  • Mã vạch 893 GS1 Việt Nam (thuộc Châu Á)
  • Mã vạch 899 GS1 In đô nê xi a (Indonesia)
  • Mã vạch 900 – 919 GS1 Áo (Austria)
  • Mã vạch 930 – 939 GS1 Úc (Australia)
  • Mã vạch 940 – 949 GS1 New Zealand
  • Mã vạch 950 GS1 Global Office
  • Mã vạch 955 GS1 Malaysia
  • Mã vạch 958 GS1 Macau
  • Mã vạch 977 Dãy số tiêu chuẩn quốc tế dùng cho ấn bản định kỳ/  International Standard Serial Number for Periodicals (ISSN)
  • Mã vạch 978 Số tiêu chuẩn quốc tế dành cho sách/ International Standard Book Numbering (ISBN)
  • Mã vạch 979 Số tiêu chuẩn quốc tế về sản phẩm âm nhạc/ International Standard Music Number (ISMN)
  • Mã vạch 980 Refund receipts/ giấy biên nhận trả tiền
  • Mã vạch 981 – 982 Common Currency Coupons/ phiếu, vé tiền tệ nói chung
  • Mã vạch 90 – 999 Coupons/ Phiếu, vé

4. Hướng dẫn Tính Mã số mã vạch để kiểm tra Hàng thật:

- Hướng dẫn cách tính số kiểm tra mã vạch sản phẩm EAN -13 như sau :

1. Từ phải sang trái, cộng tất cả các con số ở vị trí lẻ (trừ số kiểm tra ở cuối cùng)

2. Nhân kết quả bước 1 với 3

3. Cộng giá trị của các con số còn lại

4. Cộng kết quả bước 2 với bước 3

5. Lấy bội số của 10 lớm hơn và gần kết quả bước 4 nhất trừ đi kết quả bước 4, kết quả là sô kiểm tra.

Ví dụ Tính số kiểm tra cho mã: 893460200107 C

  • Bước 1: 7 + 1 + 0 + 0 + 4 + 9 = 21
  • Bước 2: 21 x 3 = 63
  • Bước 3: 8 + 3 + 6 + 2 + 0 + 0 = 19
  • Bước 4: 63 + 19 = 82
  • Bước 5: 90 – 82 = 8 (là số kiểm tra ở cuối cùng)

Mã EAN-13 hoàn chỉnh là : 893460200107 8 (là hàng thật)

- Danh mục các mã số chưa đăng ký vào GS1 

140 – 199

381, 382, 384, 386 & 388

390 – 399

441 – 449

472, 473 & 483

510 – 519

521 – 527

532 – 534 & 536 – 538

550 – 559

561 – 568

580 – 589

591 – 593 & 595 – 598

602 & 604 – 607

610, 612, 614, 617, 620 & 623

630 – 639

650 – 689

696 – 699

710 – 728

747 – 749

751 – 753 & 756 – 758

771, 772, 774, 776 & 778

781 – 783, 785, 787 & 788

791 – 799

851 – 857

861 – 864 & 866

881 – 883, 886, 887 & 889

891, 892, 894, 895, 897 & 898

920 – 929

951 – 954, 956 & 957

959 – 976

983 – 989

Trên đây là những nội dung về Danh sách hệ thống mã vạch các nước [Chi tiết 2023] do Công ty Luật ACC cung cấp kiến thức đến khác hàng. ACC hy vọng bài viết này sẽ là nguồn thông tin hữu ích gửi đến quý bạn đọc !

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo