Trong thủ tục hành chính có chủ thể thực hiện thủ tục hành chính và chủ thể tham gia thủ tục hành chính. Chủ thể thực hiện thủ tục hành chính là chủ thể có thẩm quyền nhân danh Nhà nước tiến hành các thủ tục hành chính bao gồm các cơ quan nhà nước, tổ chức và những người có thẩm quyền. Chủ thể tham gia thủ tục hành chính có thể là cơ quan, tổ chức hoặc công dân.Trong bài viết này, ACC sẽ giới thiệu đến các bạn Danh mục thủ tục hành chính cấp xã mới nhất hiện nay nhé.
Danh mục thủ tục hành chính cấp xã mới nhất hiện nay
1. Thủ tục hành chính là gì?
Căn cứ vào khoản 1 Điều 3 Nghị định 63/2010/NĐ-CP có quy định : " Thủ tục hành chính là trình tự, cách thức thực hiện, hồ sơ và yêu cầu, điều kiện do cơ quan nhà nước, người có thẩm quyền quy định để giải quyết một công việc cụ thể liên quan đến cá nhân, tổ chức."
2. Danh mục thủ tục hành chính cấp xã mới nhất hiện nay
TT | |||
1 | An toàn đập, hồ chứa thủy điện | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã | 2.000206.000.00.00.H32 |
2 | An toàn đập, hồ chứa thủy điện | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã | 2.000184.000.00.00.H32 |
3 | |||
4 | Bảo trợ xã hội | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | 1.000506.000.00.00.H32 |
5 | Bảo trợ xã hội | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | 1.000489.000.00.00.H32 |
6 | Bảo trợ xã hội | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | 1.000674.000.00.00.H32 |
7 | Bảo trợ xã hội | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | 2.000355.000.00.00.H32 |
8 | Bảo trợ xã hội | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | 2.000286.000.00.00.H32 |
9 | Bảo trợ xã hội | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | 2.000602.000.00.00.H32 |
10 | Bảo trợ xã hội | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | 1.001699.000.00.00.H32 |
11 | Bảo trợ xã hội | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | 1.001653.000.00.00.H32 |
12 | Bảo trợ xã hội | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | 2.000751.000.00.00.H32 |
13 | Bảo trợ xã hội | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | 2.000744.000.00.00.H32 |
14 | Bảo trợ xã hội | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | 1.001739.000.00.00.H32 |
15 | |||
16 | Bảo trợ xã hội | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | 1.001776.000.00.00.H32 |
17 | Bảo trợ xã hội | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 1.001758.000.00.00.H32 |
18 | Bảo trợ xã hội | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 1.001753.000.00.00.H32 |
19 | Bảo trợ xã hội | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | 1.001310.000.00.00.H32 |
20 | Bồi thường nhà nước | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) | 2.002165.000.00.00.H32 |
21 | |||
22 | Chứng thực | Cấp bản sao từ sổ gốc | 2.000908.000.00.00.H32 |
23 | Chứng thực | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | 2.000815.000.00.00.H32 |
24 | |||
25 | Chứng thực | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | 2.000913.000.00.00.H32 |
26 | Chứng thực | Chứng thực sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | 2.000927.000.00.00.H32 |
27 | Chứng thực | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | 2.000942.000.00.00.H32 |
28 | Chứng thực | Chứng thực hợp đồng liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | 2.001035.000.00.00.H32 |
29 | Chứng thực | Chứng thực di chúc | 2.001019.000.00.00.H32 |
30 | Chứng thực | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | 2.001016.000.00.00.H32 |
31 | Chứng thực | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | 2.001406.000.00.00.H32 |
32 | Chứng thực | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | 2.001009.000.00.00.H32 |
33 | Công tác dân tộc | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 1.004875.000.00.00.H32 |
34 | |||
35 | Dân số | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số | 1.005364.000.00.00.H32 |
36 | Dân số - KHHGĐ | Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ e được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ | |
37 | Đất đai | Hòa giải tranh chấp đất đai | 1.003554.000.00.00.H32 |
38 | |||
39 | Đất đai | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 1.005398.000.00.00.H32 |
40 | Đất đai | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 1.002335.000.00.00.H32 |
41 | Đất đai | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 1.002255.000.00.00.H32 |
42 | Đất đai | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 2.000976.000.00.00.H32 |
43 | Đường thủy nội địa | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | 2.001711.000.00.00.H32 |
44 | Đường thủy nội địa | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 1.004002.000.00.00.H32 |
45 | |||
46 | Đường thủy nội địa | Xóa đăng ký phương tiện | 2.001659.000.00.00.H32 |
47 | Đường thủy nội địa | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | 1.004088.000.00.00.H32 |
48 | Đường thủy nội địa | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | 1.004047.000.00.00.H32 |
49 | Đường thủy nội địa | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | 1.004036.000.00.00.H32 |
50 | Đường thủy nội địa | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 1.003970.000.00.00.H32 |
51 | Đường thủy nội địa | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | 1.006391 |
52 | Giải quyết khiếu nại | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | 2.001925.000.00.00.H32 |
53 | Giải quyết tố cáo | Giải quyết tố cáo tại cấp xã | 1.005460.000.00.00.H32 |
54 | |||
55 | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | 1.004441.000.00.00.H32 |
56 | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 1.004492.000.00.00.H32 |
57 | |||
58 | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 1.004485.000.00.00.H32 |
59 | Hộ tịch | Đăng ký khai sinh | 1.001193.000.00.00.H32 |
60 | Hộ tịch | Đăng ký kết hôn | 1.000894.000.00.00.H32 |
61 | Hộ tịch | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | 1.001022.000.00.00.H32 |
62 | Hộ tịch | Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | 1.000689.000.00.00.H32 |
63 | Hộ tịch | Đăng ký khai tử | 1.000656.000.00.00.H32 |
64 | |||
65 | Hộ tịch | Đăng ký kết hôn lưu động | 1.000593.000.00.00.H32 |
66 | Hộ tịch | Đăng ký khai tử lưu động | 1.000419.000.00.00.H32 |
67 | Hộ tịch | Đăng ký giám hộ | 1.004837.000.00.00.H32 |
68 | |||
69 | Hộ tịch | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi; bổ sung hộ tịch | 1.004859.000.00.00.H32 |
70 | Hộ tịch | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 1.004873.000.00.00.H32 |
71 | Hộ tịch | Đăng ký lại khai sinh | 1.004884.000.00.00.H32 |
72 | Hộ tịch | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 1.004772.000.00.00.H32 |
73 | Hộ tịch | Đăng ký lại kết hôn | 1.004746.000.00.00.H32 |
74 | Hộ tịch | Đăng ký lại khai tử | 1.005461.000.00.00.H32 |
75 | Hộ tịch | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | 2.000635.000.00.00.H32 |
76 | Hộ tịch | Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, Đăng ký thường trú, Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | 2.000986.000.00.00.H32 |
77 | Hộ tịch | Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 6 tuổi | 2.001023.000.00.00.H32 |
78 | Liên thông TTHC | Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng) | |
79 | Liên thông TTHC | Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng người có công với cách mạng từ trần | |
80 | Liên thông TTHC | Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | |
81 | |||
82 | Liên thông TTHC | Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Cựu chiến binh | |
83 | Liên thông TTHC | Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 07/11/2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp nước bạn Lào sau ngày 30/4/1075 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | |
84 | Liên thông TTHC | Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/01/2015 về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế | |
85 | |||
86 | Liên thông TTHC | Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng người có công với cách mạng từ trần | |
87 | Liên thông TTHC | Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | |
88 | Liên thông TTHC | Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng, người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 và Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007 | |
89 | Liên thông TTHC | Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Cựu chiến binh | |
90 | Liên thông TTHC | Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 07/11/2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp nước bạn Lào sau ngày 30/4/1075 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | |
91 | Liên thông TTHC | Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/01/2015 về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế | |
92 | Liên thông TTHC | Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú (Trường hợp xóa đăng ký thường trú thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an cấp huyện) | |
93 | Môi trường | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | 2,002,213 |
94 | Môi trường | Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | 1.004082.000.00.00.H32 |
95 | Người có công | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia | 1.004964.000.00.00.H32 |
96 | Người có công | Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | 2.001382.000.00.00.H32 |
97 | Người có công | Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | 1.003337.000.00.00.H32 |
98 | Người có công | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | 1.002252.000.00.00.H32 |
99 | Người có công | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần | 1.002271.000.00.00.H32 |
100 | Người có công | Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | 1.002271.000.00.00.H32 |
101 | Người có công | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | 1.002363.000.00.00.H32 |
102 | Người có công | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 1.002410.000.00.00.H32 |
103 | Người có công | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 1.003351.000.00.00.H32 |
104 | Người có công | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | 1.002429.000.00.00.H32 |
105 | Người có công | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 1.002440.000.00.00.H32 |
106 | Người có công | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | 1.003423.000.00.00.H32 |
107 | Người có công | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 1.006779.000.00.00.H32 |
108 | Người có công | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | 1.002519.000.00.00.H32 |
109 | Người có công | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết | |
110 | Người có công | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | 1.002741.000.00.00.H32 |
111 | |||
112 | Người có công | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 2.001157.000.00.00.H32 |
113 | Người có công | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 2.001396.000.00.00.H32 |
114 | Người có công | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | 1.003057.000.00.00.H32 |
115 | Người có công | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | 1.003159.000.00.00.H32 |
116 | |||
117 | Nông nghiệp | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) | 1.003596.000.00.00.H32 |
118 | Nuôi con nuôi | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | 2.001263.000.00.00.H32 |
119 | Nuôi con nuôi | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | 2.001255.000.00.00.H32 |
120 | |||
121 | Phổ biến giáo dục pháp luật | Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | 2.001449.000.00.00.H32 |
122 | Phổ biến giáo dục pháp luật | Công nhận hòa giải viên | 2.000373.000.00.00.H32 |
123 | |||
124 | Phổ biến giáo dục pháp luật | Thôi làm hòa giải viên | 2.000930.000.00.00.H32 |
125 | Phổ biến giáo dục pháp luật | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên | 2.002080.000.00.00.H32 |
126 | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | 1.003521.000.00.00.H32 |
127 | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | 1.000132.000.00.00.H32 |
128 | |||
129 | Phòng, chống tham nhũng | Thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập | 2.001790.000.00.00.H32 |
130 | Phòng, chống tham nhũng | Công khai bản kê khai tài sản, thu nhập | 2.001907.000.00.00.H32 |
131 | |||
132 | Phòng, chống tham nhũng | Thực hiện việc giải trình | 2.001797.000.00.00.H32 |
133 | Phòng, chống thiên tai | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | 2.002163.000.00.00.H32 |
134 | Phòng, chống thiên tai | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | 2.002162.000.00.00.H32 |
135 | Phòng, chống thiên tai | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | 2.002161.000.00.00.H32 |
136 | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác | Thông báo thành lập tổ hợp tác | 2.002226.000.00.00.H32 |
137 | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác | Thông báo thay đổi tổ hợp tác | 2.002227.000.00.00.H32 |
138 | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác | 2.002228.000.00.00.H32 |
139 | |||
140 | Thi đua - khen thưởng | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | 1.000775.000.00.00.H32 |
141 | Thi đua - khen thưởng | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | 2.000346.000.00.00.H32 |
142 | Thi đua - khen thưởng | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | 2.000337.000.00.00.H32 |
143 | |||
144 | Thi đua - khen thưởng | Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | 2.000305.000.00.00.H32 |
145 | Thư viện | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | 1.008901.000.00.00.H32 |
146 | Thư viện | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | 1.008902.000.00.00.H32 |
147 | Thư viện | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | 1.008903.000.00.00.H32 |
148 | Thủy lợi | Nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | 2.001621.000.00.00.H32 |
149 | |||
150 | Thủy lợi | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | 1.003446.000.00.00.H32 |
151 | Tiếp công dân | Tiếp công dân tại cấp xã | 2.001909.000.00.00.H32 |
152 | |||
153 | Tôn giáo Chính phủ |
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | 1.001028.000.00.00.H32 |
154 | Tôn giáo Chính phủ |
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | 1.001055.000.00.00.H32 |
155 | |||
156 | Tôn giáo Chính phủ |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | 1.001085.000.00.00.H32 |
157 | Tôn giáo Chính phủ |
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 1.001090.000.00.00.H32 |
158 | Tôn giáo Chính phủ |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | 1.001098.000.00.00.H32 |
159 | Tôn giáo Chính phủ |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | 1.001109.000.00.00.H32 |
160 | Tôn giáo Chính phủ |
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 1.001156.000.00.00.H32 |
161 | Tôn giáo Chính phủ |
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 1.001167.000.00.00.H32 |
162 | |||
163 | Trẻ em | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | 2.001947.000.00.00.H32 |
164 | Trẻ em | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | 1.004941.000.00.00.H32 |
165 | Trẻ em | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | 2.001944.000.00.00.H32 |
166 | Trẻ em | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | 1.004944.000.00.00.H32 |
167 | |||
168 | Trồng trọt | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | 1.008004.000.00.00.H32 |
169 | Văn hóa cơ sở | Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | 1.000954.000.00.00.H32 |
170 | Văn hóa cơ sở | Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | 1.001120.000.00.00.H32 |
171 | |||
172 | Việc làm | Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19 | 1.008364.000.00.00.H32 |
173 | Việc làm | Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp | 1.008363.000.00.00.H32 |
174 | Việc làm | Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19 | 1.008362.000.00.00.H32 |
175 | Xử lý đơn thư | Xử lý đơn tại cấp xã | 2.001801.000.00.00.H32 |
TT | Lĩnh vực | Thủ tục hành chính | Mã số TTHC trên Cổng DVCQG |
1 | An toàn đập, hồ chứa thủy điện | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã | 2.000206.000.00.00.H32 |
2 | An toàn đập, hồ chứa thủy điện | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã | 2.000184.000.00.00.H32 |
3 | Bảo hiểm | Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | 1.005412.000.00.00.H32 |
4 | Bảo trợ xã hội | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | 1.000506.000.00.00.H32 |
5 | |||
6 | Bảo trợ xã hội | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | 1.000674.000.00.00.H32 |
7 | Bảo trợ xã hội | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | 2.000355.000.00.00.H32 |
8 | |||
9 | Bảo trợ xã hội | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | 2.000602.000.00.00.H32 |
10 | Bảo trợ xã hội | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | 1.001699.000.00.00.H32 |
11 | |||
12 | Bảo trợ xã hội | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | 2.000751.000.00.00.H32 |
13 | Bảo trợ xã hội | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | 2.000744.000.00.00.H32 |
14 | Bảo trợ xã hội | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | 1.001739.000.00.00.H32 |
15 | Bảo trợ xã hội | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng | 1.001731.000.00.00.H32 |
Trên đây là nội dung về Danh mục thủ tục hành chính cấp xã mới nhất hiện nay Luật ACC cập nhật được xin gửi đến các bạn đọc, hi vọng với nguồn thông tin này sẽ là nguồn kiến thức hữu ích giúp các bạn hiểu hơn vấn đề trên. Trong quá trình tìm hiểu nếu có vấn đề thắc mắc vui lòng liên hệ công ty Luật ACC để được hỗ trợ ngay. Hãy theo dõi website của chúng tôi để nhận được các bài viết hay về các lĩnh vực khác nữa nhé.
Nội dung bài viết:
Bình luận