Danh mục thủ tục hành chính cấp xã mới nhất hiện nay

Trong thủ tục hành chính có chủ thể thực hiện thủ tục hành chính và chủ thể tham gia thủ tục hành chính. Chủ thể thực hiện thủ tục hành chính là chủ thể có thẩm quyền nhân danh Nhà nước tiến hành các thủ tục hành chính bao gồm các cơ quan nhà nước, tổ chức và những người có thẩm quyền. Chủ thể tham gia thủ tục hành chính có thể là cơ quan, tổ chức hoặc công dân.Trong bài viết này, ACC sẽ giới thiệu đến các bạn Danh mục thủ tục hành chính cấp xã mới nhất hiện nay nhé.

Kế hoạch rà soát thủ tục hành chính cấp xã theo quy định của pháp luật hiện  hành

Danh mục thủ tục hành chính cấp xã mới nhất hiện nay

1. Thủ tục hành chính là gì?

Căn cứ vào khoản 1 Điều 3 Nghị định 63/2010/NĐ-CP có quy định : " Thủ tục hành chính là trình tự, cách thức thực hiện, hồ sơ và yêu cầu, điều kiện do cơ quan nhà nước, người có thẩm quyền quy định để giải quyết một công việc cụ thể liên quan đến cá nhân, tổ chức."

2. Danh mục thủ tục hành chính cấp xã mới nhất hiện nay

TT
1 An toàn đập, hồ chứa thủy điện Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã 2.000206.000.00.00.H32
2 An toàn đập, hồ chứa thủy điện Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã 2.000184.000.00.00.H32
3
4 Bảo trợ xã hội Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm 1.000506.000.00.00.H32
5 Bảo trợ xã hội Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm 1.000489.000.00.00.H32
6 Bảo trợ xã hội Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện 1.000674.000.00.00.H32
7 Bảo trợ xã hội Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn 2.000355.000.00.00.H32
8 Bảo trợ xã hội Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh 2.000286.000.00.00.H32
9 Bảo trợ xã hội Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế 2.000602.000.00.00.H32
10 Bảo trợ xã hội Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật 1.001699.000.00.00.H32
11 Bảo trợ xã hội Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật 1.001653.000.00.00.H32
12 Bảo trợ xã hội Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở 2.000751.000.00.00.H32
13 Bảo trợ xã hội Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng 2.000744.000.00.00.H32
14 Bảo trợ xã hội Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp 1.001739.000.00.00.H32
15
16 Bảo trợ xã hội Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng 1.001776.000.00.00.H32
17 Bảo trợ xã hội Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh 1.001758.000.00.00.H32
18 Bảo trợ xã hội Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh 1.001753.000.00.00.H32
19 Bảo trợ xã hội Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em 1.001310.000.00.00.H32
20 Bồi thường nhà nước Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) 2.002165.000.00.00.H32
21
22 Chứng thực Cấp bản sao từ sổ gốc 2.000908.000.00.00.H32
23 Chứng thực Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận 2.000815.000.00.00.H32
24
25 Chứng thực Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch 2.000913.000.00.00.H32
26 Chứng thực Chứng thực sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch 2.000927.000.00.00.H32
27 Chứng thực Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực 2.000942.000.00.00.H32
28 Chứng thực Chứng thực hợp đồng liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở 2.001035.000.00.00.H32
29 Chứng thực Chứng thực di chúc 2.001019.000.00.00.H32
30 Chứng thực Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản 2.001016.000.00.00.H32
31 Chứng thực Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở 2.001406.000.00.00.H32
32 Chứng thực Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở 2.001009.000.00.00.H32
33 Công tác dân tộc Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số 1.004875.000.00.00.H32
34
35 Dân số Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số 1.005364.000.00.00.H32
36 Dân số - KHHGĐ Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ e được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ  
37 Đất đai Hòa giải tranh chấp đất đai 1.003554.000.00.00.H32
38
39 Đất đai Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã 1.005398.000.00.00.H32
40 Đất đai Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã 1.002335.000.00.00.H32
41 Đất đai Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã 1.002255.000.00.00.H32
42 Đất đai Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp  đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã 2.000976.000.00.00.H32
43 Đường thủy nội địa Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật 2.001711.000.00.00.H32
44 Đường thủy nội địa Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện 1.004002.000.00.00.H32
45
46 Đường thủy nội địa Xóa đăng ký phương tiện 2.001659.000.00.00.H32
47 Đường thủy nội địa Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa 1.004088.000.00.00.H32
48 Đường thủy nội địa Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa 1.004047.000.00.00.H32
49 Đường thủy nội địa Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa 1.004036.000.00.00.H32
50 Đường thủy nội địa Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện 1.003970.000.00.00.H32
51 Đường thủy nội địa Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác 1.006391
52 Giải quyết khiếu nại Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã 2.001925.000.00.00.H32
53 Giải quyết tố cáo Giải quyết tố cáo tại cấp xã 1.005460.000.00.00.H32
54
55 Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học 1.004441.000.00.00.H32
56 Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập 1.004492.000.00.00.H32
57
58 Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập 1.004485.000.00.00.H32
59 Hộ tịch Đăng ký khai sinh 1.001193.000.00.00.H32
60 Hộ tịch Đăng ký kết hôn 1.000894.000.00.00.H32
61 Hộ tịch Đăng ký nhận cha, mẹ, con 1.001022.000.00.00.H32
62 Hộ tịch Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con 1.000689.000.00.00.H32
63 Hộ tịch Đăng ký khai tử 1.000656.000.00.00.H32
64
65 Hộ tịch Đăng ký kết hôn lưu động 1.000593.000.00.00.H32
66 Hộ tịch Đăng ký khai tử lưu động 1.000419.000.00.00.H32
67 Hộ tịch Đăng ký giám hộ 1.004837.000.00.00.H32
68
69 Hộ tịch Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi; bổ sung hộ tịch 1.004859.000.00.00.H32
70 Hộ tịch Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân 1.004873.000.00.00.H32
71 Hộ tịch Đăng ký lại khai sinh 1.004884.000.00.00.H32
72 Hộ tịch Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân 1.004772.000.00.00.H32
73 Hộ tịch Đăng ký lại kết hôn 1.004746.000.00.00.H32
74 Hộ tịch Đăng ký lại khai tử 1.005461.000.00.00.H32
75 Hộ tịch Cấp bản sao Trích lục hộ tịch 2.000635.000.00.00.H32
76 Hộ tịch Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, Đăng ký thường trú, Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi 2.000986.000.00.00.H32
77 Hộ tịch Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 6 tuổi 2.001023.000.00.00.H32
78 Liên thông TTHC Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)  
79 Liên thông TTHC Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng người có công với cách mạng từ trần  
80 Liên thông TTHC Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)  
81
82 Liên thông TTHC Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Cựu chiến binh  
83 Liên thông TTHC Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 07/11/2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp nước bạn Lào sau ngày 30/4/1075 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc  
84 Liên thông TTHC Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/01/2015 về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế  
85
86 Liên thông TTHC Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng người có công với cách mạng từ trần  
87 Liên thông TTHC Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)  
88 Liên thông TTHC Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng, người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 và Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007  
89 Liên thông TTHC Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Cựu chiến binh  
90 Liên thông TTHC Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 07/11/2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp nước bạn Lào sau ngày 30/4/1075 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc  
91 Liên thông TTHC Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/01/2015 về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế  
92 Liên thông TTHC Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú (Trường hợp xóa đăng ký thường trú thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an cấp huyện)  
93 Môi trường Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường 2,002,213
94 Môi trường Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích 1.004082.000.00.00.H32
95 Người có công Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia 1.004964.000.00.00.H32
96 Người có công Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ 2.001382.000.00.00.H32
97 Người có công Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi 1.003337.000.00.00.H32
98 Người có công Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần 1.002252.000.00.00.H32
99 Người có công Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần 1.002271.000.00.00.H32
100 Người có công Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ 1.002271.000.00.00.H32
101 Người có công Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến 1.002363.000.00.00.H32
102 Người có công Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học 1.002410.000.00.00.H32
103 Người có công Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học 1.003351.000.00.00.H32
104 Người có công Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày 1.002429.000.00.00.H32
105 Người có công Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế 1.002440.000.00.00.H32
106 Người có công Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng 1.003423.000.00.00.H32
107 Người có công Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ 1.006779.000.00.00.H32
108 Người có công Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng 1.002519.000.00.00.H32
109 Người có công Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết  
110 Người có công Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ 1.002741.000.00.00.H32
111
112 Người có công Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến 2.001157.000.00.00.H32
113 Người có công Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến 2.001396.000.00.00.H32
114 Người có công Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ 1.003057.000.00.00.H32
115 Người có công Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ 1.003159.000.00.00.H32
116
117 Nông nghiệp Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) 1.003596.000.00.00.H32
118 Nuôi con nuôi Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước 2.001263.000.00.00.H32
119 Nuôi con nuôi Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước 2.001255.000.00.00.H32
120
121 Phổ biến giáo dục pháp luật Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật 2.001449.000.00.00.H32
122 Phổ biến giáo dục pháp luật Công nhận hòa giải viên 2.000373.000.00.00.H32
123
124 Phổ biến giáo dục pháp luật Thôi làm hòa giải viên 2.000930.000.00.00.H32
125 Phổ biến giáo dục pháp luật Thanh toán thù lao cho hòa giải viên 2.002080.000.00.00.H32
126 Phòng, chống tệ nạn xã hội Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng 1.003521.000.00.00.H32
127 Phòng, chống tệ nạn xã hội Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình 1.000132.000.00.00.H32
128
129 Phòng, chống tham nhũng Thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập 2.001790.000.00.00.H32
130 Phòng, chống tham nhũng Công khai bản kê khai tài sản, thu nhập 2.001907.000.00.00.H32
131
132 Phòng, chống tham nhũng Thực hiện việc giải trình 2.001797.000.00.00.H32
133 Phòng, chống thiên tai Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu 2.002163.000.00.00.H32
134 Phòng, chống thiên tai Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh 2.002162.000.00.00.H32
135 Phòng, chống thiên tai Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai 2.002161.000.00.00.H32
136 Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác Thông báo thành lập tổ hợp tác 2.002226.000.00.00.H32
137 Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác Thông báo thay đổi tổ hợp tác 2.002227.000.00.00.H32
138 Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác 2.002228.000.00.00.H32
139
140 Thi đua - khen thưởng Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị 1.000775.000.00.00.H32
141 Thi đua - khen thưởng Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề 2.000346.000.00.00.H32
142 Thi đua - khen thưởng Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất 2.000337.000.00.00.H32
143
144 Thi đua - khen thưởng Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến 2.000305.000.00.00.H32
145 Thư viện Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng 1.008901.000.00.00.H32
146 Thư viện Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng 1.008902.000.00.00.H32
147 Thư viện Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng 1.008903.000.00.00.H32
148 Thủy lợi Nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) 2.001621.000.00.00.H32
149
150 Thủy lợi Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã 1.003446.000.00.00.H32
151 Tiếp công dân Tiếp công dân tại cấp xã 2.001909.000.00.00.H32
152
153 Tôn giáo
Chính phủ
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng 1.001028.000.00.00.H32
154 Tôn giáo
Chính phủ
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung 1.001055.000.00.00.H32
155
156 Tôn giáo
Chính phủ
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã 1.001085.000.00.00.H32
157 Tôn giáo
Chính phủ
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung 1.001090.000.00.00.H32
158 Tôn giáo
Chính phủ
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã 1.001098.000.00.00.H32
159 Tôn giáo
Chính phủ
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác 1.001109.000.00.00.H32
160 Tôn giáo
Chính phủ
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung 1.001156.000.00.00.H32
161 Tôn giáo
Chính phủ
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc 1.001167.000.00.00.H32
162
163 Trẻ em Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt 2.001947.000.00.00.H32
164 Trẻ em Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em 1.004941.000.00.00.H32
165 Trẻ em Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em 2.001944.000.00.00.H32
166 Trẻ em Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em 1.004944.000.00.00.H32
167
168 Trồng trọt Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa 1.008004.000.00.00.H32
169 Văn hóa cơ sở Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm 1.000954.000.00.00.H32
170 Văn hóa cơ sở Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa 1.001120.000.00.00.H32
171
172 Việc làm Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19 1.008364.000.00.00.H32
173 Việc làm Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp 1.008363.000.00.00.H32
174 Việc làm Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19 1.008362.000.00.00.H32
175 Xử lý đơn thư Xử lý đơn tại cấp xã 2.001801.000.00.00.H32
TT Lĩnh vực Thủ tục hành chính Mã số TTHC trên Cổng DVCQG
1 An toàn đập, hồ chứa thủy điện Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã 2.000206.000.00.00.H32
2 An toàn đập, hồ chứa thủy điện Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã 2.000184.000.00.00.H32
3 Bảo hiểm Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp 1.005412.000.00.00.H32
4 Bảo trợ xã hội Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm 1.000506.000.00.00.H32
5
6 Bảo trợ xã hội Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện 1.000674.000.00.00.H32
7 Bảo trợ xã hội Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn 2.000355.000.00.00.H32
8
9 Bảo trợ xã hội Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế 2.000602.000.00.00.H32
10 Bảo trợ xã hội Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật 1.001699.000.00.00.H32
11
12 Bảo trợ xã hội Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở 2.000751.000.00.00.H32
13 Bảo trợ xã hội Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng 2.000744.000.00.00.H32
14 Bảo trợ xã hội Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp 1.001739.000.00.00.H32
15 Bảo trợ xã hội Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng 1.001731.000.00.00.H32

Trên đây là nội dung về Danh mục thủ tục hành chính cấp xã mới nhất hiện nay Luật ACC cập nhật được xin gửi đến các bạn đọc, hi vọng với nguồn thông tin này sẽ là nguồn kiến thức hữu ích giúp các bạn hiểu hơn vấn đề trên. Trong quá trình tìm hiểu nếu có vấn đề thắc mắc vui lòng liên hệ công ty Luật ACC để được hỗ trợ ngay. Hãy theo dõi website của chúng tôi để nhận được các bài viết hay về các lĩnh vực khác nữa nhé.

 

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo