Danh mục phẫu thuật là một phần quan trọng trong lĩnh vực y tế, đóng vai trò quyết định trong việc cung cấp dịch vụ y tế và bảo hiểm y tế cho người dân. Quy định về danh mục phẫu thuật cũng thường xuyên được cập nhật để phản ánh sự phát triển của ngành y học và để đảm bảo người dân có cơ hội tiếp cận các phương pháp điều trị tiến tiến. Năm 2023, theo quy định mới nhất về danh mục phẫu thuật và tỷ lệ được hưởng bảo hiểm y tế, chúng ta sẽ đi vào chi tiết về những thay đổi quan trọng trong lĩnh vực này.

Danh mục phẫu thuật được hưởng bảo hiểm y tế
I. Bảo hiểm y tế là gì?
Bảo hiểm y tế là một hình thức bảo hiểm xã hội mà người tham gia đóng tiền để đảm bảo được hưởng các khoản chi trả liên quan đến dịch vụ y tế. Mục tiêu của bảo hiểm y tế là cung cấp sự hỗ trợ tài chính cho người tham gia khi họ cần tiếp cận các dịch vụ y tế, bao gồm khám chữa bệnh, điều trị, mổ, và các dịch vụ y tế khác.
>> Nếu các bạn muốn hiểu thêm về Quyền lợi khám chữa bệnh bảo hiểm y tế theo quy định năm 2023 hãy đọc bài viết để biết thêm thông tin chi tiết: Quyền lợi khám chữa bệnh bảo hiểm y tế theo quy định năm 2023
II. Danh mục phẫu thuật được hưởng bảo hiểm y tế

STT | Mã tương đương | Danh mục phẫu thuật được hưởng BHYT | Giá theo thông tư 39/2018/TT-BYT |
1. | 01.0049.0290 | Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO) | 5,149,000 |
2. | 02.0365.0541 | Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân | 3,208,000 |
3. | 03.0989.0374 | Phẫu thuật nội soi não hoặc tuỷ sống | 4,918,000 |
4. | 03.1525.0806 | Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt) | 2,912,000 |
5. | 03.1526.0815 | Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt) | 2,642,000 |
6. | 03.1532.0814 | Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) | 1,794,000 |
7. | 03.1544.0803 |
Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển |
2,220,000 |
8. | 03.1545.0831 | Phẫu thuật tháo đai độn Silicon | 1,652,000 |
9. | 03.1560.0812 | Phẫu thuật đặt IOL (1 mắt) | 1,964,000 |
10. | 03.1562.0821 | Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt) | 1,797,000 |
11. | 03.1567.0807 | Phẫu thuật cắt màng đồng tử | 922,000 |
12. | 03.1568.0804 | Phẫu thuật cắt bao sau | 579,000 |
13. | 03.1586.0828 | Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả | 1,097,000 |
14. | 03.1589.0827 | Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi | 1,497,000 |
15. | 03.1590.0837 | Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt | 1,224,000 |
16. | 03.1601.0820 | Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) | 779,000 |
17. | 03.1602.0818 | Phẫu thuật lác (1 mắt) | 729,000 |
18. | 03.1602.0819 | Phẫu thuật lác (2 mắt) | 1,164,000 |
19. | 03.1608.0826 | Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) | 1,292,000 |
20. | 03.1615.0575 | Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2 | 2,760,000 |
21. | 03.1621.0817 | Phẫu thuật hẹp khe mi | 629,000 |
22. | 03.1623.0816 | Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) | 829,000 |
23. | 03.1634.0805 | Phẫu thuật cắt bè | 1,092,000 |
24. | 03.1637.0813 | Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng | 1,497,000 |
25. | 03.1657.0823 | Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê | 859,000 |
26. | 03.1718.1037 | Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn | 1,034,000 |
27. | 03.1800.1036 | Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ | 333,000 |
28. | 03.1976.1067 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu | 2,714,000 |
29. | 03.1981.1069 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên | 3,014,000 |
30. | 03.1997.1064 | Phẫu thuật cắt xương hàm trên hoặc hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít | 3,491,000 |
31. | 03.2002.1057 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp | 5,108,000 |
32. | 03.2003.1056 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít | 4,008,000 |
33. | 03.2005.1055 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) | 2,446,000 |
34. | 03.2006.1054 | Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên | 2,815,000 |
35. | 03.2009.1072 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân | 3,746,000 |
36. | 03.2010.1071 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan | 3,746,000 |
37. | 03.2011.1074 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân | 3,916,000 |
38. | 03.2012.1073 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan | 3,966,000 |
39. | 03.2013.1077 | Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ | 4,018,000 |
40. | 03.2014.1058 | Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh | 4,066,000 |
41. | 03.2016.1084 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng | 2,446,000 |
42. | 03.2018.1068 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới | 2,614,000 |
43. | 03.2028.1066 | Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên | 2,914,000 |
44. | 03.2043.1070 | Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt | 2,129,000 |
45. | 03.2044.1081 | Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm | 2,741,000 |
46. | 03.2061.1065 | Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt | 4,070,000 |
47. | 03.2064.1079 | Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt | 2,414,000 |
48. | 03.2078.0986 | Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp | 5,171,000 |
49. | 03.2079.0981 | Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm | 5,899,000 |
50. | 03.2080.0979 | Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII | 7,703,000 |
51. | 03.2081.0950 | Phẫu thuật giảm áp dây VII | 6,948,000 |
52. | 03.2083.0983 | Phẫu thuật tai trong hoặc u dây thần kinh VII hoặc u dây thần kinh VIII | 6,005,000 |
53. | 03.2087.0984 | Phẫu thuật tạo hình tai giữa | 5,171,000 |
54. | 03.2092.0949 | Phẫu thuật đỉnh xương đá | 4,330,000 |
55. | 03.2093.0987 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | 5,177,000 |
56. | 03.2113.0936 | Phẫu thuật áp xe não do tai | 5,899,000 |
57. | 03.2131.0972 | Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt | 5,543,000 |
58. | 03.2160.0938 | Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiểu CHEP | 4,992,000 |
59. | 03.2161.0948 | Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong | 4,577,000 |
60. | 03.2164.0442 | Phẫu thuật cắt thực quản | 7,172,000 |
61. | 03.2177.0965 | Phẫu thuật nội soi cắt u hạ họng hoặc hố lưỡi thanh nhiệt | 2,962,000 |
62. | 03.2179.0937 | Phẫu thuật cắt amidan bằng dao điện | 1,634,000 |
63. | 03.2180.0954 | Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên | 3,020,000 |
64. | 03.2197.0963 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng | 8,489,000 |
65. | 03.2198.0982 | Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương | 5,899,000 |
66. | 03.2200.0939 | Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi | 9,361,000 |
67. | 03.2205.0955 | Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe | 2,962,000 |
68. | 03.2222.0966 | Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papilloma, kén hơi thanh quản…) | 4,115,000 |
69. | 03.2224.0946 | Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng | 7,920,000 |
70. | 03.2228.0945 | Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII | 4,585,000 |
71. | 03.2233.0980 | Phẫu thuật rò xoang lê | 4,577,000 |
72. | 03.2236.1085 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu | 2,446,000 |
73. | 03.2248.0685 | Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa | 2,750,000 |
74. | 03.2249.0681 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung | 3,825,000 |
75. | 03.2250.0704 | Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới) | 5,898,000 |
76. | 03.2251.0705 | Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới) | 3,537,000 |
77. | 03.2252.0662 | Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo | 2,628,000 |
78. | 03.2253.0651 | Phẫu thuật cắt âm vật phì đại | 2,587,000 |
79. | 03.2254.0686 | Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng | 4,238,000 |
80. | 03.2256.0669 | Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp | 2,812,000 |
81. | 03.2257.0663 | Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn | 3,659,000 |
82. | 03.2441.1059 | Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt | 3,046,000 |
83. | 03.2445.0562 | Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy hoặc tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình | 3,714,000 |
84. | 03.2449.0834 | Phẫu thuật u có vá đa tạo hình | 1,224,000 |
85. | 02.2460.0379 | Phẫu thuật vi não đường giữa | 7,350,000 |
86. | 03.2492.1061 | Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt | 2,953,000 |
87. | 03.2499.1063 | Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch | 3,196,000 |
88. | 03.2500.0558 | Phẫu thuật lấy bỏ u xương | 3,706,000 |
89. | 03.2504.0488 | Phẫu thuật nạo vét hạch | 3,761,000 |
90. | 03.2518.1060 | Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm | 3,114,000 |
91. | 03.2540.0371 | Phẫu thuật u hố mắt | 5,461,000 |
92. | 03.2543.0836 | Phẫu thuật u mi không vá da | 713,000 |
93. | 03.2556.0941 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da | 6,734,000 |
94. | 03.2563.0446 | Phẫu thuật tạo hình thực quản | 7,437,000 |
95. | 03.2565.0952 | Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng | 6,690,000 |
96. | 03.2573.0940 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan hoặc thanh quản và nạo vét hạch cổ | 5,621,000 |
97. | 03.2594.0944 | Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm | 4,585,000 |
98. | 03.2601.0953 | Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng | 7,121,000 |
99. | 03.2618.0409 | Phẫu thuật cắt u trung thất | 10,195,000 |
100. | 03.2619.0408 | Phẫu thuật cắt phổi | 8,530,000 |
101. | 03.2629.0407 | Phẫu thuật u máu các vị trí | 2,979,000 |
102. | 03.2632.0400 | Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực | 3,249,000 |
103. | 03.2645.0441 | Phẫu thuật cắt các u lành thực quản | 5,373,000 |
104. | 03.2650.0448 | Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày | 4,845,000 |
105. | 03.2651.0449 | Phẫu thuật cắt dạ dày | 7,155,000 |
106. | 03.2654.0454 | Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman | 4,414,000 |
107. | 03.2656.0460 | Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn | 6,850,000 |
108. | 03.2666.0487 | Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo | 5,629,000 |
109. | 03.2669.0417 | Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc cắt nang thận | 6,034,000 |
110. | 03.2670.0458 | Phẫu thuật cắt ruột non | 4,573,000 |
111. | 03.2687.0481 | Phẫu thuật nối mật ruột | 4,343,000 |
112. | 03.2688.0464 | Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài | 2,634,000 |
113. | 03.2692.0471 | Phẫu thuật khâu vết thương gan hoặc chèn gạc cầm máu | 5,204,000 |
114. | 03.2696.0486 | Phẫu thuật cắt thân tụy hoặc cắt đuôi tụy | 4,429,000 |
115. | 03.2697.0482 | Phẫu thuật cắt khối tá tụy | 10,701,000 |
116. | 03.2699.0484 | Phẫu thuật cắt lách | 4,416,000 |
117. | 03.2708.0416 | Phẫu thuật cắt thận | 4,176,000 |
118. | 03.2709.0424 | Phẫu thuật cắt bàng quang | 5,237,000 |
119. | 03.2716.0425 | Phẫu thuật cắt u bàng quang | 5,351,000 |
120. | 03.2723.0661 | Phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn | 6,047,000 |
121. | 03.2724.0703 | Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng | 4,040,000 |
122. | 03.2727.0692 | Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn | 7,980,000 |
123. | 03.2729.0683 | Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ | 2,912,000 |
124. | 03.2735.0653 | Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính | 2,830,000 |
125. | 03.2750.0534 | Phẫu thuật cắt cụt chi | 3,711,000 |
126. | 03.2754.0345 | Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da | 3,251,000 |
127. | 03.2903.0384 | Phẫu thuật ghép khuyết sọ | 4,496,000 |
128. | 03.2904.0561 | Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) | 5,514,000 |
129. | 03.2913.0337 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi | 2,148,000 |
130. | 03.2924.1086 | Phẫu thuật tạo hình môi hai bên | 2,546,000 |
131. | 03.2925.1087 | Phẫu thuật tạo hình môi một bên | 2,446,000 |
132. | 03.3021.0348 | Phẫu thuật loại II (Da liễu) | 1,039,000 |
133. | 03.3033.0340 | Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương | 534,000 |
134. | 03.3034.0339 | Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương | 620,000 |
135. | 03.3052.0387 | Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não | 6,658,000 |
136. | 03.3054.0566 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ | 5,150,000 |
137. | 03.3059.0369 | Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ | 4,442,000 |
138. | 03.3062.0373 | Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng | 4,080,000 |
139. | 03.3064.0372 | Phẫu thuật áp xe não | 6,746,000 |
140. | 03.3065.0377 | Phẫu thuật thoát vị não, màng não | 5,331,000 |
141. | 03.3067.0383 | Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt | 5,306,000 |
142. | 03.3068.0370 | Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não | 5,012,000 |
143. | 03.3070.0386 | Phẫu thuật vết thương sọ não hở | 5,315,000 |
144. | 03.3077.0572 | Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 1 dây) | 2,922,000 |
145. | 03.3079.0570 | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng | 4,969,000 |
146. | 03.3083.0576 | Phẫu thuật vết thương phần mềm hoặc rách da đầu | 2,578,000 |
147. | 03.3085.0406 | Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể | 16,317,000 |
148. | 03.3086.0403 | Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim…) | 16,967,000 |
149. | 03.3087.0405 | Phẫu thuật tim loại Blalock | 14,228,000 |
150. | 03.3090.0394 | Phẫu thuật cắt màng tim rộng | 14,228,000 |
151. | 03.3130.1206 | Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý lồng ngực | 90,901,000 |
152. | 03.3136.0404 | Phẫu thuật tim kín khác | 13,725,000 |
153. | 03.3142.0396 | Phẫu thuật nong van động mạch chủ | 7,728,000 |
154. | 03.3143.0402 | Phẫu thuật thay động mạch chủ | 18,474,000 |
155. | 03.3144.0392 | Phẫu thuật bắc cầu mạch vành | 17,967,000 |
156. | 03.3149.0393 | Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận) | 14,468,000 |
157. | 03.3163.0397 | Phẫu thuật tạo hình eo động mạch | 14,228,000 |
158. | 03.3164.0401 | Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo | 12,542,000 |
159. | 03.3165.0395 | Phẫu thuật cắt ống động mạch | 12,741,000 |
160. | 03.3216.0399 | Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF | 3,701,000 |
161. | 03.3231.0411 | Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác | 6,603,000 |
162. | 03.3259.0583 | Phẫu thuật loại II (Ngoại khoa) | 1,914,000 |
163. | 03.3260.0414 | Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do chấn thương hoặc vết thương) | 6,731,000 |
164. | 03.3283.0493 | Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng | 2,796,000 |
165. | 03.3289.0491 | Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo | 2,494,000 |
166. | 03.3290.0456 | Phẫu thuật cắt nối ruột | 4,237,000 |
167. | 03.3295.0465 | Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng | 3,530,000 |
168. | 03.3304.0455 | Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột | 2,474,000 |
169. | 03.3323.0453 | Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì | 2,898,000 |
170. | 03.3327.0459 | Phẫu thuật cắt ruột thừa | 2,531,000 |
171. | 03.3333.0461 | Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì | 4,578,000 |
172. | 03.3341.0495 | Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) | 2,224,000 |
173. | 03.3348.0494 | Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn | 2,532,000 |
174. | 03.3381.0492 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng | 3,228,000 |
175. | 03.3382.0489 | Phẫu thuật u trong ổ bụng | 4,614,000 |
176. | 03.3383.0584 | Phẫu thuật loại III (Ngoại khoa) | 1,211,000 |
177. | 03.3413.0466 | Phẫu thuật cắt gan | 8,022,000 |
178. | 03.3422.0474 | Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ | 4,443,000 |
179. | 03.3423.0469 | Phẫu thuật điều trị bệnh lý gan hoặc mật khác | 4,643,000 |
180. | 03.3427.0472 | Phẫu thuật cắt túi mật | 4,467,000 |
181. | 03.3434.0475 | Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức tạp | 6,730,000 |
182. | 03.3465.0421 | Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang | 4,042,000 |
183. | 03.3474.0422 | Phẫu thuật cắt niệu quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương) | 5,274,000 |
184. | 03.3516.0429 | Phẫu thuật đóng dò bàng quang | 4,359,000 |
185. | 03.3536.0434 | Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác | 4,095,000 |
186. | 03.3554.0437 | Phẫu thuật tạo hình dương vật | 4,180,000 |
187. | 03.3586.0435 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn | 2,301,000 |
188. | 03.3609.0553 | Phẫu thuật ghép xương | 4,578,000 |
189. | 03.3616.0567 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng | 5,272,000 |
190. | 03.3618.0565 | Phẫu thuật điều trị cong vẹo cột sống (tính cho 1 lần phẫu thuật ) | 8,755,000 |
191. | 03.3645.0550 | Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp | 3,528,000 |
192. | 03.3646.0556 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít | 3,708,000 |
193. | 03.3656.0557 | Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng | 5,080,000 |
194. | 03.3660.0555 | Phẫu thuật kéo dài chi | 4,602,000 |
195. | 03.3661.0548 | Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định | 3,945,000 |
196. | 03.3667.0551 | Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp | 2,728,000 |
197. | 03.3685.0571 | Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón) | 2,847,000 |
198. | 03.3691.0577 | Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp | 4,547,000 |
199. | 03.3698.0535 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động | 2,878,000 |
200. | 03.3708.0552 | Phẫu thuật ghép chi | 6,042,000 |
201. | 03.3709.0578 | Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch | 4,874,000 |
202. | 03.3713.0543 | Phẫu thuật tạo hình khớp háng | 3,208,000 |
203. | 03.3724.0549 | Phẫu thuật làm cứng khớp | 3,607,000 |
204. | 03.3746.0540 | Phẫu thuật làm vận động khớp gối | 3,116,000 |
205. | 03.3763.0559 | Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân) | 2,923,000 |
206. | 03.3768.0538 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động | 2,878,000 |
207. | 03.3780.0537 | Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo | 2,761,000 |
208. | 03.3801.0573 | Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | 3,278,000 |
209. | 03.3807.0574 | Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2 | 4,172,000 |
210. | 03.3882.0568 | Phẫu thuật tạo hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng | 5,345,000 |
211. | 03.3896.0344 | Phẫu thuật giải áp thần kinh | 2,274,000 |
212. | 03.3929.0973 | Phẫu thuật nội soi lấy u hoặc điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ | 7,110,000 |
213. | 03.3930.0358 | Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm | 5,725,000 |
214. | 03.3930.0357 | Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm | 4,119,000 |
215. | 03.3935.0375 | Phẫu thuật nội soi u tuyến yên | 5,386,000 |
216. | 03.3938.0365 | Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm | 7,588,000 |
217. | 03.3946.0961 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang | 8,949,000 |
218. | 03.3955.0970 | Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi | 3,148,000 |
219. | 03.3956.0969 | Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới | 3,833,000 |
220. | 03.3957.0975 | Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu hoặc cắt bỏ u nhày xoang | 4,884,000 |
221. | 03.3961.0958 | Phẫu thuật nạo V.A nội soi | 2,787,000 |
222. | 03.3970.0413 | Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương | 8,172,000 |
223. | 03.3974.0447 | Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản | 5,894,000 |
224. | 03.3975.0412 | Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất | 9,866,000 |
225. | 03.3979.0443 | Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng | 5,754,000 |
226. | 03.4003.0450 | Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày | 5,030,000 |
227. | 03.4004.0457 | Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột | 4,191,000 |
228. | 03.4011.0490 | Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng | 3,634,000 |
229. | 03.4012.0467 | Phẫu thuật nội soi cắt gan | 5,532,000 |
230. | 03.4013.0470 | Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác | 3,261,000 |
231. | 03.4020.0477 | Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ | 4,394,000 |
232. | 03.4021.0473 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật | 3,053,000 |
233. | 03.4022.0476 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật - mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật - ruột | 3,761,000 |
234. | 03.4023.0478 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật | 3,261,000 |
235. | 03.4027.0452 | Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày | 3,191,000 |
236. | 03.4028.0445 | Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày | 5,894,000 |
237. | 03.4037.0463 | Phẫu thuật nội soi ung thư đại hoặc trực tràng | 3,261,000 |
238. | 03.4044.0419 | Phẫu thuật nội soi cắt thận hoặc u sau phúc mạc | 4,261,000 |
239. | 03.4064.0462 | Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng | 4,220,000 |
240. | 03.4068.0451 | Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày | 2,867,000 |
241. | 03.4071.2039 | Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa | 2,534,000 |
242. | 03.4088.0420 | Phẫu thuật nội soi u thượng thận hoặc nang thận | 4,120,000 |
243. | 03.4095.0418 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang | 3,971,000 |
244. | 03.4106.0436 | Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ | 1,731,000 |
245. | 03.4112.0427 | Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang | 5,745,000 |
246. | 03.4114.0426 | Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang | 4,510,000 |
247. | 03.4120.0423 | Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi | 3,016,000 |
248. | 03.4121.0433 | Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi | 3,908,000 |
249. | 03.4123.0691 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu | 7,840,000 |
250. | 03.4124.0701 | Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung | 6,482,000 |
251. | 03.4133.0702 | Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng | 6,492,000 |
252. | 03.4134.0690 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung | 5,863,000 |
253. | 03.4137.0689 | Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ | 5,020,000 |
254. | 03.4145.0542 | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng | 4,200,000 |
255. | 03.4157.1205 | Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý gan mật | 85,034,000 |
256. | 03.4157.1207 | Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiết niệu | 79,203,000 |
257. | 03.4157.1208 | Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiêu hóa, ổ bụng | 96,488,000 |
258. | 03.4159.0962 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ | 13,489,000 |
259. | 03.4161.0968 | Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang | 6,021,000 |
260. | 03.4223.0379 | Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa | 7,350,000 |
261. | 03.4224.0380 | Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ | 6,542,000 |
262. | 03.4225.0378 | Phẫu thuật vi phẫu lấy u tủy | 7,129,000 |
263. | 03.4239.0951 | Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt | 5,298,000 |
264. | 04.0006.0547 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng | 5,080,000 |
265. | 04.0006.0545 | Phẫu thuật thay khớp háng bán phần | 3,708,000 |
266. | 04.0008.0546 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối | 5,080,000 |
267. | 04.0044.0569 | Phẫu thuật thay đốt sống | 5,538,000 |
268. | 04.0055.0536 | Phẫu thuật thay khớp vai | 6,902,000 |
269. | 05.0054.0343 | Phẫu thuật điều trị u dưới móng | 735,000 |
270. | 05.0060.0341 | Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới | 1,868,000 |
271. | 05.0061.0342 | Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi | 1,508,000 |
272. | 05.0062.0338 | Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái | 2,424,000 |
273. | 07.0007.0362 | Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm | 2,750,000 |
274. | 07.0008.0360 | Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm | 3,313,000 |
275. | 07.0022.0363 | Phẫu thuật loại đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm | 5,421,000 |
276. | 07.0038.0356 | Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm | 6,513,000 |
277. | 07.0039.0361 | Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm | 4,259,000 |
278. | 07.0040.0359 | Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm | 4,436,000 |
279. | 07.0053.0364 | Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm | 7,697,000 |
280. | 07.0219.1144 | Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết thương mạn tính | 2,430,000 |
281. | 10.0022.0376 | Phẫu thuật tạo hình màng não | 5,630,000 |
282. | 10.0066.0976 | Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm | 4,899,000 |
283. | 10.0083.0381 | Phẫu thuật vi phẫu u não thất | 6,542,000 |
284. | 10.0086.0388 | Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ | 7,005,000 |
285. | 10.0107.0382 | Phẫu thuật vi phẫu u não tuyến yên | 7,029,000 |
286. | 10.0122.0385 | Phẫu thuật u xương sọ | 4,951,000 |
287. | 10.0132.0582 | Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa) | 2,783,000 |
288. | 10.0152.0410 | Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi | 1,736,000 |
289. | 10.0171.0581 | Phẫu thuật đặc biệt (Ngoại khoa) | 4,612,000 |
290. | 10.0305.0710 | Phẫu thuật treo tử cung | 2,827,000 |
291. | 10.0375.0432 | Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến | 4,879,000 |
292. | 10.0597.0468 | Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao | 6,612,000 |
293. | 10.0742.0539 | Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân | 2,086,000 |
294. | 10.0931.0554 | Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao | 4,580,000 |
295. | 10.0940.0579 | Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi | 6,455,000 |
296. | 10.1081.0564 | Phẫu thuật cố định cột sống bằng DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius | 7,051,000 |
297. | 10.1113.0398 | Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng | 7,210,000 |
298. | 10.1115.0444 | Phẫu thuật đặt Stent thực quản | 5,100,000 |
299. | 11.0060.1142 | Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ điều trị bỏng sâu, điều trị sẹo | 4,212,000 |
300. | 11.0070.1141 | Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị vết thương, vết bỏng và sẹo | 17,585,000 |
301. | 11.0075.1143 | Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu | 3,610,000 |
302. | 11.0142.1154 | Phẫu thuật loại I (Bỏng) | 2,244,000 |
303. | 12.0004.0834 | Phẫu thuật u có vá da tạo hình | 1,224,000 |
304. | 12.0011.1190 | Phẫu thuật loại II (Ung bướu) | 1,742,000 |
305. | 12.0053.1189 | Phẫu thuật loại I (Ung bướu) | 2,690,000 |
306. | 12.0071.1038 | Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng | 805,000 |
307. | 12.0094.0959 | Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh | 5,621,000 |
308. | 12.0108.0824 | Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân | 829,000 |
309. | 12.0147.2036 | Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma hoặc dao laser hoặc dao siêu âm. | 3,744,000 |
310. | 12.0261.1191 | Phẫu thuật loại III (Ung bướu) | 1,177,000 |
311. | 12.0278.0655 | Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung | 1,915,000 |
312. | 12.0289.0654 | Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo) | 3,616,000 |
313. | 12.0292.0682 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu | 6,062,000 |
314. | 12.0293.0711 | Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch) | 6,108,000 |
315. | 12.0447.1186 | Phẫu thuật cắt xương bả vai và phần mềm | 8,118,000 |
316. | 13.0001.0676 | Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược | 7,836,000 |
317. | 13.0002.0672 | Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên | 2,894,000 |
318. | 13.0003.0674 | Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp | 3,984,000 |
319. | 13.0004.0675 | Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa | 4,256,000 |
320. | 13.0006.0673 | Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1) | 5,860,000 |
321. | 13.0007.0671 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 2,300,000 |
322. | 13.0008.0670 | Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…) | 4,159,000 |
323. | 13.0009.0659 | Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp | 9,453,000 |
324. | 13.0010.0660 | Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa | 7,314,000 |
325. | 13.0011.0707 | Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa | 4,834,000 |
326. | 13.0012.0708 | Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa | 3,312,000 |
327. | 13.0013.0649 | Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung | 4,795,000 |
328. | 13.0017.0652 | Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai | 4,554,000 |
329. | 13.0065.0687 | Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung | 6,065,000 |
330. | 13.0066.0658 | Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi | 5,855,000 |
331. | 13.0067.0657 | Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo | 3,685,000 |
332. | 13.0071.0679 | Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung | 3,323,000 |
333. | 13.0075.0668 | Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung | 3,290,000 |
334. | 13.0078.0699 | Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng | 5,494,000 |
335. | 13.0086.0680 | Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung | 3,456,000 |
336. | 13.0089.0696 | Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung | 4,954,000 |
337. | 13.0091.0665 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng | 3,674,000 |
338. | 13.0093.0664 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang | 3,715,000 |
339. | 13.0095.0684 | Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng | 4,699,000 |
340. | 13.0097.0693 | Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng) | 5,972,000 |
341. | 13.0098.0709 | Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục | 4,070,000 |
342. | 13.0099.0698 | Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ | 9,102,000 |
343. | 13.0101.0666 | Phẫu thuật Crossen | 3,961,000 |
344. | 13.0102.0678 | Phẫu thuật Manchester | 3,630,000 |
345. | 13.0103.0677 | Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart | 2,751,000 |
346. | 13.0106.0706 | Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones) | 4,582,000 |
347. | 13.0111.0656 | Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ | 2,697,000 |
348. | 13.0115.0650 | Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng | 2,645,000 |
349. | 13.0121.0688 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật | 5,507,000 |
350. | 13.0131.0697 | Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa | 4,912,000 |
351. | 13.0133.0694 | Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung | 5,038,000 |
352. | 13.0134.0667 | Phẫu thuật điều trị són tiểu (TOT, TVT) | 5,334,000 |
353. | 13.0150.0724 | Phẫu thuật loại II (Sản khoa) | 1,450,000 |
354. | 13.0221.0695 | Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng | 5,476,000 |
355. | 13.0223.0700 | Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ | 4,692,000 |
356. | 14.0042.0811 | Phẫu thuật cắt thủy tinh thể | 1,197,000 |
357. | 14.0044.0833 | Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt) | 1,624,000 |
358. | 14.0045.0832 | Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không có đặt IOL | 4,846,000 |
359. | 14.0047.0860 | Phẫu thuật loại I (Nhãn khoa) | 1,208,000 |
360. | 14.0063.0862 | Phẫu thuật loại III (Nhãn khoa) | 596,000 |
361. | 14.0065.0808 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê | 1,459,000 |
362. | 14.0065.0809 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê | 949,000 |
363. | 14.0087.0859 | Phẫu thuật đặc biệt (Nhãn khoa) | 2,102,000 |
364. | 14.0099.0861 | Phẫu thuật loại II (Nhãn khoa) | 854,000 |
365. | 14.0105.0835 | Phẫu thuật u kết mạc nông | 679,000 |
366. | 14.0124.0838 | Phẫu thuật vá da điều trị lật mi | 1,047,000 |
367. | 14.0125.0829 | Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) | 829,000 |
368. | 14.0125.0830 | Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) | 1,079,000 |
369. | 14.0145.0810 | Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên | 514,000 |
370. | 15.0002.1000 | Phẫu thuật loại I (Tai Mũi Họng) | 1,974,000 |
371. | 15.0035.0971 | Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên | 3,020,000 |
372. | 15.0053.1002 | Phẫu thuật loại III (Tai Mũi Họng) | 940,000 |
373. | 15.0064.0960 | Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bên | 2,723,000 |
374. | 15.0066.0999 | Phẫu thuật đặc biệt (Tai Mũi Họng) | 3,361,000 |
375. | 15.0067.1001 | Phẫu thuật loại II (Tai Mũi Họng) | 1,388,000 |
376. | 15.0072.0947 | Phẫu thuật chấn thương xoang sàng - hàm | 5,298,000 |
377. | 15.0077.0978 | Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang hoặc polyp hoặc hạt xơ hoặc u hạt dây thanh | 2,928,000 |
378. | 15.0082.0998 | Phẫu thuật nội soi đóng lỗ rò xoang lê bằng laser hoặc nhiệt | 3,013,000 |
379. | 15.0084.0974 | Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm | 7,920,000 |
380. | 15.0090.0956 | Phẫu thuật mở cạnh mũi | 4,884,000 |
381. | 15.0104.0942 | Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi | 3,833,000 |
382. | 15.0152.0988 | Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amidan (gây mê) | 2,787,000 |
383. | 15.0172.0964 | Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh | 5,236,000 |
384. | 15.0173.0943 | Phẫu thuật cắt dây thanh bằng Laser | 4,577,000 |
385. | 15.0291.0985 | Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân | 7,112,000 |
386. | 15.0292.0957 | Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi | 4,577,000 |
387. | 15.0360.0977 | Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng dao Plasma | 3,744,000 |
388. | 15.0372.0967 | Phẫu thuật nội soi cắt u máu hạ họng - thanh quản bằng dao siêu âm | 7,998,000 |
389. | 16.0271.1095 | Phẫu thuật loại I (Răng Hàm Mặt) | 2,195,000 |
390. | 16.0343.1083 | Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt | 3,470,000 |
391. | 16.0348.1089 | Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương hai bên | 2,763,000 |
392. | 16.0348.1090 | Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương lồi cầu | 2,700,000 |
393. | 16.0348.1091 | Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương một bên | 2,639,000 |
394. | 26.0010.1078 | Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật | 4,108,000 |
395. | 26.0017.1203 | Phẫu thuật đặc biệt (Vi phẫu) | 5,580,000 |
396. | 27.0027.1209 | Phẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật Nội soi) | 3,645,000 |
397. | 27.0092.1196 | Phẫu thuật loại I (Nội soi) | 2,136,000 |
398. | 27.0100.1210 | Phẫu thuật loại I (Phẫu thuật Nội soi) | 2,393,000 |
399. | 27.0285.0483 | Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối | 10,031,000 |
400. | 27.0298.0485 | Phẫu thuật nội soi cắt lách | 4,330,000 |
401. | 27.0329.1197 | Phẫu thuật loại II (Nội soi) | 1,439,000 |
402. | 27.0518.0428 | Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang | 4,510,000 |
403. | 27.0520.0560 | Phẫu thuật nội soi tái tạo gân | 4,200,000 |
404. | 28.0168.1076 | Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh. | 2,940,000 |
III. Tỷ lệ được hưởng bảo hiểm y tế

- a) 100% chi phí khám bệnh, chữa bệnh đối với đối tượng quy định tại các điểm a; d; e; g; h và i khoản 3 Điều 12 của Luật này. Chi phí khám bệnh; chữa bệnh ngoài phạm vi được hưởng bảo hiểm y tế của đối tượng quy định tại điểm a khoản 3 Điều 12 của Luật này được chi trả từ nguồn kinh phí bảo hiểm y tế dành cho khám bệnh; chữa bệnh của nhóm đối tượng này; trường hợp nguồn kinh phí này không đủ thì do ngân sách nhà nước bảo đảm;
- b) 100% chi phí khám bệnh; chữa bệnh đối với trường hợp chi phí cho một lần khám bệnh, chữa bệnh thấp hơn mức do Chính phủ quy định và khám bệnh; chữa bệnh tại tuyến xã;
- c) 100% chi phí khám bệnh; chữa bệnh khi người bệnh có thời gian tham gia bảo hiểm y tế 5 năm liên tục trở lên và có số tiền cùng chi trả chi phí khám bệnh; chữa bệnh trong năm lớn hơn 6 tháng lương cơ sở; trừ trường hợp tự đi khám bệnh; chữa bệnh không đúng tuyến;
- d) 95% chi phí khám bệnh, chữa bệnh đối với đối tượng quy định tại điểm a khoản 2, điểm k khoản 3 và điểm a khoản 4 Điều 12 của Luật này;
- Trường hợp người có thẻ bảo hiểm y tế tự đi khám bệnh, chữa bệnh không đúng tuyến được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo mức hưởng quy định tại khoản 1 Điều này theo tỷ lệ như sau, trừ trường hợp quy định tại khoản 5 Điều này:
- b) Tại bệnh viện tuyến tỉnh là 60% chi phí điều trị nội trú từ ngày Luật này có hiệu lực đến ngày 31 tháng 12 năm 2020; 100% chi phí điều trị nội trú từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 trong phạm vi cả nước”
IV. Mọi người cũng hỏi
1. Câu hỏi: Danh mục phẫu thuật được hưởng bảo hiểm y tế là gì?
Trả lời: Danh mục phẫu thuật được hưởng bảo hiểm y tế là danh sách các loại phẫu thuật và can thiệp y tế mà người tham gia bảo hiểm y tế có quyền được chi trả hoặc hỗ trợ tài chính từ nguồn bảo hiểm y tế. Danh mục này thường được quy định và cập nhật bởi các cơ quan y tế hoặc chính phủ địa phương.
2. Câu hỏi: Làm thế nào để biết phẫu thuật nào thuộc danh mục được hưởng bảo hiểm y tế?
Trả lời: Để biết phẫu thuật nào được hưởng bảo hiểm y tế, bạn cần tham khảo danh mục phẫu thuật và can thiệp y tế của cơ quan bảo hiểm y tế hoặc tổ chức y tế địa phương. Thông thường, danh mục này sẽ được công bố công khai và có sự hướng dẫn về quy trình xem xét và phê duyệt các trường hợp được hưởng bảo hiểm.
3. Câu hỏi: Có những trường hợp nào phẫu thuật không được hưởng bảo hiểm y tế?
Trả lời: Một số trường hợp thường không được hưởng bảo hiểm y tế bao gồm phẫu thuật thẩm mỹ không cần thiết, các dịch vụ nằm ngoài danh mục phẫu thuật, hoặc các trường hợp không tuân theo quy định và thủ tục của bảo hiểm y tế. Ngoài ra, những phẫu thuật hoặc can thiệp y tế được thực hiện tại các cơ sở không được chấp thuận cũng có thể không được hưởng bảo hiểm.
Nội dung bài viết:
Bình luận