Danh mục phẫu thuật, tỷ lệ được hưởng bảo hiểm y tế theo quy định mới nhất (Cập nhật 2023)

Danh mục phẫu thuật là một phần quan trọng trong lĩnh vực y tế, đóng vai trò quyết định trong việc cung cấp dịch vụ y tế và bảo hiểm y tế cho người dân. Quy định về danh mục phẫu thuật cũng thường xuyên được cập nhật để phản ánh sự phát triển của ngành y học và để đảm bảo người dân có cơ hội tiếp cận các phương pháp điều trị tiến tiến. Năm 2023, theo quy định mới nhất về danh mục phẫu thuật và tỷ lệ được hưởng bảo hiểm y tế, chúng ta sẽ đi vào chi tiết về những thay đổi quan trọng trong lĩnh vực này.

Danh mục phẫu thuật được hưởng bảo hiểm y tế

Danh mục phẫu thuật được hưởng bảo hiểm y tế

I.  Bảo hiểm y tế là gì?

Bảo hiểm y tế là một hình thức bảo hiểm xã hội mà người tham gia đóng tiền để đảm bảo được hưởng các khoản chi trả liên quan đến dịch vụ y tế. Mục tiêu của bảo hiểm y tế là cung cấp sự hỗ trợ tài chính cho người tham gia khi họ cần tiếp cận các dịch vụ y tế, bao gồm khám chữa bệnh, điều trị, mổ, và các dịch vụ y tế khác.

>> Nếu các bạn muốn hiểu thêm về Quyền lợi khám chữa bệnh bảo hiểm y tế theo quy định năm 2023 hãy đọc bài viết để biết thêm thông tin chi tiết: Quyền lợi khám chữa bệnh bảo hiểm y tế theo quy định năm 2023

II. Danh mục phẫu thuật được hưởng bảo hiểm y tế

Căn cứ theo Phụ lục 1 dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh, chữa bệnh tương đương thực hiện thông tư số 39/2018/TT-BYT (Ban hành kèm theo Quyết định số 7435/QĐ-BYT ngày 14 tháng 12 năm 2018), Công ty Luật ACC gửi đến các bạn danh mục phẫu thuật được hưởng bảo hiểm y tế theo quy định pháp luật mới nhất hiện nay như sau
danh-muc-phau-thuat-duoc-huong-bao-hiem-y-te
Danh mục phẫu thuật được hưởng thẻ bảo hiểm y tế
STT Mã tương đương Danh mục phẫu thuật được hưởng BHYT Giá theo thông tư 39/2018/TT-BYT
1. 01.0049.0290 Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO) 5,149,000
2. 02.0365.0541 Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân 3,208,000
3. 03.0989.0374 Phẫu thuật nội soi não hoặc tuỷ sống 4,918,000
4. 03.1525.0806 Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt) 2,912,000
5. 03.1526.0815 Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt) 2,642,000
6. 03.1532.0814 Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) 1,794,000
7. 03.1544.0803  

Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển

 

2,220,000

8. 03.1545.0831 Phẫu thuật tháo đai độn Silicon 1,652,000
9. 03.1560.0812 Phẫu thuật đặt IOL (1 mắt) 1,964,000
10. 03.1562.0821 Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt) 1,797,000
11. 03.1567.0807 Phẫu thuật cắt màng đồng tử 922,000
12. 03.1568.0804 Phẫu thuật cắt bao sau 579,000
13. 03.1586.0828 Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả 1,097,000
14. 03.1589.0827 Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi 1,497,000
15. 03.1590.0837 Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt 1,224,000
16. 03.1601.0820 Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) 779,000
17. 03.1602.0818 Phẫu thuật lác (1 mắt) 729,000
18. 03.1602.0819 Phẫu thuật lác (2 mắt) 1,164,000
19. 03.1608.0826 Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) 1,292,000
20. 03.1615.0575 Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2 2,760,000
21. 03.1621.0817 Phẫu thuật hẹp khe mi 629,000
22. 03.1623.0816 Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) 829,000
23. 03.1634.0805 Phẫu thuật cắt bè 1,092,000
24. 03.1637.0813 Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng 1,497,000
25. 03.1657.0823 Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê 859,000
26. 03.1718.1037 Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn 1,034,000
27. 03.1800.1036 Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ 333,000
28. 03.1976.1067 Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu 2,714,000
29. 03.1981.1069 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên 3,014,000
30. 03.1997.1064 Phẫu thuật cắt xương hàm trên hoặc hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít  3,491,000
31. 03.2002.1057 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp 5,108,000
32. 03.2003.1056 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít  4,008,000
33. 03.2005.1055 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) 2,446,000
34. 03.2006.1054 Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên 2,815,000
35. 03.2009.1072 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân 3,746,000
36. 03.2010.1071 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan 3,746,000
37. 03.2011.1074 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân 3,916,000
38. 03.2012.1073 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan  3,966,000
39. 03.2013.1077 Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ 4,018,000
40. 03.2014.1058 Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh 4,066,000
41. 03.2016.1084 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng 2,446,000
42. 03.2018.1068 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới 2,614,000
43. 03.2028.1066 Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên  2,914,000
44. 03.2043.1070 Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt  2,129,000
45. 03.2044.1081 Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm 2,741,000
46. 03.2061.1065 Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt 4,070,000
47. 03.2064.1079 Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt 2,414,000
48. 03.2078.0986 Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp  5,171,000
49. 03.2079.0981 Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm 5,899,000
50. 03.2080.0979 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII 7,703,000
51. 03.2081.0950 Phẫu thuật giảm áp dây VII  6,948,000
52. 03.2083.0983 Phẫu thuật tai trong hoặc u dây thần kinh VII hoặc u dây thần kinh VIII  6,005,000
53. 03.2087.0984 Phẫu thuật tạo hình tai giữa 5,171,000
54. 03.2092.0949 Phẫu thuật đỉnh xương đá 4,330,000
55. 03.2093.0987 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm  5,177,000
56. 03.2113.0936 Phẫu thuật áp xe não do tai 5,899,000
57. 03.2131.0972 Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt 5,543,000
58. 03.2160.0938 Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiểu CHEP 4,992,000
59. 03.2161.0948 Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong 4,577,000
60. 03.2164.0442 Phẫu thuật cắt thực quản 7,172,000
61. 03.2177.0965 Phẫu thuật nội soi cắt u hạ họng hoặc hố lưỡi thanh nhiệt 2,962,000
62. 03.2179.0937 Phẫu thuật cắt amidan bằng dao điện 1,634,000
63. 03.2180.0954 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên 3,020,000
64. 03.2197.0963 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng 8,489,000
65. 03.2198.0982 Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương 5,899,000
66. 03.2200.0939 Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi 9,361,000
67. 03.2205.0955 Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe 2,962,000
68. 03.2222.0966 Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papilloma, kén hơi thanh quản…) 4,115,000
69. 03.2224.0946 Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng 7,920,000
70. 03.2228.0945 Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII  4,585,000
71. 03.2233.0980 Phẫu thuật rò xoang lê 4,577,000
72. 03.2236.1085 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu 2,446,000
73. 03.2248.0685 Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa 2,750,000
74. 03.2249.0681 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung 3,825,000
75. 03.2250.0704 Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới)  5,898,000
76. 03.2251.0705 Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới)  3,537,000
77. 03.2252.0662 Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo  2,628,000
78. 03.2253.0651 Phẫu thuật cắt âm vật phì đại 2,587,000
79. 03.2254.0686 Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng 4,238,000
80. 03.2256.0669 Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp 2,812,000
81. 03.2257.0663 Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn 3,659,000
82. 03.2441.1059 Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt 3,046,000
83. 03.2445.0562 Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy hoặc tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình 3,714,000
84. 03.2449.0834 Phẫu thuật u có vá đa tạo hình 1,224,000
85. 02.2460.0379 Phẫu thuật vi não đường giữa 7,350,000
86. 03.2492.1061 Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt 2,953,000
87. 03.2499.1063 Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch 3,196,000
88. 03.2500.0558 Phẫu thuật lấy bỏ u xương 3,706,000
89. 03.2504.0488 Phẫu thuật nạo vét hạch  3,761,000
90. 03.2518.1060 Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm 3,114,000
91. 03.2540.0371 Phẫu thuật u hố mắt 5,461,000
92. 03.2543.0836 Phẫu thuật u mi không vá da 713,000
93. 03.2556.0941 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da 6,734,000
94. 03.2563.0446 Phẫu thuật tạo hình thực quản     7,437,000
95. 03.2565.0952 Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng     6,690,000
96. 03.2573.0940 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan hoặc thanh quản và nạo vét hạch cổ     5,621,000
97. 03.2594.0944 Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm     4,585,000
98. 03.2601.0953 Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng     7,121,000
99. 03.2618.0409 Phẫu thuật cắt u trung thất   10,195,000
100. 03.2619.0408 Phẫu thuật cắt phổi     8,530,000
101. 03.2629.0407 Phẫu thuật u máu các vị trí     2,979,000
102. 03.2632.0400 Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực     3,249,000
103. 03.2645.0441 Phẫu thuật cắt các u lành thực quản     5,373,000
104. 03.2650.0448 Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày     4,845,000
105. 03.2651.0449 Phẫu thuật cắt dạ dày     7,155,000
106. 03.2654.0454 Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman     4,414,000
107. 03.2656.0460 Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn     6,850,000
108. 03.2666.0487 Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo     5,629,000
109. 03.2669.0417 Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc cắt nang thận     6,034,000
110. 03.2670.0458 Phẫu thuật cắt ruột non     4,573,000
111. 03.2687.0481 Phẫu thuật nối mật ruột     4,343,000
112. 03.2688.0464 Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài     2,634,000
113. 03.2692.0471 Phẫu thuật khâu vết thương gan hoặc chèn gạc cầm máu     5,204,000
114. 03.2696.0486 Phẫu thuật cắt thân tụy hoặc cắt đuôi tụy     4,429,000
115. 03.2697.0482 Phẫu thuật cắt khối tá tụy   10,701,000
116. 03.2699.0484 Phẫu thuật cắt lách     4,416,000
117. 03.2708.0416 Phẫu thuật cắt thận     4,176,000
118. 03.2709.0424 Phẫu thuật cắt bàng quang     5,237,000
119. 03.2716.0425 Phẫu thuật cắt u bàng quang     5,351,000
120. 03.2723.0661 Phẫu thuật cắt ung thư­ buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn     6,047,000
121. 03.2724.0703 Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng     4,040,000
122. 03.2727.0692 Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn     7,980,000
123. 03.2729.0683 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ     2,912,000
124. 03.2735.0653 Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính     2,830,000
125. 03.2750.0534 Phẫu thuật cắt cụt chi     3,711,000
126. 03.2754.0345 Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da     3,251,000
127. 03.2903.0384 Phẫu thuật ghép khuyết sọ     4,496,000
128. 03.2904.0561 Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)     5,514,000
129. 03.2913.0337 Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi     2,148,000
130. 03.2924.1086 Phẫu thuật tạo hình môi hai bên     2,546,000
131. 03.2925.1087 Phẫu thuật tạo hình môi một bên     2,446,000
132. 03.3021.0348 Phẫu thuật loại II (Da liễu)     1,039,000
133. 03.3033.0340 Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương        534,000
134. 03.3034.0339 Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương        620,000
135. 03.3052.0387 Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não     6,658,000
136. 03.3054.0566 Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ     5,150,000
137. 03.3059.0369 Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ     4,442,000
138. 03.3062.0373 Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng     4,080,000
139. 03.3064.0372 Phẫu thuật áp xe não     6,746,000
140. 03.3065.0377 Phẫu thuật thoát vị não, màng não     5,331,000
141. 03.3067.0383 Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt     5,306,000
142. 03.3068.0370 Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não     5,012,000
143. 03.3070.0386 Phẫu thuật vết thương sọ não hở     5,315,000
144. 03.3077.0572 Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 1 dây)     2,922,000
145. 03.3079.0570 Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng     4,969,000
146. 03.3083.0576 Phẫu thuật vết thương phần mềm hoặc rách da đầu     2,578,000
147. 03.3085.0406 Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể   16,317,000
148. 03.3086.0403 Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim…)   16,967,000
149. 03.3087.0405 Phẫu thuật tim loại Blalock   14,228,000
150. 03.3090.0394 Phẫu thuật cắt màng tim rộng   14,228,000
151. 03.3130.1206 Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý lồng ngực   90,901,000
152. 03.3136.0404 Phẫu thuật tim kín khác   13,725,000
153. 03.3142.0396 Phẫu thuật nong van động mạch chủ     7,728,000
154. 03.3143.0402 Phẫu thuật thay động mạch chủ   18,474,000
155. 03.3144.0392 Phẫu thuật bắc cầu mạch vành   17,967,000
156. 03.3149.0393 Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận)   14,468,000
157. 03.3163.0397 Phẫu thuật tạo hình eo động mạch   14,228,000
158. 03.3164.0401 Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo   12,542,000
159. 03.3165.0395 Phẫu thuật cắt ống động mạch   12,741,000
160. 03.3216.0399 Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF     3,701,000
161. 03.3231.0411 Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác     6,603,000
162. 03.3259.0583 Phẫu thuật loại II (Ngoại khoa)     1,914,000
163. 03.3260.0414 Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do chấn thương hoặc vết thương)     6,731,000
164. 03.3283.0493 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng     2,796,000
165. 03.3289.0491 Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo     2,494,000
166. 03.3290.0456 Phẫu thuật cắt nối ruột     4,237,000
167. 03.3295.0465 Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng     3,530,000
168. 03.3304.0455 Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột     2,474,000
169. 03.3323.0453 Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì     2,898,000
170. 03.3327.0459 Phẫu thuật cắt ruột thừa     2,531,000
171. 03.3333.0461 Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì     4,578,000
172. 03.3341.0495 Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo)     2,224,000
173. 03.3348.0494 Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn     2,532,000
174. 03.3381.0492 Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng     3,228,000
175. 03.3382.0489 Phẫu thuật u trong ổ bụng     4,614,000
176. 03.3383.0584 Phẫu thuật loại III (Ngoại khoa)     1,211,000
177. 03.3413.0466 Phẫu thuật cắt gan     8,022,000
178. 03.3422.0474 Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ     4,443,000
179. 03.3423.0469 Phẫu thuật điều trị bệnh lý gan hoặc mật khác     4,643,000
180. 03.3427.0472 Phẫu thuật cắt túi mật     4,467,000
181. 03.3434.0475 Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức tạp     6,730,000
182. 03.3465.0421 Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang     4,042,000
183. 03.3474.0422 Phẫu thuật cắt niệu quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương)     5,274,000
184. 03.3516.0429 Phẫu thuật đóng dò bàng quang     4,359,000
185. 03.3536.0434 Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác     4,095,000
186. 03.3554.0437 Phẫu thuật tạo hình dương vật     4,180,000
187. 03.3586.0435 Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn     2,301,000
188. 03.3609.0553 Phẫu thuật ghép xương     4,578,000
189. 03.3616.0567 Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng     5,272,000
190. 03.3618.0565 Phẫu thuật điều trị cong vẹo cột sống (tính cho 1 lần phẫu thuật )     8,755,000
191. 03.3645.0550 Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp     3,528,000
192. 03.3646.0556 Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít     3,708,000
193. 03.3656.0557 Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng     5,080,000
194. 03.3660.0555 Phẫu thuật kéo dài chi     4,602,000
195. 03.3661.0548 Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định     3,945,000
196. 03.3667.0551 Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp     2,728,000
197. 03.3685.0571 Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)     2,847,000
198. 03.3691.0577 Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp     4,547,000
199. 03.3698.0535 Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động     2,878,000
200. 03.3708.0552 Phẫu thuật ghép chi     6,042,000
201. 03.3709.0578 Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch     4,874,000
202. 03.3713.0543 Phẫu thuật tạo hình khớp háng     3,208,000
203. 03.3724.0549 Phẫu thuật làm cứng khớp     3,607,000
204. 03.3746.0540 Phẫu thuật làm vận động khớp gối     3,116,000
205. 03.3763.0559 Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân)     2,923,000
206. 03.3768.0538 Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động     2,878,000
207. 03.3780.0537 Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo     2,761,000
208. 03.3801.0573 Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền     3,278,000
209. 03.3807.0574 Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2     4,172,000
210. 03.3882.0568 Phẫu thuật tạo hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng     5,345,000
211. 03.3896.0344 Phẫu thuật giải áp thần kinh     2,274,000
212. 03.3929.0973 Phẫu thuật nội soi lấy u hoặc điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ     7,110,000
213. 03.3930.0358 Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm     5,725,000
214. 03.3930.0357 Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm     4,119,000
215. 03.3935.0375 Phẫu thuật nội soi u tuyến yên     5,386,000
216. 03.3938.0365 Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm     7,588,000
217. 03.3946.0961 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang     8,949,000
218. 03.3955.0970 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi     3,148,000
219. 03.3956.0969 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới     3,833,000
220. 03.3957.0975 Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu hoặc cắt bỏ u nhày xoang     4,884,000
221. 03.3961.0958 Phẫu thuật nạo V.A nội soi     2,787,000
222. 03.3970.0413 Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương     8,172,000
223. 03.3974.0447 Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản     5,894,000
224. 03.3975.0412 Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất     9,866,000
225. 03.3979.0443 Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng     5,754,000
226. 03.4003.0450 Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày     5,030,000
227. 03.4004.0457 Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột     4,191,000
228. 03.4011.0490 Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng     3,634,000
229. 03.4012.0467 Phẫu thuật nội soi cắt gan     5,532,000
230. 03.4013.0470 Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác     3,261,000
231. 03.4020.0477 Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ     4,394,000
232. 03.4021.0473 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật     3,053,000
233. 03.4022.0476 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật - mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật - ruột     3,761,000
234. 03.4023.0478 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật     3,261,000
235. 03.4027.0452 Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày     3,191,000
236. 03.4028.0445 Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày     5,894,000
237. 03.4037.0463 Phẫu thuật nội soi ung thư đại hoặc trực tràng     3,261,000
238. 03.4044.0419 Phẫu thuật nội soi cắt thận hoặc u sau phúc mạc     4,261,000
239. 03.4064.0462 Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng     4,220,000
240. 03.4068.0451 Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày     2,867,000
241. 03.4071.2039 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa     2,534,000
242. 03.4088.0420 Phẫu thuật nội soi u thượng thận hoặc nang thận     4,120,000
243. 03.4095.0418 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang     3,971,000
244. 03.4106.0436 Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ     1,731,000
245. 03.4112.0427 Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang     5,745,000
246. 03.4114.0426 Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang     4,510,000
247. 03.4120.0423 Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi     3,016,000
248. 03.4121.0433 Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi     3,908,000
249. 03.4123.0691 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu     7,840,000
250. 03.4124.0701 Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung     6,482,000
251. 03.4133.0702 Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng     6,492,000
252. 03.4134.0690 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung     5,863,000
253. 03.4137.0689 Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ     5,020,000
254. 03.4145.0542 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng     4,200,000
255. 03.4157.1205 Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý gan mật   85,034,000
256. 03.4157.1207 Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiết niệu   79,203,000
257. 03.4157.1208 Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiêu hóa, ổ bụng   96,488,000
258. 03.4159.0962 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ   13,489,000
259. 03.4161.0968 Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang     6,021,000
260. 03.4223.0379 Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa     7,350,000
261. 03.4224.0380 Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ     6,542,000
262. 03.4225.0378 Phẫu thuật vi phẫu lấy u tủy     7,129,000
263. 03.4239.0951 Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt     5,298,000
264. 04.0006.0547 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng     5,080,000
265. 04.0006.0545 Phẫu thuật thay khớp háng bán phần     3,708,000
266. 04.0008.0546 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối     5,080,000
267. 04.0044.0569 Phẫu thuật thay đốt sống     5,538,000
268. 04.0055.0536 Phẫu thuật thay khớp vai     6,902,000
269. 05.0054.0343 Phẫu thuật điều trị u dưới móng        735,000
270. 05.0060.0341 Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới     1,868,000
271. 05.0061.0342 Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi     1,508,000
272. 05.0062.0338 Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái     2,424,000
273. 07.0007.0362 Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm     2,750,000
274. 07.0008.0360 Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm     3,313,000
275. 07.0022.0363 Phẫu thuật loại đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm     5,421,000
276. 07.0038.0356 Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm     6,513,000
277. 07.0039.0361 Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm     4,259,000
278. 07.0040.0359 Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm     4,436,000
279. 07.0053.0364 Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm     7,697,000
280. 07.0219.1144 Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết thương mạn tính     2,430,000
281. 10.0022.0376 Phẫu thuật tạo hình màng não     5,630,000
282. 10.0066.0976 Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm     4,899,000
283. 10.0083.0381 Phẫu thuật vi phẫu u não thất     6,542,000
284. 10.0086.0388 Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ     7,005,000
285. 10.0107.0382 Phẫu thuật vi phẫu u não tuyến yên     7,029,000
286. 10.0122.0385 Phẫu thuật u xương sọ     4,951,000
287. 10.0132.0582 Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa)     2,783,000
288. 10.0152.0410 Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi     1,736,000
289. 10.0171.0581 Phẫu thuật đặc biệt (Ngoại khoa)     4,612,000
290. 10.0305.0710 Phẫu thuật treo tử cung     2,827,000
291. 10.0375.0432 Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến     4,879,000
292. 10.0597.0468 Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao     6,612,000
293. 10.0742.0539 Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân     2,086,000
294. 10.0931.0554 Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao     4,580,000
295. 10.0940.0579 Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi     6,455,000
296. 10.1081.0564 Phẫu thuật cố định cột sống bằng DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius     7,051,000
297. 10.1113.0398 Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng     7,210,000
298. 10.1115.0444 Phẫu thuật đặt Stent thực quản     5,100,000
299. 11.0060.1142 Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ điều trị bỏng sâu, điều trị sẹo     4,212,000
300. 11.0070.1141 Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị vết thương, vết bỏng và sẹo   17,585,000
301. 11.0075.1143 Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu     3,610,000
302. 11.0142.1154 Phẫu thuật loại I (Bỏng)     2,244,000
303. 12.0004.0834 Phẫu thuật u có vá da tạo hình     1,224,000
304. 12.0011.1190 Phẫu thuật loại II (Ung bướu)     1,742,000
305. 12.0053.1189 Phẫu thuật loại I (Ung bướu)     2,690,000
306. 12.0071.1038 Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng        805,000
307. 12.0094.0959 Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh     5,621,000
308. 12.0108.0824 Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân        829,000
309. 12.0147.2036 Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma hoặc dao laser hoặc dao siêu âm.     3,744,000
310. 12.0261.1191 Phẫu thuật loại III (Ung bướu)     1,177,000
311. 12.0278.0655 Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung     1,915,000
312. 12.0289.0654 Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo)     3,616,000
313. 12.0292.0682 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu     6,062,000
314. 12.0293.0711 Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch)     6,108,000
315. 12.0447.1186 Phẫu thuật cắt xương bả vai và phần mềm     8,118,000
316. 13.0001.0676 Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược     7,836,000
317. 13.0002.0672 Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên     2,894,000
318. 13.0003.0674 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp     3,984,000
319. 13.0004.0675 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa     4,256,000
320. 13.0006.0673 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1)     5,860,000
321. 13.0007.0671 Phẫu thuật lấy thai lần đầu     2,300,000
322. 13.0008.0670 Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…)     4,159,000
323. 13.0009.0659 Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp     9,453,000
324. 13.0010.0660 Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa     7,314,000
325. 13.0011.0707 Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa     4,834,000
326. 13.0012.0708 Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa     3,312,000
327. 13.0013.0649 Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung     4,795,000
328. 13.0017.0652 Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai     4,554,000
329. 13.0065.0687 Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung     6,065,000
330. 13.0066.0658 Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi     5,855,000
331. 13.0067.0657 Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo     3,685,000
332. 13.0071.0679 Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung     3,323,000
333. 13.0075.0668 Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung     3,290,000
334. 13.0078.0699 Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng     5,494,000
335. 13.0086.0680 Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung     3,456,000
336. 13.0089.0696 Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung     4,954,000
337. 13.0091.0665 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng     3,674,000
338. 13.0093.0664 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang     3,715,000
339. 13.0095.0684 Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng     4,699,000
340. 13.0097.0693 Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng)     5,972,000
341. 13.0098.0709 Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục     4,070,000
342. 13.0099.0698 Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ     9,102,000
343. 13.0101.0666 Phẫu thuật Crossen     3,961,000
344. 13.0102.0678 Phẫu thuật Manchester     3,630,000
345. 13.0103.0677 Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart     2,751,000
346. 13.0106.0706 Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones)     4,582,000
347. 13.0111.0656 Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ     2,697,000
348. 13.0115.0650 Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng     2,645,000
349. 13.0121.0688 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật     5,507,000
350. 13.0131.0697 Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa     4,912,000
351. 13.0133.0694 Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung     5,038,000
352. 13.0134.0667 Phẫu thuật điều trị són tiểu (TOT, TVT)     5,334,000
353. 13.0150.0724 Phẫu thuật loại II (Sản khoa)     1,450,000
354. 13.0221.0695 Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng     5,476,000
355. 13.0223.0700 Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ     4,692,000
356. 14.0042.0811 Phẫu thuật cắt thủy tinh thể     1,197,000
357. 14.0044.0833 Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt)     1,624,000
358. 14.0045.0832 Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không có đặt IOL     4,846,000
359. 14.0047.0860 Phẫu thuật loại I (Nhãn khoa)     1,208,000
360. 14.0063.0862 Phẫu thuật loại III (Nhãn khoa)        596,000
361. 14.0065.0808 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê     1,459,000
362. 14.0065.0809 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê        949,000
363. 14.0087.0859 Phẫu thuật đặc biệt (Nhãn khoa)     2,102,000
364. 14.0099.0861 Phẫu thuật loại II (Nhãn khoa)        854,000
365. 14.0105.0835 Phẫu thuật u kết mạc nông        679,000
366. 14.0124.0838 Phẫu thuật vá da điều trị lật mi     1,047,000
367. 14.0125.0829 Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)        829,000
368. 14.0125.0830 Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)     1,079,000
369. 14.0145.0810 Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên        514,000
370. 15.0002.1000 Phẫu thuật loại I (Tai Mũi Họng)     1,974,000
371. 15.0035.0971 Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên     3,020,000
372. 15.0053.1002 Phẫu thuật loại III (Tai Mũi Họng)        940,000
373. 15.0064.0960 Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bên     2,723,000
374. 15.0066.0999 Phẫu thuật đặc biệt (Tai Mũi Họng)     3,361,000
375. 15.0067.1001 Phẫu thuật loại II (Tai Mũi Họng)     1,388,000
376. 15.0072.0947 Phẫu thuật chấn thương xoang sàng - hàm     5,298,000
377. 15.0077.0978 Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang hoặc polyp hoặc hạt xơ hoặc u hạt dây thanh     2,928,000
378. 15.0082.0998 Phẫu thuật nội soi đóng lỗ rò xoang lê bằng laser hoặc nhiệt     3,013,000
379. 15.0084.0974 Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm     7,920,000
380. 15.0090.0956 Phẫu thuật mở cạnh mũi     4,884,000
381. 15.0104.0942 Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi     3,833,000
382. 15.0152.0988 Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amidan (gây mê)     2,787,000
383. 15.0172.0964 Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh     5,236,000
384. 15.0173.0943 Phẫu thuật cắt dây thanh bằng Laser     4,577,000
385. 15.0291.0985 Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân     7,112,000
386. 15.0292.0957 Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi     4,577,000
387. 15.0360.0977 Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng dao Plasma     3,744,000
388. 15.0372.0967 Phẫu thuật nội soi cắt u máu hạ họng - thanh quản bằng dao siêu âm     7,998,000
389. 16.0271.1095 Phẫu thuật loại I (Răng Hàm Mặt)     2,195,000
390. 16.0343.1083 Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt     3,470,000
391. 16.0348.1089 Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương hai bên     2,763,000
392. 16.0348.1090 Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương lồi cầu     2,700,000
393. 16.0348.1091 Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương một bên     2,639,000
394. 26.0010.1078 Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật     4,108,000
395. 26.0017.1203 Phẫu thuật đặc biệt (Vi phẫu)     5,580,000
396. 27.0027.1209 Phẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật Nội soi)     3,645,000
397. 27.0092.1196 Phẫu thuật loại I (Nội soi)     2,136,000
398. 27.0100.1210 Phẫu thuật loại I (Phẫu thuật Nội soi)     2,393,000
399. 27.0285.0483 Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối   10,031,000
400. 27.0298.0485 Phẫu thuật nội soi cắt lách     4,330,000
401. 27.0329.1197 Phẫu thuật loại II (Nội soi)     1,439,000
402. 27.0518.0428 Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang     4,510,000
403. 27.0520.0560 Phẫu thuật nội soi tái tạo gân     4,200,000
404. 28.0168.1076 Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.     2,940,000

III. Tỷ lệ được hưởng bảo hiểm y tế

ty-le-duoc-huong-bao-hiem-y-te
- Tỷ lệ được hưởng bảo hiểm y tế trong trường hợp người bệnh thực hiện phẫu thuật
Căn cứ theo quy định tại khoản 1 và điểm b khoản 3 Điều 22 Luật bảo hiểm y tế 2008 được sửa đổi, bổ sung năm 2014:
“Điều 22. Mức hưởng bảo hiểm y tế
1.Người tham gia bảo hiểm y tế khi đi khám bệnh, chữa bệnh theo quy định tại các điều 26; 27 và 28 của Luật này thì được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong phạm vi được hưởng với mức hưởng như sau:
  1. a) 100% chi phí khám bệnh, chữa bệnh đối với đối tượng quy định tại các điểm a; d; e; g; h và i khoản 3 Điều 12 của Luật này. Chi phí khám bệnh; chữa bệnh ngoài phạm vi được hưởng bảo hiểm y tế của đối tượng quy định tại điểm a khoản 3 Điều 12 của Luật này được chi trả từ nguồn kinh phí bảo hiểm y tế dành cho khám bệnh; chữa bệnh của nhóm đối tượng này; trường hợp nguồn kinh phí này không đủ thì do ngân sách nhà nước bảo đảm;
  2. b) 100% chi phí khám bệnh; chữa bệnh đối với trường hợp chi phí cho một lần khám bệnh, chữa bệnh thấp hơn mức do Chính phủ quy định và khám bệnh; chữa bệnh tại tuyến xã;
  3. c) 100% chi phí khám bệnh; chữa bệnh khi người bệnh có thời gian tham gia bảo hiểm y tế 5 năm liên tục trở lên và có số tiền cùng chi trả chi phí khám bệnh; chữa bệnh trong năm lớn hơn 6 tháng lương cơ sở; trừ trường hợp tự đi khám bệnh; chữa bệnh không đúng tuyến;
  4. d) 95% chi phí khám bệnh, chữa bệnh đối với đối tượng quy định tại điểm a khoản 2, điểm k khoản 3 và điểm a khoản 4 Điều 12 của Luật này;
        đ) 80% chi phí khám bệnh, chữa bệnh đối với các đối tượng khác.
  1. Trường hợp người có thẻ bảo hiểm y tế tự đi khám bệnh, chữa bệnh không đúng tuyến được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo mức hưởng quy định tại khoản 1 Điều này theo tỷ lệ như sau, trừ trường hợp quy định tại khoản 5 Điều này:
  2. b) Tại bệnh viện tuyến tỉnh là 60% chi phí điều trị nội trú từ ngày Luật này có hiệu lực đến ngày 31 tháng 12 năm 2020; 100% chi phí điều trị nội trú từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 trong phạm vi cả nước”
Thẻ bảo hiểm y tế ra đời như là công cụ giúp người dân có thể thuận tiện và dễ dàng hơn trong việc tham chính sách đảm bảo an sinh xã hội của nhà nước, giúp người dân tiếp cận gần nhất đến y tế đồng thời giảm bớt gánh nặng về tài chính khi không may bị ốm đau, bệnh tật.
Trên đây là danh mục phẫu thuật được hưởng bảo hiểm y tếtỷ lệ được hưởng bảo hiểm y tế do Công ty Luật ACC tổng hợp gửi đến quý bạn đọc. Hy vọng với bài viết này có thể giúp người dân nắm rõ hơn về quy định của pháp luật về y tế hiện hành. Mọi thắc mắc về vấn đề có liên quan vui lòng liên hệ đến ACC để được tư vấn chính xác và kịp thời.

IV. Mọi người cũng hỏi

1. Câu hỏi: Danh mục phẫu thuật được hưởng bảo hiểm y tế là gì?

Trả lời: Danh mục phẫu thuật được hưởng bảo hiểm y tế là danh sách các loại phẫu thuật và can thiệp y tế mà người tham gia bảo hiểm y tế có quyền được chi trả hoặc hỗ trợ tài chính từ nguồn bảo hiểm y tế. Danh mục này thường được quy định và cập nhật bởi các cơ quan y tế hoặc chính phủ địa phương.

2. Câu hỏi: Làm thế nào để biết phẫu thuật nào thuộc danh mục được hưởng bảo hiểm y tế?

Trả lời: Để biết phẫu thuật nào được hưởng bảo hiểm y tế, bạn cần tham khảo danh mục phẫu thuật và can thiệp y tế của cơ quan bảo hiểm y tế hoặc tổ chức y tế địa phương. Thông thường, danh mục này sẽ được công bố công khai và có sự hướng dẫn về quy trình xem xét và phê duyệt các trường hợp được hưởng bảo hiểm.

3. Câu hỏi: Có những trường hợp nào phẫu thuật không được hưởng bảo hiểm y tế?

Trả lời: Một số trường hợp thường không được hưởng bảo hiểm y tế bao gồm phẫu thuật thẩm mỹ không cần thiết, các dịch vụ nằm ngoài danh mục phẫu thuật, hoặc các trường hợp không tuân theo quy định và thủ tục của bảo hiểm y tế. Ngoài ra, những phẫu thuật hoặc can thiệp y tế được thực hiện tại các cơ sở không được chấp thuận cũng có thể không được hưởng bảo hiểm.

 

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo