Nếu đã là người Việt Nam, chắc chắn bạn sẽ thắc mắc diện tích nước ta rộng khoảng bao nhiêu km2, dân số bao nhiêu người. Để tìm hiểu thêm về diện tích và dân số Việt Nam hiện nay, mời quý đọc giả theo dõi bài viết dưới đây của ACC nhé!
Diện tích và dân số các tỉnh Việt Nam
1. Diện tích và dân số Việt Nam
Diện tích nước ta theo số liệu mới nhất rộng khoảng 331.698 km2 (tương đương với 33.169.800 ha), đứng thứ 66 trên thế giới. Trong đó có khoảng 327.480 km2 diện tích đất liền và hơn 4.500 km2 biển nội thuỷ (vùng nước và đường thuỷ trong phần đất liền được tính từ đường cơ sở trở vào) với hơn 2.800 hòn đảo và bãi đá ngầm. Diện tích này đã bao gồm hai quần đảo Trường Sa và Hoàng Sa (mặc dù Hoàng Sa đang bị Trung Quốc chiếm đóng còn quân đội của Philipines, Trung Quốc và Đài Loan đang đồn trú, kiểm soát một số đảo nhỏ của Trường Sa).
Diện tích Việt Nam so với Trung Quốc: Diện tích Trung Quốc là khoảng 9.630.960 km2, tức là gấp gần 30 lần diện tích nước ta. Trong đó, 3 khu tự trị là Tân Cương (1.660.000 km2), Tây Tạng (1.228.400 km2), Nội Mông (1.183.000 km2) và 5 tỉnh là Thanh Hải (721.000 km2), Tứ Xuyên (485.000 km2), Hắc Long Giang (460.000 km2), Cam Túc (454.000 km2), Vân Nam (394.100 km2) có diện tích lớn hơn nước ta.
Theo thống kê dân số tính đến năm 2017, dân số Việt Nam là khoảng 93.421.835 người, chiếm 1,27% tổng dân số thế giới. Việt Nam cũng xếp thứ 14 trong danh sách các quốc gia đông dân nhất thế giới hiện nay. Trong đó, số nam giới nước ta là khoảng 46.712.869 người và số nữ giới là khoảng 46.708.966 người (Tỷ lệ nam/nữ là 1:1). Hiện độ tuổi trung bình của nước là ta là khoảng 30,8 tuổi. Độ tuổi đông nhất là từ 25 - 29 với 8.886.704 người. Xếp thứ 2 là độ tuổi từ 20 - 24 với 8.871.148 người và xếp thứ 3 là độ tuổi từ 30 - 34 với 8.219.769 người.
Diện tích và dân số Việt Nam
2. Diện tích và dân số các tỉnh Việt Nam
STT |
Tỉnh/Thành phố |
Diện tích (km²) |
Dân số (người) |
1 |
An Giang |
3536,7 |
1.864.651 |
2 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
1980,8 |
1.181.302 |
3 |
Bạc Liêu |
2669 |
917.734 |
4 |
Bắc Giang |
3851,4 |
1.858.540 |
5 |
Bắc Kạn |
4860 |
318.083 |
6 |
Bắc Ninh |
822,7 |
1.450.518 |
7 |
Bến Tre |
2394,6 |
1.295.067 |
8 |
Bình Dương |
2694,7 |
2.678.220 |
9 |
Bình Định |
6066,2 |
1.487.009 |
10 |
Bình Phước |
6877 |
1.020.839 |
11 |
Bình Thuận |
7812,8 |
1.243.977 |
12 |
Cà Mau |
5294,8 |
1.191.999 |
13 |
Cao Bằng |
6700,3 |
535.098 |
14 |
Cần Thơ |
1439,2 |
1.244.736 |
15 |
Đà Nẵng |
1284,9 |
1.191.381 |
16 |
Đắk Lắk |
13030,5 |
1.897.710 |
17 |
Đắk Nông |
6509,3 |
652.766 |
18 |
Điện Biên |
9541 |
623.295 |
19 |
Đồng Nai |
5905,7 |
3.236.248 |
20 |
Đồng Tháp |
3383,8 |
1.586.438 |
21 |
Gia Lai |
15510,8 |
1.566.882 |
22 |
Hà Giang |
7929,5 |
883.388 |
23 |
Hà Nam |
860,9 |
867.258 |
24 |
Hà Nội |
3358,9 |
8.418.883 |
25 |
Hà Tĩnh |
5990,7 |
1.301.601 |
26 |
Hải Dương |
1668,2 |
1.932.090 |
27 |
Hải Phòng |
1561,8 |
2.069.110 |
28 |
Hậu Giang |
1621,8 |
728.255 |
29 |
Hòa Bình |
4591 |
868.623 |
30 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2061 |
9.411.805 |
31 |
Hưng Yên |
930,2 |
1.279.308 |
32 |
Khánh Hòa |
5137,8 |
1.246.358 |
33 |
Kiên Giang |
6348,8 |
1.730.117 |
34 |
Kon Tum |
9674,2 |
565.685 |
35 |
Lai Châu |
9068,8 |
480.588 |
36 |
Lạng Sơn |
8310,2 |
791.872 |
37 |
Lào Cai |
6364 |
756.083 |
38 |
Lâm Đồng |
9783,2 |
1.319.952 |
39 |
Long An |
4490,2 |
1.744.138 |
40 |
Nam Định |
1668 |
1.771.000 |
41 |
Nghệ An |
16493,7 |
3.417.809 |
42 |
Ninh Bình |
1387 |
1.000.093 |
43 |
Ninh Thuận |
3355,3 |
595.698 |
44 |
Phú Thọ |
3534,6 |
1.495.116 |
45 |
Phú Yên |
5023,4 |
875.127 |
46 |
Quảng Bình |
8065,3 |
905.895 |
47 |
Quảng Nam |
10574,7 |
1.510.960 |
48 |
Quảng Ngãi |
5135,2 |
1.234.704 |
49 |
Quảng Ninh |
6177,7 |
1.358.490 |
50 |
Quảng Trị |
4739,8 |
639.414 |
51 |
Sóc Trăng |
3311,8 |
1.181.835 |
52 |
Sơn La |
14123,5 |
1.286.068 |
53 |
Tây Ninh |
4041,4 |
1.190.852 |
54 |
Thái Bình |
1570,5 |
1.876.579 |
55 |
Thái Nguyên |
3536,4 |
1.322.235 |
56 |
Thanh Hóa |
11114,7 |
3.690.022 |
57 |
Thừa Thiên Huế |
5048,2 |
1.137.045 |
58 |
Tiền Giang |
2510,5 |
1.783.165 |
59 |
Trà Vinh |
2358,2 |
1.010.404 |
60 |
Tuyên Quang |
5867,9 |
797.392 |
61 |
Vĩnh Long |
1475 |
1.022.408 |
62 |
Vĩnh Phúc |
1235,2 |
1.184.074 |
63 |
Yên Bái |
6887,7 |
838.181 |
ACC hy vọng đã hỗ trợ để có thể giúp bạn hiểu thêm về một số vấn đề trong hoạt động của Công ty hợp danh theo quy định pháp luật hiện nay. Nếu có gì thắc mắc quý đọc giả vui lòng liên hệ với chúng tôi qua Website: accgroup.vn
Nội dung bài viết:
Bình luận