THUẬT NGỮ PCCC TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH 2022

Luật ACC xin gửi đến quý bạn đọc THUẬT NGỮ PCCC TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH 2022 qua bài viết dưới đây.

Thuật ngữ PCCC tiếng Việt

Thuật ngữ PCCC tiếng Anh

Giải thích

1. Phòng cháy chữa cháy

fire fighting and prevention

 
2. Bình chữa cháy

Fire extinguisher hoặc Portable flame douser

 
3. Conventional Fire Alarm

Hệ thống báo cháy thông thường

 
4. Control Panel RPP-ABW20

Bảng điều khiển

Nơi hiển thị những thông tin tương quan đến trạng thái hoạt động của hệ thống.
5. CO2 System

Hệ thống CO2

Hệ thống dùng khí CO2 để dập cháy, ứng dụng tại những nơi mà nếu dùng những chất chữa cháy khác hoàn toàn có thể làm hư hỏng máy móc, thiết bị.
6. Addressable Fire Alarm

Hệ thống báo cháy địa chỉ

Hệ thống báo cháy tự động có tính năng thông tin địa chỉ của từng đầu báo cháy
7. Fire Alarm System

Hệ thống báo cháy

 
8. Foam System

Hệ thống Foam

Hệ thống chữa cháy bằng bọt (foam – bình chữa cháy Foam), khi được kích hoạt, sẽ phun ra một loại bọt bao trùm lên trên mặt phẳng xăng dầu, tách chất lỏng dễ cháy ra khỏi không khí và lửa, nhờ đó ngọn lửa bị dập tắt.
9. Water Spray System

Hệ thống chữa cháy dùng nước vách tường

Những hiện trường được xếp loại nguy hại về hỏa hoạn cao không thể chữa cháy bằng mạng lưới mạng lưới hệ thống sprinkler thông thường, mà phải dùng hệ thống chữa cháy bằng nước vách tường
10. Automatic Fire Alarm

Hệ thống báo cháy tự động

 
11. Drencher System

Hệ thống Drencher

Với đầu phun hở, khi có cháy toàn bộ diện tích quy hoạnh phía dưới các đầu phun được phun chất chữa cháy
12. Sprinkler System

Hệ thống đầu phun (Hệ thống Sprinkler)

Dập tắt đám cháy bằng cách phun nước trực tiếp vào khu vực đang cháy mà tại đó đầu phun sprinkler bị kích hoạt ở ngưỡng nhiệt độ đã được xác lập trước.
13. Fire Pump

Máy bơm chữa cháy

Máy bơm chữa cháy được sử dụng cho hệ thống chữa cháy cũng như công tác làm việc phòng cháy chữa cháy tại các công trình, các đơn vị chức năng phòng cháy chữa cháy dân sự, phòng cháy chữa cháy rừng …
14. Branch men

Nhóm cứu hỏa

 
15. Surface hydrant (fire plug)

Trụ lấy nước cứu hỏa

 
16. Delivery hose

Ống mềm cấp nước

 
17. Hydrant key

Khóa vặn của van lấy nước chữa cháy

 
18. Pit hydrant

Van lấy nước chữa cháy

 
19. Standpipe (riser, vertical pipe)

Ống đặt đứng lấy nước

 
20. Motor turntable stepping stool (flying stepping stool)

Thang có bàn xoay, dùng để chữa cháy

 
21. Fire station

Đội Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy

 
22. Officer in control

Đội trưởng Đội Cảnh sát PCCC

 
23. Fireman

Lính cứu hoả

 
24. Breathing mechanical assembly

Máy thở

 
25. Face cover

Mặt nạ

 
26. Beltline

Dây cứu nạn

 
27. Water delicate

Xe cấp nước

 
28. Large versatile quencher (wheeled flame extinguisher)

Bình dập lửa lớn di động

 
29. Portable flame quencher

Bình dập cháy xách tay

 
30. Wheeled flame quencher

Xe đẩy chữa cháy

 
31. Fixed flame quenching framework

Hệ thống dập cháy cố định

 
32. Miscellaneous putting out fires gear

Thiết bị dập cháy hỗn hợp

 
33. Alarm – Initiating gadget

Thiết bị báo động boycott đầu

 
34. Fire – cautioning gadget

Thiết bị báo cháy

 
35. Linear finder

Máy dò định tuyến

 
36. Natural venting

Thông gió tự nhiên

 
37. Control and demonstrating gear

Thiết bị kiểm tra và chỉ dẫn

 
38. Illuminated flag

Tín hiệu ánh sáng

 
39. Oxidizing agente

Tác nhân ôxy hoá

 
40. Combustible materials

Vật liệu cháy

 
41. Explosive materials

Vật liệu nổ

 
42. Inlet

Họng vào

 
43. Outlet

Họng ra

 
44. Heat

Nhiệt

 
45. Flame

Ngọn lửa

 
46. Smoke

Khói

 
47. Explosive gas

Khí nổ

 
48. Pressurization (smoke control)

Máy điều áp (kiểm soát khói)

 
49. Foam or froth arrangement

Bọt feed hỗn hợp bọt

 
50. Special hazard territory or room

Vùng nguy khốn đặc biệt

 
51. Water with added substance

Nước có chất phụ gia

 
52. Fire motor

Xe cứu hỏa, xe chữa cháy

 
53. Rules of fire fighting

Tiêu lệnh chữa cháy

 
54.  Risk of fire explosion

Nguy cơ cháy nổ

55. Emergency staircase

Cầu thang bộ thoát hiểm

56. Đầu báo khói

Smoke notification head

57. Còi báo cháy

Fire alarm whistle

Trên đây là toàn bộ nội dung giới thiệu của Luật ACC về Thuật ngữ PCCC tiếng Anh chuyên ngành 2022. Trong quá trình tìm hiểu, nếu quý bạn đọc có thắc mắc, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua Website hoặc Hotline để được hỗ trợ.

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo