Luật châu Âu lục địa được căn cứ trên một hệ thống pháp luật đầu đủ và được "hệ thống hóa" một cách rõ ràng bằng văn bản và có thể thể tiếp cận. Bài viết dưới đây của ACC sẽ đưa ra những thông tin cơ bản về Code law là gì?
1. Code Law
Bộ luật tiếng Anh là Code (of Law). Bộ luật là một hình thức văn bản quy phạm pháp luật (văn bản quy pháp) có mức độ hệ thống hóa cao nhất, bao gồm tổng thể các quy phạm pháp luật điều chỉnh các quan hệ xã hội trên một hoặc nhiều lĩnh vực khác nhau.
2. Luật châu Âu lục địa
Luật châu Âu lục địa (hay Dân luật, luật Đức - La Mã) trong tiếng Anh là Civil Law.
Luật châu Âu lục địa là tên gọi để chỉ một hệ thống luật thịnh hành nhất trên thế giới. Luật châu Âu lục địa ra đời tại Pháp, Đức, Nhật Bản, Thổ Nhĩ Kì, Mexico và ở Mỹ Latin. Nguồn gốc của nó xuất phát từ các đạo luật của Rome và bộ luật Napoleon.
Luật châu Âu lục địa được căn cứ trên một hệ thống pháp luật đầu đủ và được "hệ thống hóa" một cách rõ ràng bằng văn bản và có thể thể tiếp cận. Luật châu Âu lục địa chia hệ thống pháp luật làm 3 bộ luật: Thương mại, Dân sự và Hình sự.
Bộ luật được coi là hoàn chỉnh như là kết quả của việc cung cấp đầy đủ các điều luật và nguyên tắc hình thành điểm khởi đầu cho những pháp lí và thực thi công lí. Các qui định đã được hệ thống hóa nổi bật lên với những điều luật cụ thể và các qui tắc ứng xử được tạo ra bởi cơ quan lập pháp hoặc các cơ quan tối cao khác.
3.Hệ thống pháp luật ở Việt Nam
1. Hiến pháp.
2. Bộ luật, luật (sau đây gọi chung là luật), nghị quyết của Quốc hội.
3. Pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội; nghị quyết liên tịch giữa Ủy ban thường vụ Quốc hội với Đoàn Chủ tịch Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
4. Lệnh, quyết định của Chủ tịch nước.
5. Nghị định của Chính phủ; nghị quyết liên tịch giữa Chính phủ với Đoàn Chủ tịch Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
6. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
7. Nghị quyết của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao.
8. Thông tư của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao; thông tư của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao; thông tư của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ; thông tư liên tịch giữa Chánh án Tòa án nhân dân tối cao với Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao; thông tư liên tịch giữa Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ với Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao; quyết định của Tổng Kiểm toán nhà nước.
9. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi chung là cấp tỉnh).
10. Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
11. Văn bản quy phạm pháp luật của chính quyền địa phương ở đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt.
12. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi chung là cấp huyện).
13. Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
14. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là cấp xã).
15. Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp xã.
4. Một số từ tiếng Anh liên quan đến code law
- Điều: Article
- Khoản: Clause
- Điểm: Point
- Khoản 1 Điều này: Clause 1 of this Article
- Đã nêu tại (quy định tại) Khoản 1 Điều này: Prescribed in Clause 1 of this Article
- Quy định: To Provide That (quy định rằng)
Eg: a clause which provides that the tenant shall be held responsible for repairs: điều khoản quy định rằng người thuê có trách nhiệm sửa chữa
- Theo quy định tại Điều 131 Bộ luật dân sự: As stipulated in Article 131 of the Civil Code (nếu dẫn từ một văn bản khác)
Hoặc: Under Article 131 of the Civil Code
- Quy định của pháp luật: Legislation, Regulation, provisions of law
- hợp đồng bị vô hiệu: contract is invalid (invalidated)
- hủy bỏ hợp đồng: rescind the contract
- cố ý gây nhầm lẫn: intentionally make mistake
- lừa dối: deception
- Cơ quan thi hành án: Judgment-executing Body; Judgment Enforcement Agencies
- Viện kiểm sát: Procuracy
- Viện kiểm sát cùng cấp: Procuracy of the same level
- Người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan: person with related interests and obligations.
- Đình chỉ giải quyết vụ án: To stop the resolution of the case
- Tạm đình chỉ giải quyết vụ án: To suspend the resolution of the case
- Tiền tạm ứng án phí: court fee advances
- Tiền án phí: court fees
- Thừa kế theo pháp luật: Inheritance at law
- Người được thừa kế theo pháp luật: Heir(s) at law
- Thừa kế theo di chúc: Testamentary inheritance
- Người được thừa kế theo di chúc: Testamentary heir(s), heir under a will
- Thừa kế thế vị: Inheritance by substitution
- Chủ sở hữu có quyền bán, trao đổi, tặng cho, cho vay, để thừa kế, từ bỏ hoặc thực hiện các hình thức định đoạt khác phù hợp với quy định của pháp luật đối với tài sản: Owners shall have the right to sell, exchange, donate, lend, bequeath, abandon or dispose of their property in other forms in accordance with the provisions of law.
- Người Việt Nam định cư ở nước ngoài: overseas Vietnamese
- Đòi tài sản: reclaim the property
- Bản tiếng Việt sẽ được sử dụng: The Vnese version would prevail.
Xem thêm:
Chuyển khoản liên ngân hàng là gì?
Trên đây là nội dung tư vấn của ACC liên quan đến vấn đề Code law là gì?. Nếu có bất kỳ thắc mặc gì liên quan đến nội dung bài viết hoặc cần được hỗ trợ, tư vấn về các vấn đề pháp lý khác, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua:
Hotline: 19003330
Zalo: 084 696 7979
Email: [email protected]
Website: accgroup.vn
Nội dung bài viết:
Bình luận