Cơ quan có Thẩm quyền tiếng Anh là gì?

Hiện nay tiếng Anh pháp lý đã rất bổ biến và trở nên thông dụng trong đời sống. Thẩm quyền là từ xuất hiện rất nhiều khi tham gia vào những quan hệ pháp lý, tuy nhiên nhiều người chưa Cơ quan có Thẩm quyền trong tiếng Anh là gì? Vậy, hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây của ACC để được cung cấp về những thông tin này.

Cơ Quan Có Thẩm Quyền Tiếng Anh Là Gì

1. Cơ quan có Thẩm quyền là gì?

Cơ quan có thẩm quyền là những cơ quan được nhà nước trao cho những thế lực nhất định để thực thi những việc làm trong khoanh vùng phạm vi quản trị của mình, trong quy trình công tác làm việc, cơ quan có thẩm quyền sẽ dựa vào những địa thế căn cứ thẩm quyền đó để đưa ra những quyết định hành động, thông tin bằng văn bản để chỉ huy, điều tiết việc làm, trực tiếp tham gia vào xử lý những tranh chấp trong những nghành nghề dịch vụ thuộc thẩm quyền của mình

Tuy được nhà nước trao quyền nhưng không phải vì thế mà các cơ quan có thẩm quyền được tự do sử dụng, phải đảm bảo thực hiện đúng thẩm quyền, đúng phạm vi của cơ quan mình

2. Cơ quan có Thẩm quyền tiếng Anh là gì?

Cơ quan có thẩm quyền tiếng Anh là: Competent authorities

Trong tiếng Anh cơ quan có thẩm quyền được định nghĩa như sau:

Competent authorities are agencies that are given certain powers by the state to carry out work within their jurisdiction.

In the course of the work, the competent authority will rely on those grounds to make decisions, notify in writing to direct and regulate the work, directly involved in resolving disputes. mortgage in areas under their jurisdiction

Although empowered by the state, it is not so that the competent authorities are free to use it, ensuring the proper implementation of their competence and scope.

3. Một số cụm từ với Cơ quan có Thẩm quyền bằng tiếng Anh

Competent authorities: Cơ quan có Thẩm quyền

authorities have land acquisition: Cơ quan có thẩm quyền thu hồi đất

competent jurisdiction: Cơ quan có thẩm quyền xét xử

investigating authorities: Cư quan có thẩm quyền điều tra

jurisdiction of the National Assembly: Thẩm quyền của Quốc hội

authority of the Government: Thẩm quyền của chính phủ

authority of the Prime Minister: Thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ

territorial jurisdiction: Thẩm quyền theo lãnh thổ

jurisdiction under the case: Thẩm quyền theo vụ việc

4. Một số ví dụ đoạn văn có sử dụng Cơ quan có Thẩm quyền bằng tiếng Anh

– Civil courts are competent to resolve the following disputes :
+ Disputes over Vietnamese nationality between individuals and individuals .
+ Disputes over ownership and other rights over assets .
+ Disputes on civil transactions, civil contracts .

+ Disputes over intellectual property rights and technology transfer, except for disputes over intellectual property rights and technology transfer between individuals and organizations and are for profit purposes …

– Agencies competent to settle labor-related disputes include : People’s Courts, Arbitration Centers, District-level People’s Committees, conciliators of Labor, War Invalids and Social Affairs Division
– Thes e are considered as rights recognized by the law and guaranteed to be exercised without being restricted, but not so that the authorized subjects may exercise these rights indiscriminately .

Xem thêm:

Cơ quan có thẩm quyền đăng ký kinh doanh là cơ quan nào?

Trên đây là nội dung tư vấn của ACC liên quan đến vấn đề Cơ quan có Thẩm quyền tiếng Anh là gì?. Nếu có bất kỳ thắc mặc gì liên quan đến nội dung bài viết hoặc cần được hỗ trợ, tư vấn về các vấn đề pháp lý khác, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua:
Hotline: 19003330
Zalo: 084 696 7979
Email: [email protected]
Website: accgroup.vn

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo