Không chỉ những nhân viên văn phòng làm trong các công ty nước ngoài mới cần biết đến các chức danh bằng tiếng anh thông dụng trong công ty vì hiện nay rất nhiều giấy tờ, văn bản có sử dụng những từ tiếng Anh cơ bản này. Do đó, nếu bạn không học tiếng anh thì có thể dẫn đến việc bạn sẽ không hiểu hoặc hiểu sai những nội dung liên quan đến công ty đó. Vậy Chức danh trong tiếng anh là gì? - Luật ACC. Bài viết dưới đây của ACC hi vọng đem lại nhiều thông tin cụ thể và chi tiết cho Quý bạn đọc.
Chức danh trong tiếng anh là gì? - Luật ACC.
1. Chức danh là gì?
Chức danh là một ví trí hay một danh phận của một người mà được cả xã hội công nhận hay được công nhận trong các tổ chức nghề nghiệp, tổ chức chính trị, cổ chức xã hội nghề nghiệp, từ tên của chức danh, ta có thể thây được trình độ, vị trí của người cá nhân được được đánh giá cao hay thấp.
Cơ quan quản lý của cá nhân đó tuyển dụng chức vụ đó qua cách thức nhất định
Chức danh có thể đi liền với chức vụ hoặc không, trong một số trường hợp người có chức danh nhưng lại nắm giữ chức vụ khác.
2. Chức danh tiếng Anh là gì?
Chức danh tiếng Anh là title và định nghĩa title can be defined as a position or title of a person who is recognized by the wholt society or recognized in professional organizations, and social and professional organizations.
3. Các chức danh trong tiếng Anh?
Số thứ tự | Chức danh | Tiềng Anh |
1 | Giáo viên | teacher |
2 | Bác sĩ | Doctor |
3 | Giáo sư | professor |
5 | Phó giáo sư | Associate professor |
6 | Cứ nhân | Just multiply |
7 | Đầu bếp | Chef |
8 | Thạc sĩ | Master |
9 | Diễn viên | Cast |
10 | Ca sĩ | Singer |
11 | Người mẫu | Model |
12 | Nghiên cứu sinh | Postgraduate |
13 | Đầu bếp | Chef |
4. Ví dụ về chức danh nghề nghiệp
Số thứ tự | Tên chức danh nghề nghiệp | Tiếng Anh |
1. | Quan trắc viên sơ cấp | Primary observer |
2. | Y tá | Nurse |
3. | Nữ hộ sinh | Midwives |
4. | Kỹ thuật viên y | Medical technician |
5. | Hộ lý | Assistant |
6. | Dược tá | Pharmacist |
7. | Kỹ thuật viên dược | Pharmaceutical Technician |
8. | Giáo viên trung học cơ sở | Middle school teach |
9. | Phát thanh viên | Broadcaster |
10. | Thư mục viên | directories |
11. | Tuyên truyền viên chính | Principal propagandist |
12. | Huấn luyện viên | Coach |
13. | Âm thanh viên | Soup tablets |
14. | Thư mục viên | Directories |
15. | Đạo diễn | Director |
16. | Hoạ sĩ | Painter |
17. | Bảo tàng viên | Museum member |
18. | Thư viện viên | Library member |
19. | Hướng dẫn viên chính | Lead tour guide |
20. | Kỹ sư cao cấp | Senior engineer |
21. | Đạo diễn cao cấp | Senior director |
5. Các câu hỏi liên quan thường gặp
5.1 Phân loại các loại hình doanh nghiệp trong tiếng Anh
Các kiểu công ty
1.Company: công ty
2. Consortium/ corporation: tập đoàn
3. Subsidiary: công ty con
4. Affiliate: công ty liên kết
5. Private company: công ty tư nhân
6. Joint Stock company: công ty cổ phần
7. Limited Liability company: công ty TNHH
Các chức danh bằng tiếng Anh tại cơ sở, phòng ban trong công ty
1. Headquarters : trụ sở chính
2. Representative office: văn phòng đại diện
3. Branch office: chi nhánh
4. Regional office: văn phòng địa phương
5. Wholesaler: của hàng bán sỉ
6. Outlet: cửa hàng bán lẻ
7. Department : phòng, ban
8. Accounting department : phòng kế toán
9. Administration department: phòng hành chính
10. Financial department : phòng tài chính
11. Personnel department/ Human Resources department (HR) : phòng nhân sự
12. Purchasing department : phòng mua sắm vật tư
13. Research & Development department : phòng nghiên cứu và phát triển
14. Sales department : phòng kinh doanh
15. Shipping department : phòng vận chuyển
5.2 Tên các chức danh trong công ty bằng Tiếng Anh
Trên đây là bài viết mà chúng tôi cung cấp đến Quý bạn đọc về Chức danh trong tiếng anh là gì? - Luật ACC dựa trên các quy định của pháp luật hiện hành. Trong quá trình tìm hiểu và nghiên cứu, nếu như quý bạn đọc còn thắc mắc hay quan tâm đến Chức danh trong tiếng anh là gì? - Luật ACC, quý bạn đọc vui lòng liên hệ với chúng tôi để được hướng dẫn.
Nội dung bài viết:
Bình luận