Đăng ký nhãn hiệu cho sản phẩm là thủ tục xác lập quyền cho nhãn hiệu của các sản phẩm, hàng hóa do doanh nghiệp sản xuất nhằm được cấp Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu. Theo Bảng phân loại quốc tế về nhãn hiệu thì đăng ký nhãn hiệu cho sản phẩm được phân nhóm từ nhóm 01 đến nhóm 34. Hôm nay ACC sẽ giới thiệu đến các bạn nội dung về Mẫu tờ khai sửa đổi đơn đăng ký nhãn hiệu [Cập nhật 2023]. Cùng ACC tìm hiểu ngay sau đây bạn nhé !
Mẫu tờ khai sửa đổi đơn đăng ký nhãn hiệu [Cập nhật 2023]
1. Hiểu như thế nào là nhãn hiệu ?
Cụ thể theo quy định tại khoản 16 Điều 4 Luật Sở hữu trí tuệ 2005 quy định về khái niệm nhãn hiệu cụ thể như sau:
Nhãn hiệu là dấu hiệu dùng để phân biệt hàng hoá, dịch vụ của các tổ chức, cá nhân khác nhau.
Theo đó, nhãn hiệu là dấu hiệu dùng để phân biệt hàng hoá, dịch vụ của các tổ chức, cá nhân khác nhau.
Một vài loại nhãn hiệu cụ thể được quy định như sau:
- Nhãn hiệu tập thể: nhãn hiệu dùng để phân biệt hàng hoá, dịch vụ của các thành viên của tổ chức là chủ sở hữu nhãn hiệu đó với hàng hoá, dịch vụ của tổ chức, cá nhân không phải là thành viên của tổ chức đó.
- Nhãn hiệu chứng nhận: nhãn hiệu mà chủ sở hữu nhãn hiệu cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng trên hàng hóa, dịch vụ của tổ chức, cá nhân đó để chứng nhận các đặc tính về xuất xứ, nguyên liệu, vật liệu, cách thức sản xuất hàng hoá, cách thức cung cấp dịch vụ, chất lượng, độ chính xác, độ an toàn hoặc các đặc tính khác của hàng hoá, dịch vụ mang nhãn hiệu.
- Nhãn hiệu nổi tiếng: nhãn hiệu được bộ phận công chúng có liên quan biết đến rộng rãi trên lãnh thổ Việt Nam.
2. Quy định về thủ tục đăng ký nhãn hiệu sản phẩm
Thủ tục đăng ký nhãn hiệu cho sản phẩm được thực hiện thông qua các giai đoạn như sau:
Giai đoạn 1: Nộp tờ khai đăng ký nhãn hiệu (nộp đơn đăng ký nhãn hiệu)
Sau khi tra cứu và nhãn hiệu được đánh giá là có khả năng đăng ký Luật Việt An sẽ tiến hành đăng ký nhãn hiệu sản phẩm tại Cục Sở hữu trí tuệ .
Hồ sơ đăng ký nhãn hiệu sản phẩm
- Giấy uỷ quyền (mẫu gửi kèm)
- 01 mẫu nhãn hiệu (không nhỏ hơn 3×3 cm, không vượt quá 8×8 cm)
- Tờ khai đơn
Cơ quan tiếp nhận và xử lý hồ sơ đăng ký nhãn hiệu sản phẩm: Cục Sở hữu trí tuệ Việt Nam.
Kết quả giai đoạn 1: Tờ khai đăng ký nhãn hiệu được xác nhận và có số đơn đăng ký để theo dõi tiến trình.
Giai đoạn 2: Thẩm định hình thức đơn đăng ký nhãn hiệu sản phẩm
Thời hạn thẩm định hình thức đơn đăng ký nhãn hiệu 01 tháng kể từ ngày nộp đơn.
- Cục Sở hữu trí tuệ sẽ xem xét đơn có đủ điều kiện về hình thức, mẫu nhãn, chủ sở hữu đơn, quyền nộp đơn, phân nhóm,…
- Nếu đơn đăng ký của doanh nghiệp đáp ứng điều kiện, Cục Sở hữu trí tuệ sẽ Thông báo chấp nhận đơn hợp lệ và cho đăng công bố đơn.
- Nếu đơn đăng ký của doanh nghiệp không đáp ứng điều kiện, Cục Sở hữu trí tuệ sẽ ra Thông báo không chấp nhận đơn và đề nghị doanh nghiệp sửa đổi. Doanh nghiệp tiến hành sửa đổi theo yêu cầu và nộp công văn sửa đổi cho Cục sở hữu trí tuệ.
Kết quả giai đoạn 2 của đơn đăng ký nhãn hiệu: Công văn chấp nhận đơn hợp lệ
Thời hạn công bố đơn đăng ký nhãn hiệu: 02 tháng kể từ ngày có Thông báo chấp nhận đơn hợp lệ.
Nội dung công bố đơn đăng ký nhãn hiệu là các thông tin liên quan đến đơn hợp lệ ghi trong thông báo chấp nhận đơn hợp lệ, mẫu nhãn hiệu và danh mục sản phẩm kèm theo.
Giai đoạn 3: Thẩm định nội dung đơn đăng ký nhãn hiệu sản phẩm
Thời hạn thẩm định nội dung: 09 tháng kể từ ngày công bố đơn.
- Cục sở hữu trí tuệ xem xét các điều kiện đăng ký nhãn hiệu từ đó đánh giá khả năng cấp văn bằng cho nhãn hiệu mà chủ đơn đã đăng ký. Nếu đơn đăng ký nhãn hiệu đáp ứng đủ điều kiện thì Cục Sở hữu trí tuệ ra Thông báo dự định cấp văn bằng cho nhãn hiệu mà doanh nghiệp đã đăng ký.
- Nếu đơn đăng ký nhãn hiệu không đáp ứng đủ điều kiện, Cục Sở hữu trí tuệ ra Thông báo không cấp văn bằng cho nhãn hiệu mà chủ đơn đã đăng ký. Chủ đơn nhãn hiệu xem xét và gửi công văn trả lời, khiếu nại quyết định của Cục Sở hữu trí tuệ, đồng thời đưa ra các căn cứ để cấp văn bằng bảo hộ nhãn hiệu cho nhãn hiệu của mình.
Kết quả giai đoạn 3: Thông báo dự định cấp văn bằng bảo hộ nhãn hiệu và nộp lệ phí cấp bằng
Giai đoạn 4: Nhận Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu sản phẩm
Kết quả giai đoạn 4: Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu
3. Sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký bảo hộ nhãn hiệu khi nào ?
Điều 15 Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005, sửa đổi bổ sung năm 2009 quy định Người nộp đơn được sửa đổi, bổ sung đơn trước khi Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định từ chối chấp nhận đơn hoặc trước khi quyết định từ chối cấp văn bằng bảo hộ. Hoặc trước khi ra quyết định cấp văn bằng bảo hộ.
4. Phạm vi sửa đổi, bổ sung đơn
Người nộp đơn đăng ký nhãn hiệu có thể yêu cầu sửa chữa sai sót về tên, địa chỉ của người nộp đơn.
5. Hồ sơ sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký bao gồm những gì ?
Người nộp đơn phải nộp:
+ Bản thuyết minh chi tiết nội dung sửa đổi, bổ sung theo mẫu.
+ 5 mẫu nhãn hiệu, danh mục hàng hóa, dịch vụ mang nhãn hiệu đối với đơn đăng ký nhãn hiệu.
+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí.
Việc sửa đổi, bổ sung đơn, kể cả thay đổi về người được ủy quyền, do người nộp đơn chủ động thực hiện hoặc theo yêu cầu của Cục Sở hữu trí tuệ phải được thể hiện bằng văn bản, ghi rõ nội dung sửa đổi, bổ sung và kèm theo chứng từ nộp lệ phí sửa đổi, bổ sung đơn.
6. Thủ tục sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu
Người nộp đơn nộp hồ sơ sửa đổi, bổ sung tại Cục Sở hữu trí tuệ. Có thể nộp trực tiếp hoặc nộp qua đường bưu điện.
Trường hợp hồ sơ không có thiếu sót: Cục Sở hữu trí tuệ ra thông báo ghi nhận sửa đổi đơn. Và công bố trên Công báo sở hữu công nghiệp nếu đơn đã được chấp nhận đơn hợp lệ.
Trường hợp đơn có thiếu sót, không hợp lệ: Cục Sở hữu trí tuệ sẽ ra thông báo dự định từ chối ghi nhận sửa đổi đơn. Trong đó nêu rõ lý do để người yêu cầu sửa chữa thiếu sót hoặc có ý kiến phản đối. Nếu người yêu cầu không sửa chữa thiếu sót; hoặc sửa chữa không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối; hoặc ý kiến phản đối không xác đáng thì Cục Sở hữu trí tuệ ra thông báo từ chối sửa đổi đơn.
7. Lệ phí sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký là bao nhiêu ?
Phí thẩm định yêu cầu sửa đổi đơn đăng ký bảo hộ nhãn hiệu: 160.000 đồng. (Áp dụng cho mỗi nội dung sửa đổi của mỗi đơn)
Phí công bố thông tin về sở hữu công nghiệp: 120.000 đồng.
Phí đăng bạ thông tin về sở hữu công nghiệp: 120.000 đồng.
8. Mẫu tờ khai sửa đổi đơn đăng ký nhãn hiệu [Cập nhật 2023]
Phụ lục B - Mẫu số: 01-SĐĐ
TỜ KHAI SỬA ĐỔI ĐƠN ĐĂNG KÝ ĐỐI TƯỢNG SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ 386 Nguyễn Trãi, Hà Nội
Chủ đơn dưới đây yêu cầu Cục Sở hữu trí tuệ sửa đổi đơn đăng ký đối tượng sở hữu công nghiệp* |
DẤU NHẬN ĐƠN (Dành cho cán bộ nhận đơn) |
||
① CHỦ ĐƠN
(Tổ chức, cá nhân yêu cầu sửa đổi đơn đăng ký đối tượng SHCN) Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: E-mail: |
|||
② ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN
□ là người đại diện theo pháp luật của chủ đơn □ là tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp được ủy quyền của chủ đơn Mã đại diện: □ là người khác được ủy quyền của chủ đơn Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: E-mail: |
|||
③ ĐƠN YÊU CẦU SỬA ĐỔI
□ Đơn đăng ký sáng chế □ Đơn đăng ký kiểu dáng công nghiệp □ Đơn đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn □ Đơn đăng ký nhãn hiệu □ Đơn đăng ký chỉ dẫn địa lý |
Số đơn: |
||
④ NỘI DUNG YÊU CẦU SỬA ĐỔI
□ Tên chủ đơn □ Địa chỉ của chủ đơn □ Nội dung khác: |
Đề nghị sửa lại thành: (Có thể dùng trang bổ sung, nếu cần) | ||
- Chú thích: Trong Tờ khai này, chủ đơn/đại diện của chủ đơn đánh dấu "x" vào ô vuông □ nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp.
-1-
⑦ CHỦ ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN KÝ TÊN |
Phụ lục B - Mẫu số: 01-SĐĐ (tiếp theo)
⑤ PHÍ, LỆ PHÍ | ||||
Loại phí, lệ phí | Số đối tượng tính phí | Số tiền | ||
□ Phí thẩm định yêu cầu sửa đổi đơn | ... nội dung sửa đổi
(của mỗi đơn) |
|||
□ Phí công bố thông tin sửa đổi
□ Đơn có trên 1 hình (từ hình thứ 2 trở đi) □ Bản mô tả sáng chế có trên 6 trang (từ trang thứ 7 trở đi) |
đơn
..... hình ..... trang |
|
||
Tổng số phí và lệ phí nộp theo đơn là: | ||||
Số chứng từ (trường hợp nộp qua bưu điện hoặc chuyển khoản): | ||||
⑥ CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN
□ Tờ khai, gồm...... trang □ Tài liệu xác nhận việc sửa đổi hợp pháp, bằng tiếng....... □ Bản dịch tiếng Việt, gồm...... trang □ Tài liệu chứng minh sự thay đổi chủ đơn do thừa kế, kế thừa □ Giấy ủy quyền bằng tiếng....... □ bản dịch tiếng Việt, gồm....... trang □ bản gốc □ bản sao (□ bản gốc sẽ nộp sau □ bản gốc đã nộp theo đơn số........................ ) □ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ) □ Tài liệu khác, cụ thể: |
KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU
(Dành cho cán bộ nhận đơn) □ □ □ □ |
|||
□
□ □ □ □ □
□ |
Cán bộ nhận đơn
(Ký và ghi rõ họ tên) |
|||
⑦ CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN
Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại:.......... ngày…… tháng…… năm…… Chữ ký, họ tên chủ đơn/đại diện của chủ đơn (Ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có) |
||||
Trên đây là những nội dung về Mẫu tờ khai sửa đổi đơn đăng ký nhãn hiệu [Cập nhật 2023] do Công ty Luật ACC cung cấp kiến thức đến khách hàng. ACC hy vọng bài viết này sẽ là nguồn thông tin hữu ích gửi đến quý bạn đọc !
Nội dung bài viết:
Bình luận