Biểu thuế xuất nhập khẩu tiếng Anh là gì?

Thuế xuất nhập khẩu là loại một thuế gián thu, nhằm thu vào các loại hàng hóa được phép xuất nhập khẩu qua biên giới Việt Nam. Đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu là toàn bộ những vật cụ thể được mua – bán, trao đổi, biếu tặng… từ Việt Nam ra nước ngoài hay từ nước ngoài về Việt Nam. Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được thu theo quy định của pháp luật Việt Nam và các thỏa ước quốc tế mà Việt Nam có tham gia. Vậy Biểu thuế xuất nhập khẩu tiếng Anh là gì? mời bạn đọc tham khảo bài viết dưới đây.

Biểu Thuế Xuất Nhập Khẩu Tiếng Anh Là Gì?

Biểu thuế xuất nhập khẩu tiếng Anh là gì?

1. Thuế xuất nhập khẩu là gì?

Thuế xuất khẩu, nhập khẩu là loại thuế gián thu, thu vào các mặt hàng được phép xuất, nhập khẩu qua biên giới Việt Nam.
Đối tượng chịu thuế: Tất cả các hàng hoá được phép xuất khẩu, nhập khẩu qua cửa khẩu, biên giới Việt Nam trong các trường hợp sau đây đều là đối tượng chịu thuế xuất khẩu hoặc thuế nhập khẩu. Hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu của các tổ chức kinh tế Việt Nam thuộc các thành phần kinh tế được phép trao đổi, mua, bán, vay nợ với nước ngoài.

Vai trò của thuế xuất nhập khẩu

– Thuế xuất khẩu, nhập khẩu là công cụ quan trọng của nhà nước để kiểm soát vận động ngoại thương.

– Thuế xuất khẩu, nhập khẩu là công cụ bảo hộ chế tạo nội địa.

- Thuế xuất khẩu, nhập khẩu là nguồn thu của ngân sách nhà nước.

Ý nghĩa của thuế nhập khẩu

Chức năng cơ bản nhất của thuế nhập khẩu là để tăng thu cho ngân sách, ngoài ra thuế nhập khẩu còn có những ý nghĩa sau:

  • Khiến hàng nhập khẩu đắt hơn so với những mặt hàng thay thế có trong nước, làm giảm thâm hụt cán cân thương mại;
  • Chống lại hành vi bán phá giá bằng tăng giá hàng hoá nhập khẩu của mặt hàng phá giá tới mức chung của thị trường;
  • Chống lại các hành vi dựng rào thuế quan từ quốc gia khác đánh thuế với hàng xuất khẩu, đặc biệt trong các cuộc chiến tranh thương mại;
  • Bảo hộ cho các lĩnh vực sản xuất quan trọng (như nông nghiệp);
  • Bảo vệ các ngành công nghiệp mới tới khi chúng đủ vững để cạnh tranh trên trường quốc tế;
  • Cơ sở đàm phán thương mại khi thực hiện các ưu đãi hoặc trả đũa thương mại vì tính minh bạch và dễ thực hiện.

Biểu thuế xuất nhập khẩu gồm những loại thuế nào?

Biểu thuế xuất nhập khẩu bao gồm các loại thuế sau: Thuế nhập khẩu ưu đãi, thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt, thuế nhập khẩu thông thường;

– Thuế nhập khẩu ưu đãi

Đây là một loại thuế nhập khẩu đối với hàng hoá có nguồn gốc từ những quốc gia có quan hệ thương mại với Việt Nam áp dụng theo chính sách tối huệ quốc (MFN). Có khoảng 180 quốc gia trên toàn thế giới được áp dụng chính sách này của Việt Nam.

– Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt

Đây là một loại thuế xuất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt áp dụng cho những hàng hóa nhập khẩu từ các nước có quan hệ thương mại trong hiệp định song phương/đa phương với Việt Nam như: ACFTA, ATIGA, AJCEP, VJEPA, AKFTA, AANZFTA, AIFTA, VKFTA, VCFT, VN-EAEU; thuế XNK ưu đãi đặc biệt có thể lớn hơn thuế suất ưu đãi.

Thuế Nhập Khẩu (TNK) = Trị giá tính thuế hàng NK * Thuế suất thuế NK

– Thuế nhập khẩu thông thường

Đây là loại thuế suất chung cho các loại hàng hóa có nguồn gốc xuất xứ từ các quốc gia mà Việt Nam không tham gia các hiệp định thương mại về ưu đãi thuế, hay không có chính sách đối xử tối huệ quốc ( MFN – Most Favoured Nation). Thuế suất NK thông thường được quy định bằng 150% thuế suất ưu đãi của từng mặt hàng tương ứng. Trường hợp mức thuế suất ưu đãi bằng 0%, Thủ tướng Chính phủ căn cứ quy định tại Điều 10 của Luật này để quyết định việc áp dụng mức thuế suất thông thường.

2. Biểu thuế xuất nhập khẩu tiếng Anh là gì?

Thuế nhập khẩu trong tiếng anh thường được gọi là Import Tax 

Các cụm từ được dùng với nghĩa tương tự: Import duty, Custom duties.

Biểu thuế xuất nhập khẩu tiếng Anh là Import - Export Tariff (/ˈɪmpɔːt/ - /ɪkˈspɔːt/ /ˈtærɪf/) thuật ngữ được sử dụng rất phổ biến trong ngành xuất nhập khẩu.

Một số ví dụ về biểu thuế xuất nhập khẩu tiếng Anh:

Import - Export tariff of all kinds of seafood.

(Biểu thuế xuất nhập khẩu các loại hải sản).

Import - Export tariff of fruits and berries.

(Biểu thuế xuất nhập khẩu các loại trái cây và hoa quả).

Import -  Export tariff of animal products.

(Biểu thuế xuất nhập khẩu các sản phẩm động vật).

3. Từ vựng liên quan về chuyên ngành thuế

• Socialist republic of Vietnam => Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
• Ministry of Finance => Bộ tài chính
• Minister of Finance => Bộ trưởng bộ tài chinh
• Deputy Minister => Thứ trưởng
• Tax directorate => Tổng cục thuế
• Director General => Tổng cục trưởng, Cục trưởng
• Deputy Director General => Tổng cục phó, Cục phó
• Tax department => Cục thuế
• District tax department => Chi cục thuế
• Director of district tax department => Chi cục trưởng
• Division => phòng
• Board => Ban
• Head of Division => Trưởng phòng
• Deputy Head of Division => Phó trưởng phòng
• Civil servant => Công chức
• Official => Chuyên viên
• Inspector => Thanh tra viên
• Law => Luật
• Decree => Nghị định
• Circular => Thông tư
• Decision => Quyết định
• Tax-payer => Người nộp thuế
• Registration => Đăng ký thuế
• Declare => Khai báo thuế
• Impose a tax => Ấn định thuế
• Refund of tax => Thủ tục hoàn thuế
• Tax offset => Bù trừ thuế
• Examine => kiểm tra thuế
• Inspect => Thanh tra thuế
• License tax => Thuế môn bài
• Company income tax => thuế thu nhập doanh nghiệp
• Personal income tax => Thuế thu nhập cá nhân
• Value added tax (VAT) => Thuế giá trị gia tăng
• Special consumption tax => Thuế tiêu thụ đặc biệt
• Natural resources tax => Thuế tài nguyên
• Environment tax => Thuế bảo vệ môi trường
• Environment fee => Phí bảo vệ mội trường
• Registration fee => Lệ phí trước bạ
• Export tax => Thuế xuất khẩu
• Import tax => thuế nhập khẩu
• Tax rate => Thuế suất
• Tax policy: Chính sách thuế
• Tax cut => Giảm thuế
• Tax penalty => Tiền phạt thuế
• Taxable => Chịu thuế, khoản thuế phải nộp
• Tax abatement => Sự khấu trừ thuế
• Late filing penalty => Tiền phạt do khai thuế trễ hạn
• Late payment penalty => Tiền phạt do đóng thuế trễ hạn
• Lessee, tenant => Người thuê mướn nhà, đất
• Lessor => Chủ cho thuê nhà, đất
• Levy => Đánh thuế; tịch thu tiền (từ ngân hàng); buộc phải chịu thuế theo pháp luật quy định
• Levy (on a bank account)=> Sai áp và tịch thu tiền (từ tài khoản ngân hàng theo lệnh của tòa án)
• Levy on wages => Trích tiền từ lương để trả nợ theo lệnh của tòa án
• Liabilities => Các khoản nợ phải trả
• Lien => Sai áp; quyền tịch thu tài sản để trừ nợ
• Limited partnership => Hình thức hợp tác kinh doanh giới hạn
• Long ­term => Dài hạn
• Lump sum => Trọn gói, số tiền nhận hay trả một lần thay vì nhận hay trả nhiều lần
• Make payment to => Thanh toán cho, trả tiền cho
• Natural disaster => Thiên tai
• Offer in compromise => Đề nghị được thỏa thuận giữa hai bên để giải quyết một vấn đề chưa được thỏa đáng
• Over payment => Số tiền trả nhiều hơn mức quy định
• Account => Trương mục/tài khoản
• Account statement > Sao kê tài khoản
• Accounts payable => Tài khoản chi trả
• Accounts receivable => Tài khoản nhận tiền, trương mục thu nhập
• Accrued taxes => Các khoản thuế nợ tích lũy (cộng dồn do chưa thanh toán)
• Adjustments => Các mục điều chỉnh
• Advocate => Viên chức trợ giúp người khai thuế / luật sư
• Amended return => hồ sơ thuế đã khai được điều chỉnh lại

Trên đây là các nội dung giải đáp của chúng tôi về Biểu thuế xuất nhập khẩu tiếng Anh là gì? Trong quá trình tìm hiểu, nếu như các bạn cần Công ty Luật ACC hướng dẫn các vấn đề pháp lý vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các thông tin sau:

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo