Biểu mẫu thực hiện hoạt động đầu tư [Mới nhất 2023]

Ngày 17/6/2020, tại kỳ họp thứ 9 Quốc hội khóa XIV đã thông qua Luật Đầu tư 2020 có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2021 và thay thế Luật Đầu tư 2014. Luật Đầu tư đã chính thức được sửa đổi với nhiều điểm mới nhằm nâng cao chất lượng, hiệu quả thu hút nguồn lực đầu tư trong nước và đầu tư nước ngoài. Bài viết dưới đây của ACC về Biểu mẫu thực hiện hoạt động đầu tư [Mới nhất 2023] hi vọng đem lại nhiều thông tin chi tiết và cụ thể đến Quý bạn đọc.

Luật Đầu tư 2020: Khúc mắc cần giải đáp trong thực thi - Tạp chí Tài chính

Biểu mẫu thực hiện hoạt động đầu tư [Mới nhất 2023]

I.Đối tượng áp dụng

1. Nhà đầu tư thực hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam và nhà đầu tư thực hiện hoạt động đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài.

2. Cơ quan có thẩm quyền quản lý nhà nước về đầu tư đối với hoạt động đầu tư tại Việt Nam, hoạt động đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và hoạt động xúc tiến đầu tư.

3. Tổ chức, cá nhân khác liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, hoạt động đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và hoạt động xúc tiến đầu tư.

II. Các biểu mẫu văn bản, báo cáo thực hiện đầu tư tại Việt Nam (Thông tư 03/2021/TT-BKHĐT)

I. Mẫu văn bản áp dụng đối với nhà đầu tư

1

Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư

(Điểm a khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư, khoản 1 Điều 36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.I.1

2

Đề xuất dự án đầu tư (Dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập)

(Điểm b khoản 2 Điều 33 Luật Đầu tư)

Mẫu A.I.2

3

Đề xuất dự án đầu tư (Dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất)

(Điểm d khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư)

Mẫu A.I.3

4

Đề xuất dự án đầu tư (Dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)

(Khoản 1 Điều 36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.I.4

5

Văn bản đề nghị chấp thuận nhà đầu tư

(Khoản 3 Điều 29 Luật Đầu tư, các khoản 1 và 2 Điều 30 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.I.5

6

Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

(Các khoản 2 và 4 Điều 35 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.I.6

7

Văn bản đăng ký góp vốn/mua cổ phần/mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài.

(Khoản 2 Điều 26 Luật Đầu tư)

Mẫu A.I.7

8

Văn bản đăng ký thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh

(Điều 49 Luật Đầu tư)

Mẫu A.I.8

9

Văn bản đăng ký điều chỉnh văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh

Mẫu A.I.9

10

Văn bản thông báo chấm dứt văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh

(Điều 50 Luật Đầu tư)

Mẫu A.I.10

11

Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư

(Trường hợp chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư)
(Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
)

Mẫu A.I.11.a

12

Văn bản đề nghị chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư (Trường hợp chuyển nhượng dự án không làm thay đổi nội dung chấp thuận chủ trương đầu tư)

(Khoản 8 Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.I.11.b

13

Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án là tài sản bảo đảm)

(Điều 49 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.I.11.c

14

Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp chia, tách và sáp nhập dự án đầu tư)

(Điều 50 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.I.11.d

15

Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế)

(Điều 51 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.I.11.đ

16

Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liến với đất thuộc dự án đầu tư)

(Điều 52 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.I.11.e

17

Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh)

(Điều 53 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.I.11.g

18

Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp điều chỉnh khác)

Mẫu A.I.11.h

19

Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh

(Khoản 1 Điều 44, khoản 2 Điều 47 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.I.12

20

Văn bản thông báo của nhà đầu tư về việc ngừng hoạt động dự án đầu tư

(Khoản 1 Điều 47 Luật Đầu tư)

Mẫu A.I.13

21

n bản đề nghị gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư

(Khoản 4 Điều 44 Luật Đầu tư, khoản 2 Điều 55 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.I.14

22

Văn bản thông báo chấm dứt hoạt động dự án đầu tư

(Các điểm a, b và c khoản 1 Điều 48 Luật Đầu tư)

Mẫu A.I.15

23

Văn bản đề nghị đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

(Điểm a khoản 1 Điều 127 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.I.16

24

Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

(Khoản 1 Điều 41 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.I.17

25

Văn bản đề nghị hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

(Khoản 1 Điều 41 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.I.18

26

Văn bản đề nghị nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

(Điều 42 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.I.19

27

Báo cáo thực hiện dự án đầu tư

(Các điểm b và c khoản 2 Điều 37, Điều 72 Luật Đầu tư)

Mẫu A.I.20

28

Văn bản đề nghị áp dụng các biện pháp bảo đảm đầu tư

(Khoản 4 Điều 13 Luật Đầu tư, khoản 3 Điều 4 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.I.21

II. Mẫu văn bản áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư

29

Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư

(Khoản 6 Điều 32, khoản 5 Điều 33, điểm d khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.II.1

30

Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư

(Điểm d khoản 2 Điều 44, điểm d khoản 2 Điều 45, khoản 3 Điều 46 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.II.2

31

Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư

(Khoản 4 Điều 29 Luật Đầu tư, điểm c khoản 2 Điều 29 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.II.3

32

Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư

(Khoản 4 Điều 29 Luật Đầu tư, các Điều 44, 45 và 46 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.II.4

33

Quyết định chấp thuận nhà đầu tư

(Khoản 3 Điều 29 Luật Đầu tư, điểm đ khoản 2 và khoản 4 Điều 30 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.II.5

34

Quyết định chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư (Trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án)

(Các khoản 6 và 8 Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.II.6

35

Quyết định chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư (Trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm)

(Khoản 4 Điều 49 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.II.7

36

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Trường hợp cấp mới)

(Khoản 1 Điều 38 Luật Đầu tư)

Mẫu A.II.8

37

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Trường hợp điều chỉnh)

(Các điều thuộc Mục 4 Chương IV Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.II.9

38

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Trường hợp đổi, cấp lại, hiệu đính)

(Điều 41 và Điều 127 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.II.10

39

Văn bản thỏa thuận ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư

(Điều 43 Luật Đầu tư)

Mẫu A.II.11

40

Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành

(Khoản 5 Điều 49 Luật Đầu tư)

Mẫu A.II.12

41

Văn bản quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng điều hành

(Khoản 3 Điều 50 Luật Đầu tư)

Mẫu A.II.13

42

Quyết định ngừng hoạt động của dự án đầu tư (Do nhà đầu tư đề xuất)

(Khoản 1 Điều 47 Luật Đầu tư)

Mẫu A.II.14

43

Quyết định ngừng hoạt động của dự án đầu tư (Do cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư đề xuất)

(Khoản 2 Điều 47 Luật Đầu tư)

Mẫu A.II.15

44

Quyết định ngừng hoạt động của dự án đầu tư (Do Thủ tướng Chính phủ quyết định)

(Khoản 3 Điều 47 Luật Đầu tư)

Mẫu A.II.16

45

Quyết định chấm dứt toàn bộ hoạt động của dự án đầu tư

(Khoản 2 Điều 48 Luật Đầu tư, các khoản 2, 3, 4, 5 Điều 57, khoản 2 Điều 58, Điều 59, Điều 60 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.II.17

46

Quyết định chấm dứt một phần hoạt động của dự án đầu tư

(Khoản 2 Điều 48 Luật Đầu tư và khoản 6 Điều 57 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.II.18

47

Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh

(Khoản 6 Điều 48 Luật Đầu tư)

Mẫu A.II.19

48

Thông báo về việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài.

(Điều 26 Luật Đầu tư, Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.II.20

49

Đề nghị đăng tải thông báo trên Cổng thông tin quốc gia về đầu tư

(Khoản 1 Điều 58 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.II.21

50

Giấy biên nhận hồ sơ (Áp dụng chung đối với hoạt động đầu tư tại Việt Nam và đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài)

Mẫu A.II.22

III. Mẫu báo cáo định kỳ của tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư

51

Báo cáo quý về tình hình thực hiện dự án đầu tư

(Điểm a, khoản 2, Điều 72 Luật Đầu tư và khoản 1, khoản 2, Điều 102 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.III.1

52

Báo cáo năm về tình hình thực hiện dự án đầu tư

(Điểm a, khoản 2, Điều 72 Luật Đầu tư và khoản 1, khoản 3, Điều 102 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A. III.2

53

Báo cáo quý về tình hình hợp tác đầu tư nước ngoài trong lĩnh vực dầu khí của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam

(Điểm a, khoản 2, Điều 72 Luật Đầu tư và khoản 2, Điều 102 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).

Mẫu A.III.3

54

Báo cáo năm về tình hình hợp tác đầu tư nước ngoài trong lĩnh vực dầu khí của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam

(Điểm a, khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư và khoản 3, Điều 102 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).

Mẫu A.III.4

IV. Mẫu báo cáo định kỳ của cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư

55

Báo cáo quý về tình hình đầu tư nước ngoài của Cơ quan đăng ký đầu tư và UBND cấp tỉnh

(Khoản 2, Điều 72 Luật Đầu tư và khoản 1, khoản 2, Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).

Mẫu A.IV.1

56

Báo cáo năm đánh giá về tình hình đầu tư nước ngoài của Cơ quan đăng ký đầu tư và UBND cấp tỉnh

(Khoản 2, Điều 72 Luật Đầu tư và Khoản 1, khoản 2, Điều 101, Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).

Mẫu A.IV.2

57

Báo cáo năm về tình hình đầu tư nước ngoài của Cơ quan đăng ký đầu tư và UBND cấp tỉnh

(Khoản 2, Điều 72 Luật Đầu tư và Khoản 1, khoản 2, Điều 101, Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).

Mẫu A.IV.3

58

Báo cáo năm về danh mục dự án ĐTNN đang có nhà đầu tư quan tâm của Cơ quan đăng ký đầu tư và UBND cấp tỉnh

(Khoản 2, Điều 72 Luật Đầu tư và Khoản 1, khoản 2, Điều 101, Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).

Mẫu A.IV.4

59

Báo cáo quý của các cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư theo pháp luật chuyên ngành về tình hình cấp mới Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy tờ tương đương

(Điểm d, khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư và khoản 3, Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).

Mẫu A.IV.5

60

Báo cáo quý của các cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư theo pháp luật chuyên ngành về tình hình điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy tờ tương đương

(Điểm d, khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư và khoản 3, Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).

Mẫu A.IV.6

61

Báo cáo quý của các cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư theo pháp luật chuyên ngành về tình hình tạm ngừng, chấm dứt hoạt động dự án ĐTNN

(Điểm d, khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư và khoản 3, Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).

Mẫu A.IV.7

62

Báo cáo năm của Bộ Tài chính tổng hợp tình hình xuất nhập khẩu của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

(Khoản 2 Điều 72, Luật Đầu tư và điểm a, khoản 3, Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).

Mẫu A.IV.8a

63

Báo cáo năm của Bộ Tài chính tình hình xuất khẩu của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

(Khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư và điểm a, khoản 3, Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).

Mẫu A.IV.8b

64

Báo cáo năm của Bộ Tài chính tình hình nhập khẩu của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

(Khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư và điểm a, khoản 3, Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).

Mẫu A.IV.8c

65

Báo cáo tổng hợp năm của Bộ Tài chính về tình hình tài chính và nộp ngân sách của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

(Khoản 2, Điều 72 Luật Đầu tư và điểm a, khoản 3, Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).

Mẫu A.IV.9a

66

Báo cáo năm của Bộ Tài chính về tình hình tài chính và nộp ngân sách của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

(Khoản 2, Điều 72 Luật Đầu tư và điểm a, khoản 3, Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).

Mẫu A.IV.9b

67

Báo cáo năm của Bộ Lao động thương binh và xã hội về tình hình lao động nước ngoài làm việc tại tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài theo quốc tịch

(Khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư và điểm đ, khoản 3, Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).

Mẫu A.IV.10a

68

Báo cáo năm của Bộ Lao động thương binh và xã hội về tình hình lao động nước ngoài làm việc tại tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài theo địa phương

(Khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư và điểm đ, khoản 3, Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).

Mẫu A.IV.10b

69

Báo cáo năm của Bộ Khoa học và Công nghệ về tình hình chuyển giao công nghệ tại tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

(Khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư và điểm e, khoản 3, Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).

Mẫu A.IV.11

70

Báo cáo năm của UBND cấp tỉnh về tình hình giao, cho thuê và sử dụng đất tại các tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

(Khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư và điểm g, khoản 3, Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).

Mẫu A.IV.12

III.Hướng dẫn cách ký các văn bản, báo cáo

1. Đối với trường hợp đầu tư theo hình thức thành lập tổ chức kinh tế tại Việt Nam: trước khi thành lập tổ chức kinh tế, nhà đầu tư ký các văn bản thực hiện thủ tục đầu tư; sau khi thành lập tổ chức kinh tế, người đại điện có thẩm quyền theo pháp luật của tổ chức kinh tế ký các văn bản thực hiện thủ tục đầu tư.

2. Đối với trường hợp đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp tại Việt Nam: nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp và người đại điện có thẩm quyền theo pháp luật của tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp cùng ký các văn bản thực hiện thủ tục đầu tư.

3. Đối với trường hợp đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh tại Việt Nam: các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh ký các văn bản thực hiện thủ tục đầu tư và các văn bản liên quan đến hoạt động đầu tư.

4. Nhà đầu tư quy định tại Điều 68 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư đăng ký đầu tư ra nước ngoài ký các văn bản và báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài.

Trên đây là bài viết mà chúng tôi cung cấp đến Quý bạn đọc về Biểu mẫu thực hiện hoạt động đầu tư [Mới nhất 2023]. Trong quá trình tìm hiểu và nghiên cứu, nếu như quý bạn đọc còn thắc mắc hay quan tâm đến Biểu mẫu thực hiện hoạt động đầu tư [Mới nhất 2023], quý bạn đọc vui lòng liên hệ với chúng tôi để được hướng dẫn.

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo