Tài chính là vấn đề mà cá nhân, doanh nghiệp và nhà nước quan tâm hàng đầu để duy trì nền kinh tế. Để kiểm soát được tài chính, các cá nhân, cơ quan phải thực hiện báo cáo tài chính. Mời quý độc giả cùng ACC tìm hiểu thông tin về Biểu mẫu báo cáo tài chính hợp nhất trong bài viết dưới đây.
1. Biểu mẫu Báo cáo tài chính hợp nhất
Theo quy định tại Điều 13 Thông tư 202/2014/TT-BTC, Báo cáo tài chính hợp nhất áp dụng biểu mẫu Báo cáo tài chính của doanh nghiệp độc lập quy định tại Chế độ kế toán doanh nghiệp và bổ sung các chỉ tiêu như sau:
a) Bổ sung các chỉ tiêu trong Bảng cân đối kế toán hợp nhất:
- Bổ sung chỉ tiêu VI “Lợi thế thương mại”- Mã số 269 trong phần “Tài sản” để phản ánh lợi thế thương mại phát sinh trong giao dịch hợp nhất kinh doanh;
- Bổ sung chỉ tiêu “Lợi ích cổ đông không kiểm soát” - Mã số 429 và được trình bày là một chỉ tiêu thuộc phần vốn chủ sở hữu để phản ánh giá trị lợi ích của cổ đông không kiểm soát trong các công ty con.
b) Bổ sung các chỉ tiêu trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất:
- Bổ sung chỉ tiêu “Phần lãi hoặc lỗ trong công ty liên doanh, liên kết” – Mã số 24 để phản ánh phần lãi hoặc lỗ thuộc sở hữu của nhà đầu tư trong lãi hoặc lỗ của công ty liên doanh, liên kết khi nhà đầu tư áp dụng phương pháp vốn chủ sở hữu.
- Bổ sung chỉ tiêu “Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của công ty mẹ” - Mã số 61 để phản ánh giá trị phần lợi nhuận sau thuế thuộc cổ đông mẹ trong kỳ.
- Bổ sung chỉ tiêu “Lợi nhuận sau thuế của cổ đông không kiểm soát” - Mã số 62 để phản ánh giá trị phần lợi nhuận sau thuế của cổ đông không kiểm soát trong kỳ.
2. Thông tin trình bày trong Bản thuyết minh báo cáo tài chính Hợp nhất
Các thông tin phải trình bày trong Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất thực hiện theo quy định tại phụ lục số 1 Thông tư 202/2014/TT-BTC.
2.1. Mẫu bảng cân đối kế toán hợp nhất
1. Bảng cân đối kế toán hợp nhất
Đơn vị báo cáo:………………………….
Địa chỉ:……………………………………. |
Mẫu số B 01 - DN/HN (Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
Tại ngày ... tháng ... năm ...(1)
Đơn vị tính:………………
TÀI SẢN | Mã số | Thuyết minh | Số cuối năm (3) | Số đầu năm (3) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN | 100 | |||
I. Tiền và các khoản tương đương tiền | 110 | |||
1. Tiền | 111 | |||
2. Các khoản tương đương tiền | 112 | |||
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn | 120 | |||
1. Chứng khoán kinh doanh | 121 | |||
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) | 122 | (...) | (...) | |
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn | 123 | |||
III. Các khoản phải thu ngắn hạn | 130 | |||
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng | 131 | |||
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn | 132 | |||
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn | 133 | |||
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng | 134 | |||
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn | 135 | |||
6. Phải thu ngắn hạn khác | 136 | |||
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) | 137 | |||
8. Tài sản thiếu chờ xử lý | 139 | (...) | (...) | |
IV. Hàng tồn kho | 140 | |||
1. Hàng tồn kho | 141 | |||
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) | 149 | (...) | (...) | |
V. Tài sản ngắn hạn khác | 150 | |||
1. Chi phí trả trước ngắn hạn | 151 | |||
2. Thuế GTGT được khấu trừ | 152 | |||
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước | 153 | |||
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ | 154 | |||
5. Tài sản ngắn hạn khác | 155 | |||
B - TÀI SẢN DÀI HẠN | 200 | |||
I. Các khoản phải thu dài hạn | 210 | |||
1. Phải thu dài hạn của khách hàng | 211 | |||
2. Trả trước cho người bán dài hạn | 212 | |||
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc | 213 | |||
4. Phải thu nội bộ dài hạn | 214 | |||
5. Phải thu về cho vay dài hạn | 215 | |||
6. Phải thu dài hạn khác | 216 | |||
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) | 219 | (... ) | (...) | |
II. Tài sản cố định | 220 | |||
1. Tài sản cố định hữu hình | 221 | |||
- Nguyên giá | 222 | |||
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) | 223 | (...) | (...) | |
2. Tài sản cố định thuê tài chính | 224 | |||
- Nguyên giá | 225 | |||
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) | 226 | (...) | (...) | |
3. Tài sản cố định vô hình | 227 | |||
- Nguyên giá | 228 | |||
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) | 229 | (...) | (...) | |
III. Bất động sản đầu tư | 230 | |||
- Nguyên giá | 231 | |||
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) | 232 | |||
(...) | (...) | |||
IV. Tài sản dở dang dài hạn | 240 | |||
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn | 241 | |||
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang | 242 | |||
V. Đầu tư tài chính dài hạn | 250 | |||
1. Đầu tư vào công ty con | 251 | |||
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết | 252 | |||
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 253 | |||
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*) | 254 | |||
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn | 255 | (...) | (...) | |
VI. Tài sản dài hạn khác | 260 | |||
1. Chi phí trả trước dài hạn | 261 | |||
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại | 262 | |||
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn | 263 | |||
4. Tài sản dài hạn khác | 268 | |||
5. Lợi thế thương mại | 269 | |||
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) | 270 | |||
C - NỢ PHẢI TRẢ | 300 | |||
I. Nợ ngắn hạn | 310 | |||
1. Phải trả người bán ngắn hạn | 311 | |||
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn | 312 | |||
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước | 313 | |||
4. Phải trả người lao động | 314 | |||
5. Chi phí phải trả ngắn hạn | 315 | |||
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn | 316 | |||
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng | 317 | |||
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn | 318 | |||
9. Phải trả ngắn hạn khác | 319 | |||
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn | 320 | |||
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn | 321 | |||
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi | 322 | |||
13. Quỹ bình ổn giá | 323 | |||
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ | 324 | |||
II. Nợ dài hạn | 330 | |||
1. Phải trả người bán dài hạn | 331 | |||
2. Người mua trả tiền trước dài hạn | 332 | |||
3. Chi phí phải trả dài hạn | 333 | |||
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh | 334 | |||
5. Phải trả nội bộ dài hạn | 335 | |||
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn | 336 | |||
7. Phải trả dài hạn khác | 337 | |||
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn | 338 | |||
9. Trái phiếu chuyển đổi | 339 | |||
10. Cổ phiếu ưu đãi | 340 | |||
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả | 341 | |||
12. Dự phòng phải trả dài hạn | 342 | |||
13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ | 343 | |||
D - VỐN CHỦ SỞ HỮU | 400 | |||
I. Vốn chủ sở hữu | 410 | |||
1. Vốn góp của chủ sở hữu | 411 | |||
- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết | 411a | |||
- Cổ phiếu ưu đãi | 411b | |||
2. Thặng dư vốn cổ phần | 412 | |||
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu | 413 | |||
4. Vốn khác của chủ sở hữu | 414 | |||
5. Cổ phiếu quỹ (*) | 415 | (...) | (...) | |
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản | 416 | |||
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái | 417 | |||
8. Quỹ đầu tư phát triển | 418 | |||
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp | 419 | |||
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu | 420 | |||
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối | 421 | |||
- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước | 421a | |||
- LNST chưa phân phối kỳ này | 421b | |||
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB | 422 | |||
13. Lợi ích cổ đông không kiểm soát | 429 | |||
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác | 430 | |||
1. Nguồn kinh phí | 431 | |||
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ | 432 | |||
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) | 440 |
Lập, ngày … tháng … năm… | |||
Người lập biểu (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) |
|
- Số chứng chỉ hành nghề;
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
Ghi chú:
(1) Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu.
(2) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...).
(3) Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm” có thể ghi là “31.12.X”; “Số đầu năm” có thể ghi là “01.01.X”.
(4) Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
2.2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất
2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất
Đơn vị báo cáo:………………………….
Địa chỉ:……………………………………. |
Mẫu số B 02 - DN/HN (Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT
Năm………..
Đơn vị tính:…………
CHỈ TIÊU | Mã số | Thuyết minh | Năm nay | Năm trước |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 01 | |||
2. Các khoản giảm trừ doanh thu | 02 | |||
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) | 10 | |||
4. Giá vốn hàng bán | 11 | |||
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11) | 20 | |||
6. Doanh thu hoạt động tài chính | 21 | |||
7. Chi phí tài chính | 22 | |||
- Trong đó: Chi phí lãi vay | 23 | |||
8. Phần lãi hoặc lỗ trong công ty liên doanh, liên kết | 24 | |||
9. Chi phí bán hàng | 25 | |||
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp | 26 | |||
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh | 30 | |||
{30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)} | ||||
12. Thu nhập khác | 31 | |||
13. Chi phí khác | 32 | |||
14. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) | 40 | |||
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) | 50 | |||
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành | 51 | |||
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại | 52 | |||
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 - 51 - 52) | 60 | |||
19. Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ | 61 | |||
20. Lợi nhuận sau thuế của cổ đông không kiểm soát | 62 | |||
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) | 70 | |||
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) | 71 |
(*) Chỉ áp dụng tại công ty cổ phần | Lập, ngày … tháng … năm… | ||
Người lập biểu (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) |
|
- Số chứng chỉ hành nghề;
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Trên đây là bài viết cung cấp thông tin về Biểu mẫu báo cáo tài chính hợp nhất mà ACC muốn gửi gắm tới các bạn. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích với quý bạn đọc. Trong quá trình tìm hiểu nếu như quý khách hàng còn thắc mắc hay quan tâm và có nhu cầu được tư vấn về vấn đề trên, vui lòng liên hệ với ACC nhé!
Nội dung bài viết:
Bình luận