Bị cáo tiếng anh là gì?

1. Bị cáo là gì?

Bị cáo là người hoặc pháp nhân đã bị Tòa án quyết định đưa ra xét xử. Quyền và nghĩa vụ của bị cáo là pháp nhân được thực hiện thông qua người đại diện theo pháp luật của pháp nhân theo quy định của Bộ luật Tố tụng hình sự theo khoản 1 Điều 61 Bộ luật Tố tụng hình sự.

Quyền và nghĩa vụ của bị cáo
Theo khoản 2, khoản 3 Điều 61 Bộ luật tố tụng hình sự, bị cáo có các quyền và nghĩa vụ như sau:

Vụ Công ty Nhật Cường: Luật sư và các bị cáo xin giảm nhẹ hình phạt | Pháp  luật | Vietnam+ (VietnamPlus)
2. Bị cáo có quyền:

a) Nhận quyết định đưa vụ án ra xét xử; quyết định áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp ngăn chặn, biện pháp cưỡng chế; quyết định đình chỉ vụ án; bản án, quyết định của Tòa án và các quyết định tố tụng khác theo quy định của Bộ luật này;

b) Tham gia phiên tòa;

c) Được thông báo, giải thích về quyền và nghĩa vụ quy định tại Điều này;

d) Đề nghị giám định, định giá tài sản; đề nghị thay đổi người có thẩm quyền tiến hành tố tụng, người giám định, người định giá tài sản, người phiên dịch, người dịch thuật; đề nghị triệu tập người làm chứng, bị hại, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến vụ án, người giám định, người định giá tài sản, người tham gia tố tụng khác và người có thẩm quyền tiến hành tố tụng tham gia phiên tòa;

đ) Đưa ra chứng cứ, tài liệu, đồ vật, yêu cầu;

e) Trình bày ý kiến về chứng cứ, tài liệu, đồ vật liên quan và yêu cầu người có thẩm quyền tiến hành tố tụng kiểm tra, đánh giá;

g) Tự bào chữa, nhờ người bào chữa;

h) Trình bày lời khai, trình bày ý kiến, không buộc phải đưa ra lời khai chống lại chính mình hoặc buộc phải nhận mình có tội;

i) Đề nghị chủ tọa phiên tòa hỏi hoặc tự mình hỏi người tham gia phiên tòa nếu được chủ tọa đồng ý; tranh luận tại phiên tòa;

k) Nói lời sau cùng trước khi nghị án;

l) Xem biên bản phiên tòa, yêu cầu ghi những sửa đổi, bổ sung vào biên bản phiên tòa;

m) Kháng cáo bản án, quyết định của Tòa án;

n) Khiếu nại quyết định, hành vi tố tụng của cơ quan, người có thẩm quyền tiến hành tố tụng;

o) Các quyền khác theo quy định của pháp luật. 3. Bị cáo phải:

a) Có mặt khi được Toà án triệu tập. trường hợp vắng mặt vì lý do bất khả kháng hoặc không do trở ngại khách quan thì được đi cùng; nếu họ chạy trốn, họ sẽ bị truy lùng;

b) Chấp hành quyết định, yêu cầu của Tòa án.

3. Bị cáo Anh là ai?

“Bị cáo” trong tiếng Anh gọi là “defendant”. Bị đơn sử dụng tiếng Anh
Trong hệ thống pháp luật của Anh, 'bị đơn' là thuật ngữ dùng để chỉ một người bị kiện hoặc bị truy tố trong một vụ án hình sự hoặc dân sự. "Bị cáo" cũng thường được sử dụng trong các tài liệu tòa án, tài liệu tòa án, thông tin trang web của tòa án và các phương tiện truyền thông khi đề cập đến một người bị buộc tội trong một vụ án.

Ví dụ:

– Bị cáo bị buộc tội ăn cắp tiền của công ty. (Bị cáo buộc ăn cắp tiền từ công ty.)

- Luật sư của bị cáo cho rằng không đủ bằng chứng để kết tội anh ta. (Luật sư của bị cáo lập luận rằng không có đủ bằng chứng để kết tội anh ta.)

– Phiên tòa bắt đầu với việc thẩm phán yêu cầu bị cáo nhận tội. (Tòa án bắt đầu với việc thẩm phán yêu cầu bị cáo làm chứng.)

Các câu ví dụ sử dụng bị cáo (bị đơn) trong tiếng Anh
Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng bị cáo bằng tiếng Anh

– Bị cáo bị kết tội giết người và giết người với mức án tù chung thân. (Bị cáo bị kết tội giết người và bị kết án tù chung thân.)

- Luật sư của bị cáo cho rằng thân chủ của mình không có mặt tại hiện trường vụ án vào thời điểm xảy ra án mạng. (Luật sư của bị cáo lập luận rằng thân chủ của anh ta không có mặt tại hiện trường vụ án vào thời điểm xảy ra án mạng.)

– Thẩm phán yêu cầu bồi thẩm đoàn xem xét tất cả các bằng chứng được đưa ra trong phiên tòa trước khi đưa ra quyết định về tội của bị cáo. ( Thẩm phán yêu cầu ban giám khảo xem xét tất cả các bằng chứng được trình bày trong phiên tòa trước khi quyết định về tội lỗi của bị cáo. )

– The defendant pleaded not guilty to the charges against him. ( Bị cáo đã không nhận tội với các cáo buộc chống lại anh ta. )

– The prosecution presented a strong case against the defendant, including DNA evidence and witness testimony. (Bên người đại diện cho việc truy tố đã trình bày một vụ án mạnh mẽ chống lại bị cáo, bao gồm bằng chứng về ADN và lời khai của các nhân chứng.)

Những người tham gia tố tụng hình sự khác trong tiếng Anh
– Người tố giác, báo tin về tội phạm, kiến nghị khởi tố: Denouncers, informants and individuals proposing charges

– Người bị tố giác, người bị kiến nghị khởi tố: Persons denunciated or facing requisitions for charges

– Người bị giữ trong trường hợp khẩn cấp: Persons held in emergency custody

– Người bị bắt: Arrestees

– Người bị tạm giữ: Temporary detainees

– Bị can: Suspects

– Bị hại: Crime victims

– Nguyên đơn dân sự: Civil plaintiffs

– Bị đơn dân sự: Civil defendants

– Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến vụ án: Individuals bearing duties and interests from the lawsuits

– Người làm chứng: Witnesses

– Người giám định: Valuators

– Người phiên dịch, người dịch thuật: Interpreters and translators

– Người bào chữa: Defense counsels

– Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của bị hại, đương sự: Protectors of legitimate rights and benefits of crime victims and litigants

– Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người bị tố giác, bị kiến nghị khởi tố: Protectors of lawful rights and benefits of persons denunciated or facing requisitions for charges

– Người đại diện theo pháp luật của pháp nhân phạm tội, người đại diện khác: Legal representatives of juridical persons committing crime and other delegates.

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo