Mẫu báo cáo doanh thu nhà hàng đầy đủ nhất

Báo cáo kết quả kinh doanh nội bộ của doanh nghiệp theo từng kỳ là công việc hết sức quan trọng, phản ánh trực tiếp kết quả kinh doanh đã đạt được của doanh nghiệp trong thời gian đó.

Để hiểu rõ hơn về báo cáo kết quả kinh doanh nội bộ là gì? Ai sẽ là người báo cáo kết quả kinh doanh nội bộ? Mẫu báo cáo kết quả kinh doanh nội bộ mới nhất bao gồm nội dung gì? Mời cac bạn cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây của CÔng ty Luật ACC nhé.

1. Báo cáo kết quả kinh doanh nội bộ 

Báo cáo kết quả kinh doanh nội bộ là văn bản được tổ chức, doanh nghiệp lập ra để báo cáo về tình hình kinh doanh nội bộ của tổ chức, doanh nghiệp, bao gồm các hoạt động thu chi, lợi nhuận, thua lỗ phát sinh trong quá trình kinh doanh.

Báo cáo kết quả kinh doanh nội bộ giúp cho nhà quản lý doanh nghiệp, thành lập doanh nghiệp có thể nắm được thông tin kịp thời tình hình tài chính, kinh doanh của doanh nghiệp.

Từ báo cáo kết quả kinh doanh nội bộ chủ doanh nghiệp, các thành viên trong doanh nghiệp có thể vạch ra những định hướng phát triển trong tương lai, đồng thời có biện pháp khắc phục tình trạng khẩn cấp và kịp thời.

Báo cáo kinh doanh nội bộ của doanh nghiệp, tổ chức là căn cứ để lập báo cáo tài chính cuối năm của công ty để gửi đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền, và là căn cứ để thực hiện các nghĩa vụ bắt buộc với nhà nước.

Báo cáo kinh doanh nội bộ do doanh nghiệp tự lập ra dựa trên quy định của pháp luật về mẫu báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp, tuy nhiên báo cáo này có thể chứa cả những nội dung, khoản thu chi không có hóa đơn chứng từ.

2. Mẫu báo cáo kết quả kinh doanh nội bộ mới nhất

Đơn vị báo cáo:…………… 

Năm:……

Đơn vị tính:…….

Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Năm nay Năm trước
1 2 3 4 5
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 21
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10= 01-02) 10
4. Giá vốn hàng bán 11
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10 – 11) 20
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21
7. Chi phí tài chính 

Chi phí lãi vay

22 

23

8. Chi phí bán hàng 24
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30 = 20 + (21 – 22) – (24 + 25)} 30
11. Thu nhập khác 31
12. Chi phí khác 32
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 – 32) 40
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) 50
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60=50 – 51 – 52) 60
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu 71
Người lập báo cáo

 

Ký và ghi rõ họ tên

Giám đốc

 

Ký ghi rõ họ tên

Quý vị có thể tham khảo mẫu sau: Mẫu báo cáo kết quả kinh doanh nội bộ mới nhất biểu mẫu

Mẫu báo cáo kết quả kinh doanh nội bộ mới nhất sẽ được lập nên dựa vào biểu mẫu báo cáo theo quy định tại thông tư 200/2014/TT-BTC, bao gồm những nội dung chính sau đây:

– Doanh thu từ hoạt động bán hàng, cung cấp dịch vụ.

– Khoản giảm trừ doanh thu.

– Doanh thu bán hàng, dịch vụ sau khi đã trừ đi các khoản giảm trừ.

– Số vốn bỏ ra đầu tư, sản xuất hàng hóa.

– Tổng lợi nhuận từ hoạt động bán hàng, cung cấp dịch vụ.

– Doanh thủ từ hoạt động tài chính như tiền lãi, thu nhập từ các hoạt động đầu tư, thu hồi, thanh lý các khoản vốn góp,…

– Chi phí lãi vay của doanh nghiệp.

– Chi phí bán hàng, số hàng hóa, dịch vụ đã bán, đã cung cấp.

– Chi phí quản lý doanh nghiệp.

– Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh khi đã trừ đi các chi phí phải bỏ ra.

– Tổng lợi nhuận kế toán khi chưa tính thuế.

– Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.

– Lợi nhuận doanh nghiệp sau thuế thu nhập doanh nghiệp.

– Các khoản lợi nhuận, chi phí khác của doanh nghiệp.

3. Mẫu báo cáo tài chính nội bộ

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Tại ngày … tháng … năm …(1)

(Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)

 

Đơn vị tính:………….

  

 

TÀI SẢN

  

số

 

  

Thuyết minh

Số cuối năm (3) Số 

đầu năm

(3)

1 2 3 4 5
  

A – TÀI SẢN NGẮN HẠN

 

  

100

 
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110  
1. Tiền 111
2. Các khoản tương đương tiền  112
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120
1. Chứng khoán kinh doanh 121
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) 122 (…) (…)
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 

 

123 

 

III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130  
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 132
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135
6. Phải thu ngắn hạn khác 136
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 137
8. Tài sản thiếu chờ xử lý  139
IV. Hàng tồn kho 140
1. Hàng tồn kho 141
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 (…) (…)
     
V. Tài sản ngắn hạn khác 150  
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 153
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 154      
5. Tài sản ngắn hạn khác 155
  

B – TÀI SẢN DÀI HẠN

 

  

200

 
I. Các khoản phải thu dài hạn 210      
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211
2. Trả trước cho người bán dài hạn 212
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 213
4. Phải thu nội bộ dài hạn 214
5. Phải thu về cho vay dài hạn 215
6. Phải thu dài hạn khác 216
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)  219 (…) (…)
II. Tài sản cố định 220      
1. Tài sản cố định hữu hình 221
– Nguyên giá 222
– Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223 (…) (…)
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224    
– Nguyên giá 225
– Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226 (…) (…)
3. Tài sản cố định vô hình 227
– Nguyên giá 228
– Giá trị hao mòn luỹ kế (*)  229 (…) (…)
III. Bất động sản đầu tư 230
– Nguyên giá 231      
– Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 232      
(…) (…)
IV. Tài sản dở dang dài hạn 

1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn

2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

240 

241

242

   
V. Đầu tư tài chính dài hạn 250
1. Đầu tư vào công ty con 251      
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 252
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 

4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*)

253 

254

5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 255 (…) (…)
VI. Tài sản dài hạn khác 260
1. Chi phí trả trước dài hạn 261
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn 263
4. Tài sản dài hạn khác 268
  

TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200)

 

  

270

 
  

C – NỢ PHẢI TRẢ

 

  

300

     
I. Nợ ngắn hạn 310  
1. Phải trả người bán ngắn hạn 311
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 312
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 313
4. Phải trả người lao động 314
5. Chi phí phải trả ngắn hạn 315
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 316
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 317
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 318
9. Phải trả ngắn hạn khác 319  
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 320  
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321  
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 322  
13. Quỹ bình ổn giá 323  
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ  324  
II. Nợ dài hạn 330  
1. Phải trả người bán dài hạn 331
2. Người mua trả tiền trước dài hạn 332
3. Chi phí phải trả dài hạn 333
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 334
5. Phải trả nội bộ dài hạn 335
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 336
7. Phải trả dài hạn khác 337
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338
9. Trái phiếu chuyển đổi 339
10. Cổ phiếu ưu đãi 340
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 341
12. Dự phòng phải trả dài hạn 342
13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 

 

 

343
D – VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 

 

 
I. Vốn chủ sở hữu 410
1. Vốn góp của chủ sở hữu 

– Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết

– Cổ phiếu ưu đãi

411 

411a

411b

2. Thặng dư vốn cổ phần 412
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 413
4. Vốn khác của chủ sở hữu 414
5. Cổ phiếu quỹ (*) 415 (…) (…)
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 417
8. Quỹ đầu tư phát triển 418
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 419
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 420
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 

– LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước

– LNST chưa phân phối kỳ này

421 

421a

421b

12. Nguồn vốn đầu tư XDCB  422
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430  
1. Nguồn kinh phí 431
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 432
  

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400)

 

  

440

 

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo