Mẫu thuyết minh báo cáo quyết toán của đơn vị hành chính sự nghiệp là văn bản chi tiết trình bày các khoản thu, chi và kết quả thực hiện ngân sách của đơn vị trong một kỳ báo cáo. Tài liệu này nhằm cung cấp thông tin cần thiết để cơ quan quản lý đánh giá tính chính xác, minh bạch và hiệu quả trong việc sử dụng ngân sách nhà nước của đơn vị.
Mẫu Thuyết minh báo cáo quyết toán của đơn vị hành chính sự nghiệp
1. Cơ sở và mục đích lập Thuyết minh báo cáo quyết toán của đơn vị hành chính sự nghiệp là gì?
Cơ sở pháp lý: Việc lập thuyết minh báo cáo quyết toán được quy định trong các văn bản pháp luật liên quan đến quản lý ngân sách nhà nước, kế toán và kiểm toán.
Mục đích:
- Giải trình chi tiết: Thuyết minh cung cấp những giải thích chi tiết về các số liệu, con số trong báo cáo quyết toán, giúp người xem hiểu rõ hơn về tình hình tài chính của đơn vị.
- Đánh giá hiệu quả: Qua thuyết minh, có thể đánh giá hiệu quả sử dụng ngân sách, mức độ thực hiện các nhiệm vụ đã được giao.
- Cung cấp thông tin cho cơ quan quản lý: Thuyết minh là nguồn thông tin quan trọng để cơ quan quản lý đánh giá, kiểm tra và ra quyết định.
- Phục vụ công tác kiểm toán: Thuyết minh giúp kiểm toán viên dễ dàng đối chiếu, xác minh thông tin và đưa ra kết luận.
2. Nội dung của Thuyết minh báo cáo quyết toán của đơn vị hành chính sự nghiệp?
Nội dung của thuyết minh thường bao gồm:
- Tổng quan về đơn vị: Giới thiệu chung về đơn vị, chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức.
- Tình hình thực hiện nhiệm vụ: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ trong kỳ, so sánh với kế hoạch.
- Tình hình tài chính: Phân tích các chỉ tiêu tài chính chính, như doanh thu, chi phí, lợi nhuận (nếu có), dòng tiền.
- Giải trình các khoản thu, chi: Giải thích chi tiết về các khoản thu, chi bất thường, các khoản chênh lệch so với kế hoạch.
- Các vấn đề nổi bật: Đề cập đến các vấn đề nổi bật trong quá trình thực hiện nhiệm vụ và sử dụng ngân sách.
- Đề xuất, kiến nghị: Đề xuất các giải pháp để khắc phục khó khăn, nâng cao hiệu quả sử dụng ngân sách trong kỳ tới.
3. Mẫu Thuyết minh báo cáo quyết toán của đơn vị hành chính sự nghiệp
Mã chương …………….… Đơn vị báo cáo: …………… Mã ĐVQHNS: ……………… |
Mẫu số B03/BCQT (Ban hành theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính) |
THUYẾT MINH BÁO CÁO QUYẾT TOÁN
Năm …….
A. TÌNH HÌNH CHUNG
- Tình hình người lao động:
1.1. Người lao động có mặt tại thời điểm báo cáo: ................................... Người
Trong đó:
- Công chức, viên chức (số lượng vị trí việc làm): ................................... Người
- Người lao động theo hợp đồng 68: ....................................................... Người
1.2. Tăng trong năm:............................................................................ Người
Trong đó:
- Công chức, viên chức (số lượng vị trí việc làm): ................................... Người
- Người lao động theo hợp đồng 68:....................................................... Người
1.3. Giảm trong năm: ............................................................................ Người
- Công chức, viên chức (số lượng vị trí việc làm): ................................... Người
- Người lao động theo hợp đồng 68: ....................................................... Người
- Thực hiện các chỉ tiêu của nhiệm vụ cơ bản:
Trong đó:
2.1. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ thu, chi
- Đánh giá chung:
- Đánh giá kết quả thực hiện chương trình, đề án, dự án lớn, CTMT quốc gia, CTMT:..........................................................................................................
2.2. Đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ cung cấp dịch vụ công:
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
- Những công việc phát sinh đột xuất trong năm:
.....................................................................................................................
B. THUYẾT MINH CHI TIẾT
I. Tình hình sử dụng NSNN trong năm
- Nguyên nhân của các biến động quyết toán tăng, giảm so với dự toán được giao (kinh phí năm trước chuyển sang, dự toán hủy bỏ không thực hiện, chi sai chế độ phải xuất toán,...): ................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
- Nguồn NSNN trong nước
2.1. Kinh phí đã nhận từ năm trước chuyển sang:
a) Kinh phí thường xuyên/tự chủ: ....................................................................
+ Tiền đã nhận nhưng chưa chi: ......................................................................
+ Kinh phí đã rút dự toán NSNN để tạm ứng cho nhà cung cấp: .........................
+ Số dư tạm ứng lệnh chi tiền: ........................................................................
Trong đó:
Nguồn CK: ...................................................................................................
b) Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ:
+ Tiền đã nhận nhưng chưa chi: ......................................................................
+ Kinh phí đã rút dự toán NSNN để tạm ứng cho nhà cung cấp: .........................
+ Số dư tạm ứng lệnh chi tiền: ........................................................................
Trong đó:
Nguồn tài trợ, biếu tặng nhỏ lẻ không theo nội dung, địa chỉ sử dụng cụ thể: .......
Nguồn CK: ...................................................................................................
2.2. Dự toán giao năm nay:
a) Kinh phí thường xuyên/tự chủ:
- DT giao đầu năm:………………………… Trong đó nguồn CK ......................
- DT bổ sung, điều chỉnh trong năm: ………..Trong đó nguồn CK .....................
+ Điều chỉnh tăng: .........................................................................................
+ Điều chỉnh giảm: ........................................................................................
b) Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ:
- DT giao đầu năm:………………………… Trong đó nguồn CK ......................
- DT bổ sung, điều chỉnh trong năm: ………..Trong đó nguồn CK .....................
+ Điều chỉnh tăng: .........................................................................................
+ Điều chỉnh giảm: ........................................................................................
- Nguồn tài trợ, biếu tặng nhỏ lẻ không theo nội dung, địa chỉ sử dụng cụ thể: .....
2.3. Kinh phí thực nhận trong năm:
- Kinh phí thường xuyên/tự chủ: …………..Trong đó nguồn CK .......................
Trong đó:
+ Nhận từ rút dự toán ngân sách được giao: .....................................................
+ Nhận từ Lệnh chi tiền cấp vào tài khoản tiền gửi: ..........................................
- Kinh phí không thường xuyên/ không tự chủ:……. Trong đó nguồn CK ..........
Trong đó:
+ Nhận từ rút dự toán ngân sách được giao: .....................................................
+ Nhận từ Lệnh chi tiền cấp vào tài khoản tiền gửi: ..........................................
- Nguồn tài trợ, biếu tặng nhỏ lẻ không theo nội dung, địa chỉ sử dụng cụ thể: .....
2.4. Kinh phí giảm trong năm: ........................................................................
- Nguồn NSNN giảm:…………….….. Lý do giảm: .........................................
.....................................................................................................................
Trong đó nguồn CK giảm……………………..: Lý do giảm:..............................
.....................................................................................................................
2.5. Kinh phí đã nhận chuyển sang năm sau sử dụng và quyết toán:
a) Kinh phí thường xuyên/tự chủ:
+ Tiền đã nhận nhưng chưa chi: ......................................................................
+ Kinh phí đã rút dự toán NSNN để tạm ứng cho nhà cung cấp: .........................
+ Số dư tạm ứng lệnh chi tiền: ........................................................................
Trong đó:
Nguồn CK: ...................................................................................................
b) Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ:
+ Tiền đã nhận nhưng chưa chi: ......................................................................
+ Kinh phí đã rút dự toán NSNN để tạm ứng cho nhà cung cấp: .........................
+ Số dư tạm ứng lệnh chi tiền: ........................................................................
Trong đó:
Nguồn tài trợ, biếu tặng nhỏ lẻ không theo nội dung, địa chỉ sử dụng cụ thể: .......
Nguồn CK: ...................................................................................................
- Nguồn viện trợ
3.1. Dự toán được giao năm nay:
- DT giao đầu năm: ........................................................................................
- DT bổ sung, điều chỉnh trong năm: ...............................................................
+ Điều chỉnh tăng: .........................................................................................
+ Điều chỉnh giảm: ........................................................................................
3.2. Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm:
- Nhận viện trợ bằng tiền về đơn vị: ................................................................
- Nhận viện trợ bằng hàng hóa: .......................................................................
- Nhận viện trợ chuyển thẳng cho nhà cung cấp: ...............................................
- Nhận viện trợ khác: .....................................................................................
- Nguồn vay nợ nước ngoài
4.1. Dự toán được giao năm nay:
- DT giao đầu năm: ........................................................................................
- DT bổ sung, điều chỉnh trong năm: ...............................................................
+ Điều chỉnh tăng: .........................................................................................
+ Điều chỉnh giảm: ........................................................................................
4.2. Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN (chi tiết)
II. Tình hình thu phí, lệ phí và sử dụng nguồn phí được khấu trừ, để lại
- Tình hình thu phí, lệ phí:
STT |
Nội dung |
Tổng số thu |
Số phải nộp NSNN |
Số phí được khấu trừ, để lại |
Ghi chú |
I |
Phí |
|
|
|
|
1 |
Phí.... |
|
|
|
|
2 |
Phí... |
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
II |
Lệ phí (nộp NSNN 100%) |
|
|
x |
|
|
… |
|
|
x |
|
Trong đó:
- Số phí được khấu trừ, để lại phân bổ cho chi thường xuyên: ............................
- Số phí được khấu trừ, để lại phân bổ cho chi không thường xuyên:...................
- Tình hình thực hiện chi từ nguồn phí được khấu trừ, để lại
2.1. Số dư kinh phí chưa sử dụng năm trước chuyển sang:
- Kinh phí thường xuyên/tự chủ: .....................................................................
- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ: .................................................
Trong đó: Kinh phí chưa được cấp có thẩm quyền giao: ....................................
2.2. Dự toán được giao năm nay:
a) Kinh phí thường xuyên/tự chủ: ....................................................................
- DT giao đầu năm: ........................................................................................
- DT bổ sung, điều chỉnh trong năm: ...............................................................
+ Điều chỉnh tăng: .........................................................................................
+ Điều chỉnh giảm: ........................................................................................
b) Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ:.................................................
- DT giao đầu năm: ........................................................................................
- DT bổ sung, điều chỉnh trong năm: ...............................................................
+ Điều chỉnh tăng: .........................................................................................
+ Điều chỉnh giảm: ........................................................................................
2.3. Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán:
- Kinh phí thường xuyên/tự chủ: .....................................................................
- Sử dụng phục vụ thu phí: ..............................................................................
- Sử dụng cho hoạt động khác của đơn vị: ........................................................
- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ: .................................................
- Sử dụng phục vụ thu phí: ..............................................................................
- Sử dụng cho hoạt động khác của đơn vị: ........................................................
2.4. Số dư kinh phí được phép chuyển sang năm sau sử dụng và quyết toán:
- Kinh phí thường xuyên/tự chủ: .....................................................................
- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ: .................................................
Trong đó: Kinh phí chưa được cấp có thẩm quyền giao: ....................................
III. Nguồn hoạt động khác được để lại
- Tên nguồn kinh phí được để lại: ..................................................................
Kinh phí được để lại theo……….. số……… ngày…….. của .............................
- Số thu trong năm: .......................................................................................
Trong đó:
- Số nộp NSNN: ............................................................................................
- Số nộp cấp trên: ...........................................................................................
- Số được để lại đơn vị: ..................................................................................
- Dự toán được giao năm nay:
a) Kinh phí thường xuyên/tự chủ: ....................................................................
- DT giao đầu năm: ........................................................................................
- DT bổ sung, điều chỉnh trong năm: ...............................................................
+ Điều chỉnh tăng: .........................................................................................
+ Điều chỉnh giảm: ........................................................................................
b) Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ:
- DT giao đầu năm: ........................................................................................
- DT bổ sung, điều chỉnh trong năm: ...............................................................
+ Điều chỉnh tăng: .........................................................................................
+ Điều chỉnh giảm: ........................................................................................
IV. Thuyết minh khác
- Chi tiền lương: ...........................................................................................
1.1. Chi từ nguồn NSNN trong nước: ..............................................................
Trong đó:
- Chi lương cho công chức, viên chức (số lượng vị trí việc làm):.........................
- Chi cho người lao động theo hợp đồng 68: .....................................................
1.2. Chi từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài: .................................................
Trong đó:
- Chi lương cho công chức, viên chức (số lượng vị trí việc làm):.........................
- Chi cho người lao động theo hợp đồng 68: .....................................................
1.3. Chi từ nguồn phí được khấu trừ, để lại: .....................................................
Trong đó:
- Chi lương cho công chức, viên chức (số lượng vị trí việc làm):.........................
- Chi cho người lao động theo hợp đồng 68: .....................................................
1.4. Chi từ hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ: ..........................................
Trong đó:
- Chi lương cho công chức, viên chức (số lượng vị trí việc làm):.........................
- Chi cho người lao động theo hợp đồng 68: .....................................................
1.5. Chi từ nguồn khác:
Trong đó:
- Chi lương cho công chức, viên chức (số lượng vị trí việc làm):.........................
- Chi cho người lao động theo hợp đồng 68: .....................................................
- Trích lập và sử dụng nguồn kinh phí cải cách tiền lương:
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Trong đó |
|||
Nguồn NSNN |
Nguồn phí được khấu trừ, để lại |
Nguồn sản xuất kinh doanh, dịch vụ |
Nguồn khác |
|||
I |
Số dư năm trước mang sang |
|
|
|
|
|
II |
Trích lập |
|
|
|
|
|
III |
Sử dụng |
|
|
|
|
|
1 |
Sử dụng cho cải cách tiền lương |
|
|
|
|
|
2 |
Sử dụng cho đầu tư, mua sắm, hoạt động chuyên môn và thực hiện cơ chế tự chủ |
|
|
|
|
|
IV |
Số dư chuyển năm sau |
|
|
|
|
|
- Chi NSNN bằng ngoại tệ (nếu có):
Trong đó thuyết minh các nội dung chi từ nguồn NSNN bằng ngoại tệ như: Chi hoạt động của các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài, chi đoàn ra, chi đóng niêm liễm, chi đào tạo ở nước ngoài, chi mua sắm thiết bị nhập khẩu, chi các vụ kiện:
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
- Thuyết minh khác:
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
C. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) |
Lập, ngày... tháng... năm.... THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú: Đơn vị thuyết minh báo cáo quyết toán đối với từng nguồn kinh phí thực tế phát sinh tại đơn vị (trường hợp không có phát sinh thì không phải thuyết minh báo cáo).
4. Nguyên tắc, yêu cầu lập và trình bày báo cáo quyết toán của đơn vị hành chính sự nghiệp được quy định như thế nào?
- Trung thực, khách quan: Phải phản ánh đúng tình hình thực tế của đơn vị.
- Đầy đủ, chính xác: Bao gồm tất cả các thông tin cần thiết, các số liệu phải chính xác.
- Kịp thời: Báo cáo phải được lập và nộp đúng hạn theo quy định.
- Rõ ràng, mạch lạc: Dễ hiểu, dễ theo dõi.
- Tuân thủ quy định: Phải tuân thủ các quy định của pháp luật về kế toán, báo cáo tài chính.
Các yêu cầu về trình bày:
- Sắp xếp hợp lý: Các nội dung trong báo cáo phải được sắp xếp một cách hợp lý, logic.
- Sử dụng bảng biểu: Sử dụng bảng biểu để trình bày số liệu một cách rõ ràng, dễ so sánh.
- Sử dụng đồ thị: Có thể sử dụng đồ thị để minh họa cho những xu hướng, so sánh.
Lưu ý: Các quy định về lập và trình bày báo cáo quyết toán có thể thay đổi theo thời gian, do đó các đơn vị cần thường xuyên cập nhật thông tin mới nhất.
Hy vọng qua bài viết, Công ty Luật ACC đã giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về Mẫu Thuyết minh báo cáo quyết toán của đơn vị hành chính sự nghiệp. Đừng ngần ngại hãy liên hệ với Công ty Luật ACC nếu quý khách hàng có bất kỳ thắc mắc gì cần tư vấn giải quyết.
Nội dung bài viết:
Bình luận