Mẫu tờ khai tạm nhập tái xuất mới nhất 2024

Tạm nhập có thể hiểu nghĩa đơn thuần là việc nhập khẩu hàng hóa trong một thời gian ngắn hạn (“tạm”) vào lãnh thổ Viêt Nam. Thông thường, hàng hóa sau khi được nhập khẩu vào một quốc gia thì sẽ được lưu lại tại quốc gia đó để phân phối ra thị trường hoặc phục vụ cho một mục đích nhất định của doanh nghiệp nhập khẩu trong sản xuất kinh doanh và có lưu thông trên thị trường Việt Nam. Tuy nhiên, với trường hợp tạm nhập thì hàng hóa nhập khẩu không nhằm mục đích cho lưu thông tại thị trường Việt Nam mà sau một thời gian ngắn được xuất khẩu sang nước thứ ba. Vậy tờ khai tạm nhập tái xuất là gì? Hãy cùng ACC tìm hiểu bài viết dưới đây.

Mẫu tờ khai tạm nhập tái xuất mới nhất 2023
Mẫu tờ khai tạm nhập tái xuất mới nhất 2023

Khái niệm kinh doanh tạm nhập, tái xuất

Tạm nhập có thể hiểu nghĩa đơn thuần là việc nhập khẩu hàng hóa trong một thời gian ngắn hạn (“tạm”) vào lãnh thổ Viêt Nam. Thông thường, hàng hóa sau khi được nhập khẩu vào một quốc gia thì sẽ được lưu lại tại quốc gia đó để phân phối ra thị trường hoặc phục vụ cho một mục đích nhất định của doanh nghiệp nhập khẩu trong sản xuất kinh doanh và có lưu thông trên thị trường Việt Nam. Tuy nhiên, với trường hợp tạm nhập thì hàng hóa nhập khẩu không nhằm mục đích cho lưu thông tại thị trường Việt Nam mà sau một thời gian ngắn được xuất khẩu sang nước thứ ba.

Tái xuất là quá trình tiếp sau của tạm nhập. Sau khi hàng hóa được làm thủ tục thông quan, nhập khẩu vào Việt Nam thì sẽ được xuất khẩu lại tới một quốc gia khác. Bản chất, hàng hóa này được xuất khẩu hai lần, xuất khẩu đi từ nước đầu tiên sau đó tạm nhập khẩu vào Việt Nam và lại xuất khẩu sang một nước khác nên gọi là tái xuất.

Căn cứ pháp lý: Luật Hải quan 2014

Mẫu tờ khai tạm nhập tái xuất mới nhất 2023

TỜ KHAI HÀNG HOÁ XUẤT/NHẬP KHẨU

`

Customs general department Customs declaration for im - export commodities

Cục Hải quan.............. Sêri: AB/96

Customs department Seris

Hải quan cửa khẩu......... Số: 0001126

Port customs office No

Dấu tiếp nhận tờ khai

Registered

Dấu đã làm thủ tục Hải quan

Cleared seal

Dấu phúc tập tờ khai

Re-inspected seal

1. Đơn vị xuất nhập khẩu

Exporter

4. Số tờ khai Ngày đăng ký

Dedaration number Date of registration

  5. Loại hình XNK

Mode of Im-Export

  6. Nước nhập/xuất

Contry of Im-Export

Mã:

Code

7. Số giấy phép Ngày hết hạn

Licence No Date of Expiration

2. Đơn vị nhập khẩu

Importer

8. Hơn đồng số

Contract No

 

  9. Số vận tải đơn

Bill No.

  10. Phương thức thanh toán

Mode of payment

Mã:

Code

11. Đồng tiền thanh toán Tỷ giá

Currency for payment Exchange rate

3. Đơn vị ủy thác

Consignee

12. Điều kiện và địa điểm giao hàng

Conditions and plece of goods dilivery

  13. Phương tiện vận tải

Means of transport

Mã:

Code

14. Cửa khẩu xuất/nhập

Port of Im-Export

Số

TT TH

15. Tên hàng, mã số

Goods description & code

16. Xuất xứ

Origin

17. Đơn vị tính

Calculation unit

18. Lượng

Quantity

19. Đơn giá ngoại tệ

Unit price in foreign currency

20. Trị giá ngoại tệ

Value in foreign currency

 
               
               
               
               
               
               
               
               
21. Giấy tờ kèm theo

Attached documents

22. Người khai cam đoan nội dung khai trên là đúng

The dedarant undertaker the content of the above dedaration is fuliy true

Ngày... tháng... năm...

Date

(Ký ghi rõ họ tên, đóng dấu)

(Name, signature, Seat)

23. Địa điểm kiểm hoá

Place of goods inspection

24. Thời gian kiểm hoá

Date of inspection

25. Phương pháp kiểm hoá

Method of inspection

  STT TH 26. Tên hàng, mã số

Goods description & code

27. Lượng

Quantity

28. Xuất xứ

Origin

29. Nhất xét kết quả kiểm hóa

Goods inspection remarks by examing officer

(Ký ghi rõ họ tên)

(Name, signature)

Ghi kết quả kiểm hóa

Note on result of goods in spection

         
           
          30. Chủ hàng xác nhận kết quả kiểm hóa Confirm by the goods owner on inspection result 31. Trưởng phòng GSQL hoặc trưởng HQCK Chief of inspection section or chief of Customs point
             
             
             
             
  S

TT TH

32. Loại thuế, lệ phí-Mã số hàng hóa Duty, taxes & charge-goods code 27. Lượng
Quantity
33. Đ.giá tính thuế
Value for Taxation
34. Tổng trị giá tính thuế Total value for Taxation 35. Thuế suất Tariff 36. Số thuế lệ phí phải nộp Amount to be paid 37. Số biên lai Receip No ngày, tháng, năm

Date

   
Phần tính thuế   Thuế XNK Im -Export duty                
                     
                     
                     
Duty assessmet by Customs   Thuế tiêu thụ đặc biệt
Special Consu-mption Tax
               
                     
                     
                     
    Thuế doanh thu Tumov-er Tax                
                     
                     
                     
    Phụ thu Surchar-ges                
                     
                     
                     
    Lệ phí hải quan

Custom-s fee

               
                     
                     
    Tổng cộng

Total

               
38. Số thông báo thuế

Duty notification No.

Ngày....tháng...năm

Date

41. Phần ghi chép khác

Others

42. Chứng nhận thực xuất/nhập khẩu

Certification for actual

Im - Export

39. Cán bộ tính thuế

Duty assessor

   
40. Cán bộ duyệt thuế

Approving officer

   
                                                         

Tổng cục hải quan

TỜ KHAI HÀNG HOÁ XUẤT/NHẬP KHẨU

Customs general department Customs declaration for im - export commodities

Cục Hải quan.............. Sêri: AD/96

Customs department Seris

Hải quan cửa khẩu......... Số: 0000376

Port customs office No

Dấu tiếp nhận tờ khai

Registered

Dấu đã làm thủ tục Hải quan

Cleared seal

Dấu phúc tập tờ khai

Re-inspected seal

 
1. Đơn vị xuất nhập khẩu

Exporter

4. Số tờ khai Ngày đăng ký

Dedaration number Date of registration

 
  5. Loại hình XNK

Mode of Im-Export

 
  6. Nước nhập/xuất

Contry of Im-Export

 
Mã:

Code

7. Số giấy phép Ngày hết hạn

Licence No Date of Expiration

 
2. Đơn vị nhập khẩu

Importer

8. Hơn đồng số

Contract No

 
  9. Số vận tải đơn

Bill No.

 
  10. Phương thức thanh toán

Mode of payment

 
Mã:

Code

11. Đồng tiền thanh toán Tỷ giá

Currency for payment Exchange rate

 
3. Đơn vị ủy thác

Consignee

12. Điều kiện và địa điểm giao hàng

Conditions and plece of goods dilivery

 
  13. Phương tiện vận tải

Means of transport

 
Mã:

Code

14. Cửa khẩu xuất/nhập

Port of Im-Export

 
Số

TT TH

15. Tên hàng, mã số Goods description & code 16. Xuất xứ Origin 17. Đơn vị tính Calculation unit 18. Lượng

Quantity

19. Đơn giá ngoại tệ

Unit price in foreign currency

20. Trị giá ngoại tệ

Value in foreign currency

 
               
               
               
               
               
               
               
               
21. Giấy tờ kèm theo

Attached documents

22. Người khai cam đoan nội dung khai trên là đúng

The dedarant undertaker the content of the above dedaration is fuliy true

Ngày... tháng... năm...

Date

(Ký ghi rõ họ tên, đóng dấu)

(Name, signature, Seat)

 
23. Địa điểm kiểm hoá

Place of goods inspection

24. Thời gian kiểm hoá

Date of inspection

25. Phương pháp kiểm hoá

Method of inspection

 
  STT TH 26. Tên hàng, mã số

Goods description & code

27. Lượng

Quantity

28. Xuất xứ

Origin

29. Nhất xét kết quả kiểm hóa

Goods inspection remarks by examing officer

(Ký ghi rõ họ tên)

(Name, signature)

Ghi kết quả kiểm hóa

Note on result of goods in spection

         
           
          30. Chủ hàng xác nhận kết quả kiểm hóa Confirm by the goods owner on inspection result 31. Trưởng phòng GSQL hoặc trưởng HQCK

Chief of inspection section or chief of Customs point

             
             
             
             
  S

TT TH

32. Loại thuế, lệ phí-Mã số hàng hóa

Duty, taxes & charge-goods code

27. Lượng

Quantity

33. Đ.giá tính thuế

Value for Taxation

34. Tổng trị giá tính thuế

Total value for Taxation

35. Thuế suất

Tariff

36. Số thuế lệ phí phải nộp

Amount to be paid

37. Số biên lai

Receip No ngày, tháng, năm

Date

     
Phần tính thuế   Thuế XNK

Im -Export duty

                 
                       
                       
                       
Duty assessmet by Customs   Thuế tiêu thụ đặc biệt

Special Consu-mption Tax

                 
                       
                       
                       
    Thuế doanh thu

Tumov-er Tax

                 
                       
                       
                       
    Phụ thu

Surchar-ges

                 
                       
                       
                       
    Lệ phí hải quan

Custom-s fee

                 
                       
                       
    Tổng cộng

Total

                 
38. Số thông báo thuế

Duty notification No.

Ngày....tháng...năm

Date

41. Phần ghi chép khác

Others

42. Chứng nhận thực xuất/nhập khẩu

Certification for actual

Im - Export

 
39. Cán bộ tính thuế

Duty assessor

     
40. Cán bộ duyệt thuế

Approving officer

     
                                                           

Tổng cục hải quan

TỜ KHAI HÀNG HOÁ XUẤT/NHẬP KHẨU

Customs general department Customs declaration for im - export commodities

Cục Hải quan.............. Sêri: AC/96

Customs department Seris

Hải quan cửa khẩu......... Số: 0008251

Port customs office No

Dấu tiếp nhận tờ khai

Registered

Dấu đã làm thủ tục Hải quan

Cleared seal

Dấu phúc tập tờ khai

Re-inspected seal

 
1. Đơn vị xuất nhập khẩu

Exporter

4. Số tờ khai Ngày đăng ký

Dedaration number Date of registration

 
  5. Loại hình XNK

Mode of Im-Export

 
  6. Nước nhập/xuất

Contry of Im-Export

 
Mã:

Code

7. Số giấy phép Ngày hết hạn

Licence No Date of Expiration

 
2. Đơn vị nhập khẩu

Importer

8. Hơn đồng số

Contract No

 
  9. Số vận tải đơn

Bill No.

 
  10. Phương thức thanh toán

Mode of payment

 
Mã:

Code

11. Đồng tiền thanh toán Tỷ giá

Currency for payment Exchange rate

 
3. Đơn vị ủy thác

Consignee

12. Điều kiện và địa điểm giao hàng

Conditions and plece of goods dilivery

 
  13. Phương tiện vận tải

Means of transport

 
Mã:

Code

14. Cửa khẩu xuất/nhập

Port of Im-Export

 
Số

TT TH

15. Tên hàng, mã số

Goods description & code

16. Xuất xứ

Origin

17. Đơn vị tính

Calculation unit

18. Lượng

Quantity

19. Đơn giá ngoại tệ

Unit price in foreign currency

20. Trị giá ngoại tệ

Value in foreign currency

 
               
               
               
               
               
               
               
               
21. Giấy tờ kèm theo

Attached documents

22. Người khai cam đoan nội dung khai trên là đúng

The dedarant undertaker the content of the above dedaration is fuliy true

Ngày... tháng... năm...

Date

(Ký ghi rõ họ tên, đóng dấu)

(Name, signature, Seat)

 
23. Địa điểm kiểm hoá

Place of goods inspection

24. Thời gian kiểm hoá

Date of inspection

25. Phương pháp kiểm hoá

Method of inspection

 
  STT TH 26. Tên hàng, mã số

Goods description & code

27. Lượng

Quantity

28. Xuất xứ

Origin

29. Nhất xét kết quả kiểm hóa

Goods inspection remarks by examing officer

(Ký ghi rõ họ tên)

(Name, signature)

Ghi kết quả kiểm hóa

Note on result of goods in spection

         
           
          30. Chủ hàng xác nhận kết quả kiểm hóa

Confirm by the goods owner on inspection result

31. Trưởng phòng GSQL hoặc trưởng HQCK

Chief of inspection section or chief of Customs point

             
             
             
             
  S

TT TH

32. Loại thuế, lệ phí-Mã số hàng hóa

Duty, taxes & charge-goods code

27. Lượng

Quantity

33. Đ.giá tính thuế

Value for Taxation

34. Tổng trị giá tính thuế

Total value for Taxation

35. Thuế suất

Tariff

36. Số thuế lệ phí phải nộp

Amount to be paid

37. Số biên lai

Receip No ngày, tháng, năm

Date

     
Phần tính thuế   Thuế XNK

Im -Export duty

                 
                       
                       
                       
Duty assessmet by Customs   Thuế tiêu thụ đặc biệt

Special Consu-mption Tax

                 
                       
                       
                       
    Thuế doanh thu

Tumov-er Tax

                 
                       
                       
                       
    Phụ thu

Surchar-ges

                 
                       
                       
                       
    Lệ phí hải quan

Custom-s fee

                 
                       
                       
    Tổng cộng

Total

                 
38. Số thông báo thuế

Duty notification No.

Ngày....tháng...năm

Date

41. Phần ghi chép khác

Others

42. Chứng nhận thực xuất/nhập khẩu

Certification for actual

Im - Export

 
39. Cán bộ tính thuế

Duty assessor

     
40. Cán bộ duyệt thuế

Approving officer

     
                                                           

Trên đây, ACC đã giúp bạn tìm hiểu về tờ khai tạm nhập tái xuất. Trong quá trình tìm hiểu, nếu có câu hỏi thắc mắc xin vui lòng liên hệ website của Công ty Luật ACC để được giải đáp nhé.

Nội dung bài viết:

    Đánh giá bài viết: (1029 lượt)

    Bài viết liên quan

    Phản hồi (0)

    Hãy để lại bình luận của bạn tại đây!