Tạm nhập có thể hiểu nghĩa đơn thuần là việc nhập khẩu hàng hóa trong một thời gian ngắn hạn (“tạm”) vào lãnh thổ Viêt Nam. Thông thường, hàng hóa sau khi được nhập khẩu vào một quốc gia thì sẽ được lưu lại tại quốc gia đó để phân phối ra thị trường hoặc phục vụ cho một mục đích nhất định của doanh nghiệp nhập khẩu trong sản xuất kinh doanh và có lưu thông trên thị trường Việt Nam. Tuy nhiên, với trường hợp tạm nhập thì hàng hóa nhập khẩu không nhằm mục đích cho lưu thông tại thị trường Việt Nam mà sau một thời gian ngắn được xuất khẩu sang nước thứ ba. Vậy tờ khai tạm nhập tái xuất là gì? Hãy cùng ACC tìm hiểu bài viết dưới đây.
Khái niệm kinh doanh tạm nhập, tái xuất
Tạm nhập có thể hiểu nghĩa đơn thuần là việc nhập khẩu hàng hóa trong một thời gian ngắn hạn (“tạm”) vào lãnh thổ Viêt Nam. Thông thường, hàng hóa sau khi được nhập khẩu vào một quốc gia thì sẽ được lưu lại tại quốc gia đó để phân phối ra thị trường hoặc phục vụ cho một mục đích nhất định của doanh nghiệp nhập khẩu trong sản xuất kinh doanh và có lưu thông trên thị trường Việt Nam. Tuy nhiên, với trường hợp tạm nhập thì hàng hóa nhập khẩu không nhằm mục đích cho lưu thông tại thị trường Việt Nam mà sau một thời gian ngắn được xuất khẩu sang nước thứ ba.
Tái xuất là quá trình tiếp sau của tạm nhập. Sau khi hàng hóa được làm thủ tục thông quan, nhập khẩu vào Việt Nam thì sẽ được xuất khẩu lại tới một quốc gia khác. Bản chất, hàng hóa này được xuất khẩu hai lần, xuất khẩu đi từ nước đầu tiên sau đó tạm nhập khẩu vào Việt Nam và lại xuất khẩu sang một nước khác nên gọi là tái xuất.
Căn cứ pháp lý: Luật Hải quan 2014
Mẫu tờ khai tạm nhập tái xuất mới nhất 2023
TỜ KHAI HÀNG HOÁ XUẤT/NHẬP KHẨU
`
Customs general department Customs declaration for im - export commodities
Cục Hải quan.............. Sêri: AB/96
Customs department Seris
Hải quan cửa khẩu......... Số: 0001126
Port customs office No
Dấu tiếp nhận tờ khai
Registered |
Dấu đã làm thủ tục Hải quan
Cleared seal |
Dấu phúc tập tờ khai
Re-inspected seal |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Đơn vị xuất nhập khẩu
Exporter |
4. Số tờ khai Ngày đăng ký
Dedaration number Date of registration |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5. Loại hình XNK
Mode of Im-Export |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6. Nước nhập/xuất
Contry of Im-Export |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mã:
Code |
7. Số giấy phép Ngày hết hạn
Licence No Date of Expiration |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Đơn vị nhập khẩu
Importer |
8. Hơn đồng số
Contract No
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9. Số vận tải đơn
Bill No. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10. Phương thức thanh toán
Mode of payment |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mã:
Code |
11. Đồng tiền thanh toán Tỷ giá
Currency for payment Exchange rate |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Đơn vị ủy thác
Consignee |
12. Điều kiện và địa điểm giao hàng
Conditions and plece of goods dilivery |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13. Phương tiện vận tải
Means of transport |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mã:
Code |
14. Cửa khẩu xuất/nhập
Port of Im-Export |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số
TT TH |
15. Tên hàng, mã số
Goods description & code |
16. Xuất xứ
Origin |
17. Đơn vị tính
Calculation unit |
18. Lượng
Quantity |
19. Đơn giá ngoại tệ
Unit price in foreign currency |
20. Trị giá ngoại tệ
Value in foreign currency |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
21. Giấy tờ kèm theo
Attached documents |
22. Người khai cam đoan nội dung khai trên là đúng
The dedarant undertaker the content of the above dedaration is fuliy true Ngày... tháng... năm... Date (Ký ghi rõ họ tên, đóng dấu) (Name, signature, Seat) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
23. Địa điểm kiểm hoá
Place of goods inspection 24. Thời gian kiểm hoá Date of inspection 25. Phương pháp kiểm hoá Method of inspection |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
STT TH | 26. Tên hàng, mã số
Goods description & code |
27. Lượng
Quantity |
28. Xuất xứ
Origin |
29. Nhất xét kết quả kiểm hóa
Goods inspection remarks by examing officer (Ký ghi rõ họ tên) (Name, signature) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ghi kết quả kiểm hóa
Note on result of goods in spection |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30. Chủ hàng xác nhận kết quả kiểm hóa Confirm by the goods owner on inspection result | 31. Trưởng phòng GSQL hoặc trưởng HQCK Chief of inspection section or chief of Customs point | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
S
TT TH |
32. Loại thuế, lệ phí-Mã số hàng hóa Duty, taxes & charge-goods code | 27. Lượng Quantity |
33. Đ.giá tính thuế Value for Taxation |
34. Tổng trị giá tính thuế Total value for Taxation | 35. Thuế suất Tariff | 36. Số thuế lệ phí phải nộp Amount to be paid | 37. Số biên lai Receip No ngày, tháng, năm
Date |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phần tính thuế | Thuế XNK Im -Export duty | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Duty assessmet by Customs | Thuế tiêu thụ đặc biệt Special Consu-mption Tax |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thuế doanh thu Tumov-er Tax | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phụ thu Surchar-ges | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lệ phí hải quan
Custom-s fee |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng
Total |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38. Số thông báo thuế
Duty notification No. Ngày....tháng...năm Date |
41. Phần ghi chép khác
Others |
42. Chứng nhận thực xuất/nhập khẩu
Certification for actual Im - Export |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
39. Cán bộ tính thuế
Duty assessor |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
40. Cán bộ duyệt thuế
Approving officer |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cục hải quan
TỜ KHAI HÀNG HOÁ XUẤT/NHẬP KHẨU
Customs general department Customs declaration for im - export commodities
Cục Hải quan.............. Sêri: AD/96
Customs department Seris
Hải quan cửa khẩu......... Số: 0000376
Port customs office No
Dấu tiếp nhận tờ khai
Registered |
Dấu đã làm thủ tục Hải quan
Cleared seal |
Dấu phúc tập tờ khai
Re-inspected seal |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Đơn vị xuất nhập khẩu
Exporter |
4. Số tờ khai Ngày đăng ký
Dedaration number Date of registration |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5. Loại hình XNK
Mode of Im-Export |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6. Nước nhập/xuất
Contry of Im-Export |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mã:
Code |
7. Số giấy phép Ngày hết hạn
Licence No Date of Expiration |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Đơn vị nhập khẩu
Importer |
8. Hơn đồng số
Contract No |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9. Số vận tải đơn
Bill No. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10. Phương thức thanh toán
Mode of payment |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mã:
Code |
11. Đồng tiền thanh toán Tỷ giá
Currency for payment Exchange rate |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Đơn vị ủy thác
Consignee |
12. Điều kiện và địa điểm giao hàng
Conditions and plece of goods dilivery |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13. Phương tiện vận tải
Means of transport |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mã:
Code |
14. Cửa khẩu xuất/nhập
Port of Im-Export |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số
TT TH |
15. Tên hàng, mã số Goods description & code | 16. Xuất xứ Origin | 17. Đơn vị tính Calculation unit | 18. Lượng
Quantity |
19. Đơn giá ngoại tệ
Unit price in foreign currency |
20. Trị giá ngoại tệ
Value in foreign currency |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
21. Giấy tờ kèm theo
Attached documents |
22. Người khai cam đoan nội dung khai trên là đúng
The dedarant undertaker the content of the above dedaration is fuliy true Ngày... tháng... năm... Date (Ký ghi rõ họ tên, đóng dấu) (Name, signature, Seat) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
23. Địa điểm kiểm hoá
Place of goods inspection 24. Thời gian kiểm hoá Date of inspection 25. Phương pháp kiểm hoá Method of inspection |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
STT TH | 26. Tên hàng, mã số
Goods description & code |
27. Lượng
Quantity |
28. Xuất xứ
Origin |
29. Nhất xét kết quả kiểm hóa
Goods inspection remarks by examing officer (Ký ghi rõ họ tên) (Name, signature) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ghi kết quả kiểm hóa
Note on result of goods in spection |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30. Chủ hàng xác nhận kết quả kiểm hóa Confirm by the goods owner on inspection result | 31. Trưởng phòng GSQL hoặc trưởng HQCK
Chief of inspection section or chief of Customs point |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
S
TT TH |
32. Loại thuế, lệ phí-Mã số hàng hóa
Duty, taxes & charge-goods code |
27. Lượng
Quantity |
33. Đ.giá tính thuế
Value for Taxation |
34. Tổng trị giá tính thuế
Total value for Taxation |
35. Thuế suất
Tariff |
36. Số thuế lệ phí phải nộp
Amount to be paid |
37. Số biên lai
Receip No ngày, tháng, năm Date |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phần tính thuế | Thuế XNK
Im -Export duty |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Duty assessmet by Customs | Thuế tiêu thụ đặc biệt
Special Consu-mption Tax |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thuế doanh thu
Tumov-er Tax |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phụ thu
Surchar-ges |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lệ phí hải quan
Custom-s fee |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng
Total |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38. Số thông báo thuế
Duty notification No. Ngày....tháng...năm Date |
41. Phần ghi chép khác
Others |
42. Chứng nhận thực xuất/nhập khẩu
Certification for actual Im - Export |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
39. Cán bộ tính thuế
Duty assessor |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
40. Cán bộ duyệt thuế
Approving officer |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cục hải quan
TỜ KHAI HÀNG HOÁ XUẤT/NHẬP KHẨU
Customs general department Customs declaration for im - export commodities
Cục Hải quan.............. Sêri: AC/96
Customs department Seris
Hải quan cửa khẩu......... Số: 0008251
Port customs office No
Dấu tiếp nhận tờ khai
Registered |
Dấu đã làm thủ tục Hải quan
Cleared seal |
Dấu phúc tập tờ khai
Re-inspected seal |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Đơn vị xuất nhập khẩu
Exporter |
4. Số tờ khai Ngày đăng ký
Dedaration number Date of registration |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5. Loại hình XNK
Mode of Im-Export |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6. Nước nhập/xuất
Contry of Im-Export |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mã:
Code |
7. Số giấy phép Ngày hết hạn
Licence No Date of Expiration |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Đơn vị nhập khẩu
Importer |
8. Hơn đồng số
Contract No |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9. Số vận tải đơn
Bill No. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10. Phương thức thanh toán
Mode of payment |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mã:
Code |
11. Đồng tiền thanh toán Tỷ giá
Currency for payment Exchange rate |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Đơn vị ủy thác
Consignee |
12. Điều kiện và địa điểm giao hàng
Conditions and plece of goods dilivery |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13. Phương tiện vận tải
Means of transport |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mã:
Code |
14. Cửa khẩu xuất/nhập
Port of Im-Export |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số
TT TH |
15. Tên hàng, mã số
Goods description & code |
16. Xuất xứ
Origin |
17. Đơn vị tính
Calculation unit |
18. Lượng
Quantity |
19. Đơn giá ngoại tệ
Unit price in foreign currency |
20. Trị giá ngoại tệ
Value in foreign currency |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
21. Giấy tờ kèm theo
Attached documents |
22. Người khai cam đoan nội dung khai trên là đúng
The dedarant undertaker the content of the above dedaration is fuliy true Ngày... tháng... năm... Date (Ký ghi rõ họ tên, đóng dấu) (Name, signature, Seat) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
23. Địa điểm kiểm hoá
Place of goods inspection 24. Thời gian kiểm hoá Date of inspection 25. Phương pháp kiểm hoá Method of inspection |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
STT TH | 26. Tên hàng, mã số
Goods description & code |
27. Lượng
Quantity |
28. Xuất xứ
Origin |
29. Nhất xét kết quả kiểm hóa
Goods inspection remarks by examing officer (Ký ghi rõ họ tên) (Name, signature) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ghi kết quả kiểm hóa
Note on result of goods in spection |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30. Chủ hàng xác nhận kết quả kiểm hóa
Confirm by the goods owner on inspection result |
31. Trưởng phòng GSQL hoặc trưởng HQCK
Chief of inspection section or chief of Customs point |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
S
TT TH |
32. Loại thuế, lệ phí-Mã số hàng hóa
Duty, taxes & charge-goods code |
27. Lượng
Quantity |
33. Đ.giá tính thuế
Value for Taxation |
34. Tổng trị giá tính thuế
Total value for Taxation |
35. Thuế suất
Tariff |
36. Số thuế lệ phí phải nộp
Amount to be paid |
37. Số biên lai
Receip No ngày, tháng, năm Date |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phần tính thuế | Thuế XNK
Im -Export duty |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Duty assessmet by Customs | Thuế tiêu thụ đặc biệt
Special Consu-mption Tax |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thuế doanh thu
Tumov-er Tax |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phụ thu
Surchar-ges |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lệ phí hải quan
Custom-s fee |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng
Total |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38. Số thông báo thuế
Duty notification No. Ngày....tháng...năm Date |
41. Phần ghi chép khác
Others |
42. Chứng nhận thực xuất/nhập khẩu
Certification for actual Im - Export |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
39. Cán bộ tính thuế
Duty assessor |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
40. Cán bộ duyệt thuế
Approving officer |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trên đây, ACC đã giúp bạn tìm hiểu về tờ khai tạm nhập tái xuất. Trong quá trình tìm hiểu, nếu có câu hỏi thắc mắc xin vui lòng liên hệ website của Công ty Luật ACC để được giải đáp nhé.
Nội dung bài viết:
Hãy để lại bình luận của bạn tại đây!