Thuế chống bán phá giá là thuế nhập khẩu bổ sung được áp dụng trong trường hợp hàng hoá bị bán phá giá nhập khẩu vào Việt Nam gây ra hoặc đe dọa gây ra thiệt hại đáng kể cho ngành sản xuất trong nước. Mức thuế chống bán phá giá của các mã hàng khác nhau, xuất sứ khác nhau là khác nhau.
Ngày 24/10/2019, Bộ Công Thương ban hành Quyết định 3198/QĐ-BCT về áp dụng thuế chống bán phá giá đối với một số sản phẩm thép hợp kim hoặc không hợp kim được cán phẳng, được sơn nhập khẩu vào Việt Nam. Cụ thể, Mức thuế chống bán phá giá thép hợp kim là bao nhiêu? Để tìm hiểu về vấn đề này, mời quý bạn đọc tham khảo bài viết bên dưới.
thuế chống bán phá giá thép hợp kim
1. Hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức
a) Tên gọi và đặc tính cơ bản
Hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức là các sản phẩm thép hợp kim hoặc không hợp kim, được cán phẳng, được mạ hoặc không mạ sau đó được sơn.
Tên thông thường: thép phủ màu hoặc tôn màu.
b) Mục đích sử dụng chính
- Thép phủ màu được ứng dụng trong xây dựng - kết cấu: tấm lợp, vách nhà xưởng, rèm che, máng xối, hệ thống thông gió…;
- Thép phủ màu được ứng dụng trong dân dụng: nhà xưởng, nhà kho, hàng rào, dụng cụ gia dụng, thùng phuy...;
- Thép phủ màu được ứng dụng trong trang trí nội thất: bàn ghế, cửa cuốn, cửa xếp, thiết bị văn phòng...;
- Ngoài ra, thép phủ màu còn được sử dụng làm các loại ống thoát nước, ống gen điều hòa nhiệt độ, vỏ các thiết bị điện.... và các mục đích sử dụng khác.
c) Mã số hàng hóa (Mã HS) và mức thuế nhập khẩu hiện hành
Hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức có tên gọi và đặc tính cơ bản nêu tại Điểm a Mục 1 của Thông báo này và được phân loại theo các mã HS sau: 7210.70.11, 7210.70.19, 7210.70.91, 7210.70.99, 7212.40.11, 7212.40.12, 7212.40.19, 7212.40.91, 7212.40.92, 7212.40.99, 7225.99.90, 7226.99.19, 7226.99.99.
Bảng 1: Phân loại mã HS và biểu thuế nhập khẩu hiện hành
Mã số |
Mô tả hàng hóa |
Thuế ưu đãi |
ACFTA |
AKFTA |
Phần XV | KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
|
|
|
Chương 72 | Sắt và thép |
|
|
|
7210 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phang, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng. |
|
|
|
7210.70 | - Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic: |
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm: |
|
|
|
|
7210.70.11 | - - - Được sơn |
5 |
0 |
0 |
7210.70.19 | - - - Loại khác |
5 |
0 |
0 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
7210.70.91 | - - - Được sơn |
5 |
0 |
0 |
7210.70.99 | - - - Loại khác |
5 |
0 |
0 |
7212 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng. |
|
|
|
7212.40 | - Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic: |
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
|
|
|
|
7212.40.11 | - - - Dạng đai và dải (SEN), chiều rộng không quá 400 mm |
10 |
0 |
0 |
7212.40.12 | - - - Dạng đai và dải khác |
10 |
0 |
0 |
7212.40.19 | - - - Loại khác |
10 |
0 |
0 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
7212.40.91 | - - - Dạng đai và dải (SEN), chiều rộng không quá 400 mm |
10 |
0 |
0 |
7212.40.92 | - - - Dạng đai và dải; tấm phổ dụng |
10 |
0 |
0 |
7212.40.99 | - - - Loại khác |
10 |
0 |
0 |
7225 | Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên. |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
7225.99 | - - Loại khác: |
|
|
|
7225.99.90 | - - - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
7226 | Sản phẩm của thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm. |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
7226.99 | - - Loại khác: |
|
|
|
- - - Dạng đai và dải (SEN), chiều rộng không quá 400 mm: |
|
|
|
|
7226.99.19 | - - - - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
7226.99.99 | - - - - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
Bộ Công Thương có thể sửa đổi, bổ sung danh sách các mã HS của hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức để phù hợp với mô tả hàng hóa bị điều tra và các thay đổi khác (nếu có).
d) Các sản phẩm được miễn trừ áp dụng biện pháp chống bán phá giá chính thức
(i) Các sản phẩm có lớp nền là thép cán nóng;
(ii) Các sản phẩm có bề mặt không được sơn;
(iii) Các sản phẩm thép phủ màu PCM và VCM chất lượng cao được sử dụng trong ngành công nghiệp điện tử và điện gia dụng;
(iv) Các sản phẩm thép phủ sơn PVDF sử dụng trong các nhà máy nhiệt điện;
(v) Các sản phẩm thép phủ màu trong nước chưa sản xuất được;
(vi) Các sản phẩm đang được miễn trừ trong vụ việc tự vệ với sản phẩm tôn màu theo quyết định 1931/QĐ-BCT ngày 31 tháng 5 năm 2017, Quyết định 1561/QĐ-BCT ngày 05 tháng 6 năm 2019.
(vii) Các sản phẩm đang được miễn trừ áp dụng biện pháp chống bán phá giá tạm thời theo Quyết định số 1711/QĐ-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2019.
Trong trường hợp các doanh nghiệp nhập khẩu các sản phẩm thuộc các tiểu mục (i) và (ii) nêu trên, để được miễn trừ áp dụng biện pháp chống bán phá giá cần căn cứ theo kết quả kiểm định của cơ quan Hải quan hoặc kết quả giám định của các tổ chức giám định hoạt động theo quy định pháp luật.
Trong trường hợp các doanh nghiệp nhập khẩu các sản phẩm thuộc các tiểu mục (iii), (iv) và (v) nêu trên và chưa được cấp quyết định miễn trừ có thể nộp hồ sơ đề nghị miễn trừ áp dụng biện pháp CBPG tới Bộ Công Thương theo hướng dẫn cụ thể tại Thông tư 06/2018/TT-BCT ngày 20 tháng 4 năm 2018.
Trong trường hợp các doanh nghiệp nhập khẩu các sản phẩm thuộc tiểu mục (vi) và (vii) nêu trên, đề nghị nộp cho cơ quan Hải quan bản sao chứng thực Quyết định miễn trừ do Bộ Công Thương ban hành.
2. Nước sản xuất/xuất khẩu hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức
Hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức là hàng hóa có xuất xứ từ nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc) và nước Đại Hàn Dân Quốc (Hàn Quốc).
3. Mức thuế và danh sách các công ty bị áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức
STT |
Tên công ty sản xuất, xuất khẩu |
Tên công ty thương mại liên quan |
Mức thuế chống bán phá giá chính thức |
|||
Cột 1 |
Cột 2 |
Cột 3 |
||||
TRUNG QUỐC |
||||||
1 |
Shandong Province Boxing County Juxinyuan Precision Sheet Co., Ltd. | Shandong Mong Steel Plate Co., Ltd. |
17,43% |
|||
2 |
Yieh Phui (China) Technomaterial Co., Ltd. | Chin Fong Metal Pte Ltd |
2,53% |
|||
3 |
Shandong Zhongtai Steel., Ltd. | Qingdao Shengheng Weiye International Trading Co., Ltd. |
16,58% |
|||
4 |
Shandong Sanyi Industry Co., Ltd. | Shandong Hiking International Commerce Group Co., Ltd. |
18,22% |
|||
5 |
Zibo Xincheng Materials Co., Ltd. | Shandong Hiking International Commerce Group Co., Ltd. |
18,36% |
|||
6 |
Shandong Rio Tinto New Material Co., Ltd. | Shandong Hiking International Commerce Group Co., Ltd. |
30,61% |
|||
7 |
Shangdong Boxing County Fada Material Co., Ltd. | 1. AHCOF International Development Co., Ltd.
2. Wuhan Baolixin Trading Company Limited 3. Qingdao Fortune Land International Trade Co., Ltd. |
34,27% |
|||
8 |
Wuhan Hanke Color Metal Sheet Co., Ltd. | Wuhan Baolixin Trading Company Limited |
34,27% |
|||
9 |
Shandong Longfa Steel Plate Co., Ltd. | Shandong Longcheng Exporting Co., Ltd. |
21,03% |
|||
10 |
Shandong Ye Hui Coated Steel Co., Ltd. | Shandong Boxing Ying Xiang International Trade Co., Ltd. |
13,13% |
|||
11 |
Shandong Boxing Huaye Industry & Trade Co., Ltd. | 1. Shandong Gengxiang Import and Export Trade Co., Ltd.
2. Gansu Nuokeda Trading Co., Ltd. 3. Suzhou Yogiant Trading Co., Ltd 4. Qingdao Fortune Land International Trade Co., Ltd |
34,27% |
|||
12 |
Hangzhou Fuyuanhua Colour Steel Co., Ltd. | Hefei Hexing Coated Steel Co., Ltd. |
24,24% |
|||
13 |
Jiangsu East Steel Co., Ltd. | - |
13,26% |
|||
14 |
Shandong Huijin Color Steel Co., Ltd. | LS (Shanghai) International Trading Co., Ltd. |
22,77% |
|||
15 |
Shandong Boxing Fyada New Materials Co., Ltd. | Shandong Glory Import & Export Co., Ltd. |
10,17% |
|||
16 |
Shandong Lantian Steel Structure Project Co., Ltd. | Shandong Ruichen Industry and Trade Co., Ltd. |
21,71% |
|||
17 |
Zhejiang Huada New Materials Co., Ltd. | Hefei Hexing Coated Steel Co., Ltd. |
5,60% |
|||
18 |
Zhejiang Yintu New Buildings Materials Co., Ltd. | AHCOF International Development Co., Ltd. |
19,93% |
|||
19 |
Bazhou Shengfang Zhixing Pipe Making Co., Ltd. | Qingdao Fortune Land International Trade Co., Ltd. |
34,27% |
|||
20 |
Các công ty khác xuất khẩu hàng hóa có xuất xứ từ Trung Quốc |
34,27% |
||||
HÀN QUỐC | ||||||
21 |
Dongkuk Steel Mill. Co., Ltd. | SK Networks. Co., Ltd. |
10,48% |
|||
22 |
Dongbu Incheon Steel | ST. International |
4,71% |
|||
23 |
Các công ty khác xuất khẩu hàng hóa có xuất xứ Hàn Quốc |
19,25% |
||||
4. Hiệu lực và thời hạn áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức
a) Hiệu lực
Thuế chống bán phá giá chính thức có hiệu lực kể từ ngày Quyết định áp thuế chính thức có hiệu lực.
b) Thời hạn áp dụng
Thời hạn áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức là 05 năm kể từ ngày Quyết định áp dụng biện pháp chống bán phá giá chính thức có hiệu lực (trừ trường hợp được thay đổi theo Quyết định khác của Bộ Công Thương căn cứ trên kết quả rà soát việc áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại).
5. Áp dụng đồng thời thuế chống bán phá giá và biện pháp tự vệ
Các sản phẩm bị áp dụng biện pháp chống bán phá giá chính thức đang thuộc đối tượng áp dụng của biện pháp tự vệ theo Quyết định 1931/QĐ-BCT ngày 31 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và Quyết định 1561/QĐ-BCT ngày 05 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. Vì vậy, việc áp dụng đồng thời hai biện pháp này được thực hiện như sau:
- Mức thuế chống bán phá giá trong hạn ngạch của biện pháp tự vệ: áp dụng thuế chống bán phá giá cho các nhà sản xuất, xuất khẩu nước ngoài như hướng dẫn tại Mục 3, Mục 4 và Mục 5 của Thông báo này;
- Mức thuế chống bán phá giá ngoài hạn ngạch của biện pháp tự vệ:
+) Nếu mức thuế của doanh nghiệp sản xuất, xuất khẩu được xác định theo hướng dẫn tại Mục 3, Mục 4 và Mục 5 của Thông báo này cao hơn mức thuế ngoài hạn ngạch (19%) của biện pháp tự vệ thì mức thuế áp dụng là mức thuế chống bán phá giá tương ứng theo hàng ngang tại Cột 3 Mục 3 Thông báo này;
+) Nếu mức thuế của doanh nghiệp sản xuất, xuất khẩu được xác định theo hướng dẫn tại Mục 3, Mục 4 và Mục 5 của Thông báo này thấp hơn mức thuế ngoài hạn ngạch (19%) của biện pháp tự vệ thì áp dụng mức thuế là 19%;
- Trong trường hợp Quyết định 1931/QĐ-BCT ngày 31 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và Quyết định 1561/QĐ-BCT ngày 05 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hết hiệu lực thì áp dụng thuế chống bán phá giá cho các nhà sản xuất, xuất khẩu nước ngoài như hướng dẫn tại Mục 3, Mục 4 và Mục 5 của Thông báo này.
Trên đây là bài viết Mức thuế chống bán phá giá thép hợp kim là bao nhiêu? Công ty Luật ACC tự hào là đơn vị hàng đầu hỗ trợ mọi vấn đề liên quan đến pháp lý, tư vấn pháp luật, thủ tục giấy tờ cho khách hàng là cá nhân và doanh nghiệp trên Toàn quốc với hệ thống văn phòng tại các thành phố lớn và đội ngũ cộng tác viên trên tất cả các tỉnh thành: Hà Nội, TP. HCM, Bình Dương, TP. Cần Thơ, TP. Đà Nẵng và Đồng Nai... Liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và hỗ trợ kịp thời.
Nội dung bài viết:
Bình luận