Thủ tục nhập khẩu nồi hơi công nghiệp [Mới nhất 2024]

Hiện nay, nồi hơi công nghiệp đang ngày càng trở nên phổ biến bởi những tính năng ưu việt. Song song với đó, nhu cầu nhập khẩu loại mặt hàng này từ nước ngoài về Việt Nam càng cao. Vậy Thủ tục nhập khẩu nồi hơi công nghiệp [Mới nhất 2023] được quy định như thế nào? Mời bạn vui lòng tham khảo bài viết dưới đây của Luật ACC để biết thêm thông tin nhé!

1. Nồi hơi công nghiệp là gì? 

Nồi hơi công nghiệp (Steam Boiler) là thiết bị sử dụng nhiên liệu là than củi, giấy vụn, trấu,… để đun sôi nước tạo thành hơi nước mang nhiệt phục vụ cho các yêu cầu về nhiệt trong lĩnh vực công nghiệp như đun nấu, sấy, nhuộm, hơi để chạy tuabin máy phát điện,… Người ta tạo ra nguồn hơi và nhiệt độ có áp suất khác nhau theo yêu cầu tùy theo mục đích sử dụng.
Lò hơi công nghiệp có chi phí lắp đặt và vận hành hợp lý, nguồn nguyên liệu dùng để gia nhiệt an toàn và dồi dào quanh năm, tiện dụng cho công tác chế biến và sản xuất công nghiệp.

Nồi hơi được sử dụng trong các nhà máy công nghiệp có sử dụng nhiệt với vai trò cung cấp nguồn nhiệt, hơi, dẫn nguồn nhiệt và nguồn hơi đến các hệ thống máy móc cần thiết khác.

Thủ tục nhập khẩu nồi hơi công nghiệp [Mới nhất 2022]

Thủ tục nhập khẩu nồi hơi công nghiệp [Mới nhất 2023]

2. Chính sách nhập khẩu nồi hơi công nghiệp

Nồi hơi nhập khẩu được nhập từ rất nhiều quốc gia khác nhau nồi hơi mới hoặc đã qua sử dụng. Thủ tục nhập khẩu nồi hơi được quy định trong những văn bản sau đây:

  • Nghị định 60/2014/NĐ-CP ngày 19/06/2014.
  • Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015; sửa đổi bổ sung 39/2018/TT-BTC ngày 20/04/2018.
  • Thông tư 22/2018/TT-BLĐTBXH ngày 06/12/2018.
  • Quyết định 18/2019/QĐ-TTg ngày 19/04/2019.
  • Quyết định 1182/QĐ-BCT ngày 06/04/2021.

Theo những văn bản quy phạm pháp luật ở trên, Mặt hàng nồi hơi không thuộc danh mục hàng hóa cấm nhập khẩu. Tuy nhiên, khi nhập khẩu nồi hơi thì cần phải làm kiểm tra chất lượng đối với nồi hơi có định mức của hơi trên 0,7 bar dùng trong công nghiệp. 

Đối với nồi hơi đã qua sử dụng thì phải làm giám định năm tuổi của thiết bị không được quá 10 năm.

3. Thủ tục nhập khẩu nồi hơi công nghiệp [Mới nhất 2023]

Nồi hơi tùy theo áp suất định mức làm việc, nếu có áp suất làm việc định mức của hơi trên 0,7 bar. Thì phải làm kiểm tra chất lượng theo Thông tư 22/2018/TT-BLĐTBXH. Quy trình làm thủ tục kiểm tra chất lượng nồi hơi sẽ được tiến hành bằng hồ sơ giấy hoặc có thể đăng ký trên hệ thống một cửa quốc gia.

Quy trình đăng ký hợp chuẩn hợp quy nồi hơi sẽ tiến hành song song khi làm thủ tục nhập khẩu. Thủ tục nhập khẩu nồi hơi theo quy định của luật Hải quan như các mặt hàng khác. Các bước làm thủ tục nhập khẩu nồi hơi như sau:

Bước 1: khai tờ khai hải quan

Sau khi có đầy đủ chứng từ xuất nhập khẩu: Hợp đồng, commercial invoice, packing list, vận đơn đường biển, chứng nhận xuất xứ, thông báo hàng đến và xác định được mã hs code nồi hơi. Thì có thể nhập thông tin khai báo lên hệ thống hải quan qua phần mềm.

Bước 2: mở tờ khai hải quan

Sau khi khai xong tờ khai hải quan, hệ thống hải quan sẽ trả về kết quả phân luồng tờ khai. Có luồng tờ khai thì in tờ khai ra và mang bộ hồ sơ nhập khẩu xuống chi cục hải quan để mở tờ khai. Tùy theo phân luồng xanh, vàng, đỏ mà thực hiện các bước mở tờ khai.

lúc này quý vị sẽ tiến hành đăng ký kiểm tra hợp chuẩn hợp quy. 

Bước 3. thông quan tờ khai hải quan

Sau khi kiểm tra xong hồ sơ nếu không có thắc mắc gì thì cán bộ hải quan sẽ chấp nhận thông quan tờ khai. Quý vị lúc này có thể đóng thuế nhập khẩu nồi hơi cho tờ khai hải quan để thông quan hàng hóa. 

Bước  4. mang hàng về kho bảo quản và sử dụng

Tờ khai thông quan thì tiến hành bước thanh lý tờ khai và làm thủ tục cần thiết để mang về kho.

Sau khi đưa hàng về kho thì có thể thông báo cho Trung tâm giám định để kiểm tra và ra chứng tư hợp chuẩn hợp quy cho nồi hơi. Có chứng thư thì quý vị có thể bổ sung cho cơ quan phụ trách của BLĐTBXH.

Đối với những loại nồi hơi không thuộc vào đối tượng phải kiểm tra theo thông tư 22/2018/TT-BLĐTBXH ngày 06/12/2018. Thì thủ tục nhập khẩu nồi hơi sẽ tiến hành bình thường như những mặt hàng khác.

Đối với nồi hơi đã qua sử dụng thì Quý vị phải làm thêm giám định về tuổi của thiết bị đã qua sử dụng.

4. Mã Hs Nồi Hơi

Nồi hơi có rất nhiều loại khác nhau với đủ loại kích cỡ và cách tạo hơi khác nhau. Mã hs nồi hơi được phân loại ra rất nhiều nhóm. Kiểm tra chính xác mã hs nồi hơi sẽ giúp quý vị xác định được thuế nhập khẩu nồi hơi và các chính sách nhập khẩu đi kèm. 

Mã hs nồi hơi được phân vào nhóm 8402 của biểu thuế xuất nhập khẩu. Door to Door Việt đã tổng hợp mã hs nồi hơi tất cả các loại theo bảng dưới đây:

Mô tả Mã hs Thuế NK ưu đãi(%)
NỒI HƠI TẠO RA HƠI NƯỚC HOẶC TẠO RA HƠI KHÁC:
Mã hs nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước trên 45 tấn/giờ. Hoạt động bằng điện. 84021110 0
Mã hs nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước trên 45 tấn/giờ. Không hoạt động bằng điện. 84021120 0
Mã hs nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước trên 15 tấn/giờ nhưng không quá 45 tấn/giờ. Hoạt động bằng điện. 84021211 5
mã hs nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước không quá 15 tấn/giờ. Hoạt động bằng điện. 84021219 5
Mã hs nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước trên 15 tấn/giờ nhưng không quá 45 tấn/giờ.Không hoạt động bằng điện. 84021221 5
mã hs nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước không quá 15 tấn/giờ. Không hoạt động bằng điện. 84021229 5
NỒI HƠI TẠO RA HƠI KHÁC, KỂ CẢ LOẠI NỒI HƠI KIỂU LAI GHÉP:
Mã hs nồi hơi với công suất hơi nước trên 15 tấn/giờ. Hoạt động bằng điện. 84021911 3
Mã hs nồi hơi với công suất hơi nước dưới 15 tấn/giờ. Hoạt động bằng điện. 84021919 3
Mã hs nồi hơi với công suất hơi nước trên 15 tấn/giờ. Không hoạt động bằng điện. 84021921 3
Mã hs nồi hơi với công suất hơi nước dưới 15 tấn/giờ. Không hoạt động bằng điện. 84021929 3
Mã hs nồi hơi nước quá nhiệt hoạt động bằng điện 84022010 0
Mã hs nồi hơi nước quá nhiệt không hoạt động bằng điện 84022020 0
Mã hs nồi hơi nước sưởi trung tâm trừ các loại thuộc nhóm 84.02. 84031000 0
BỘ PHẬN NỒI HƠI:
Mã hs thân, vỏ hoặc vỏ bọc nồi hơi 84039010 0
Mã hs các bộ phận khác của nồi hơi 84039090 0

Như bảng mô tả ở trên chúng ta có thể thấy mã hs nồi hơi được chia ra làm hai loại đó là: Mã hs nồi hơi tạo ra hơi nước và mã hs nồi hơi tạo ra hơi khác.

Ngoài ra mã hs nồi hơi còn được phân theo hoạt động bằng điện hoặc không bằng điện. Sự khác biệt của các loại dẫn tới sự khác biệt giữa thuế suất và chính sách nhập khẩu của nồi hơi.

5. Thuế nhập khẩu nồi hơi công nghiệp

Thuế nhập khẩu nồi hơi là một nghĩa vụ với nhà nước mà nhà nhập khẩu bắt buộc phải hoàn thành. Thuế nhập khẩu nồi hơi sẽ có hai loại: Một là, thuế nhập khẩu tính theo mã hs tùy thuộc vào mã hs nồi hơi mà quý vị áp sẽ có thuế nhập khẩu khác nhau; Hai là, thuế GTGT nhập khẩu thuế này là 8%.

Thuế nhập khẩu = Trị giá CIF x % thuế suất

Thuế giá trị GTGT nhập khẩu được xác định theo công thức:

Thuế giá trị gia tăng = (Trị giá CIF + Thuế nhập khẩu) x 8%.

Trị giá CIF được xác định bằng giá trị xuất xưởng của hàng cộng với tất cả các chi phí để đưa được hàng về đến cửa khẩu đầu tiên của nước nhập khẩu.

6. Bộ hồ sơ nhập khẩu nồi hơi

Bộ hồ sơ làm thủ tục nhập khẩu nồi hơi nói riêng, các mặt hàng khác nói chung. Được quy định trong Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015; sửa đổi bổ sung 39/2018/TT-BTC ngày 20/04/2018.

Bộ hồ sơ làm thủ tục nhập khẩu nồi hơi gồm những chứng từ sau đây:

  • Tờ khai hải quan
  • Hóa đơn thương mại (commercial invoice)
  • Vận đơn đường biển (Bill of lading)
  • Danh sách đóng gói (Packing list)
  • Hợp đồng thương mại (Sale contract)
  • Hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng đối với nồi hơi có áp suất trên 0.7 Pa.
  • Chứng nhận xuất xứ (C/O ) nếu có
  • Catalog (nếu có)

Trên đây là 1 số vấn đề doanh nghiệp cần lưu ý đến Thủ tục nhập khẩu nồi hơi công nghiệp [Mới nhất 2023] mà Luật ACC muốn cung cấp tới quý bạn đọc. Chúng tôi luôn mong muốn sẽ giúp việc thực hiện trên thực tế của các bạn trở nên thuận tiện, dễ dàng hơn. Nếu trong quá trình tham khảo bài viết, bạn cảm thấy còn nội dung nào chưa rõ, vui lòng liên hệ với chúng tôi để kịp thời giải đáp, hỗ trợ nhé!

 

Nội dung bài viết:

    Đánh giá bài viết: (686 lượt)

    Để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Email không được để trống

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    Bài viết liên quan

    Phản hồi (0)

    Hãy để lại bình luận của bạn tại đây!

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo