Thẻ tạm trú cho người nước ngoài tiếng anh là gì? (2024)

Thẻ tạm trú, thẻ tạm trú cho người nước ngoài là những thuật ngữ khá quen thuộc đối với chúng ta. Vậy thẻ tạm trú cho người nước ngoài tiếng anh là gì? Câu hỏi này chưa được nhiều người tìm hiểu. Sau đây công ty Luật ACC sẽ cung cấp đến quý khách hàng nội dung thẻ tạm trú cho người nước ngoài tiếng anh là gì?

the-tam-tru-cho-nguoi-nuoc-ngoai-tieng-anh

Thẻ tạm trú cho người nước ngoài tiếng anh

1. Thẻ tạm trú cho người nước ngoài là gì?

Thẻ tạm trú cho người nước ngoài được giải thích tại Khoản 13 Điều 3 Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam 2014. Theo đó, đây là loại giấy tờ do cơ quan quản lý xuất nhập cảnh hoặc cơ quan có thẩm quyền của Bộ Ngoại giao cấp cho người nước ngoài được phép cư trú có thời hạn tại Việt Nam và có giá trị thay thị thực.

Như vậy, đây là một giấy tờ quan trọng đối với người nước ngoài cư trú có thời hạn tại Việt Nam.

2. Thẻ tạm trú cho người nước ngoài tiếng anh là gì?

Thẻ tạm trú cho người nước ngoài tiếng anh là gì? Thẻ tạm trú tiếng anh là gì? Điều này thì không có văn bản quy phạm pháp luật nào quy định.

Tuy nhiên qua kinh nghiệm lâu năm làm thẻ tạm trú cho người nước ngoài, hiện nay, có một số cụm từ tiếng anh của thẻ tạm trú cho người nước ngoài, cụ thể:

- Temporary residence card hoặc Temporary resident card: Có nghĩa là Thẻ tạm trú;

- Vietnam temporary residence card hoặc Vietnam temporary resident card: Có nghĩa là Thẻ tạm trú Việt Nam;

- Temporary resident card for foreigners living in Vietnam hoặc Temporary residence card for foreigners living in Vietnam: Có nghĩa là Thẻ tạm trú cho người nước ngoài sống ở Việt Nam;

Tuy nhiên, từ chính xác nhất, hay được sử dụng nhất là Temporary residence card, từ này viết tắt là TRC. 

Như vậy. câu hỏi Thẻ tạm trú cho người nước ngoài tiếng anh là gì đã được trả lời.

3. Một số thuật ngữ tiếng anh liên quan đến thẻ tạm trú cho người nước ngoài

Bên cạnh thuật ngữ tiếng anh của thẻ tạm trú đã nêu ở trên thì quý khách hàng có thể tham khảo thêm một số thuật ngữ có liên quan sau đây:

- Information form for a temporary resident card: Tờ khai đề nghị cấp thẻ tạm trú;

-  Application form for issuance/reissuance of a visa exemption certificate: Tờ khai đề nghị cấp, cấp lại giấy miễn thị thực;

- Application form for visa issuance, stay extension: Tờ khai đề nghị cấp thị thực, gia hạn tạm trú;

- Temporary resident card owner/ Temporary resident card holder: Chủ thẻ tạm trú;

- ...

4. Một số câu hỏi liên quan đến thẻ tạm trú

4.1 Đối tượng nào được cấp thẻ tạm trú?

Theo Khoản 14 Điều 1 Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam sửa đổi 2019 thì những trường hợp sau đây được cấp thẻ tạm trú:

  • Người nước ngoài là thành viên cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự, cơ quan đại diện tổ chức quốc tế thuộc Liên hp quốc, tổ chức liên chính phủ tại Việt Nam và vợ, chồng, con dưới 18 tuổi, người giúp việc cùng đi theo nhiệm kỳ;
  • Người nước ngoài nhập cảnh bằng thị thực có ký hiệu LV1, LV2, LS, ĐT1, ĐT2, ĐT3, NN1, NN2, DH, PV1, LĐ1, LĐ2, TT.

4.2 Thời hạn cấp thẻ tạm trú

Theo Điều 37 Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam 2014 thì thời hạn xem xét cấp thẻ tạm trú là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Trên đây là những thông tin về nội dung Thẻ tạm trú cho người nước ngoài tiếng anh là gì? mà chúng tôi cung cấp đến quý khách hàng. Nếu có bất kỳ nội dung nào còn vướng mắc cần hỗ trợ, hãy liên hệ với Công ty luật ACC qua các thông tin sau:

 

Nội dung bài viết:

    Đánh giá bài viết: (669 lượt)

    Để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Email không được để trống

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    Bài viết liên quan

    Phản hồi (0)

    Hãy để lại bình luận của bạn tại đây!

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo