Các hình thức lãi suất SCB mới nhất năm 2024

Đôi nét về ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Sài Gòn – SCB

SCB có tên gọi đầy đủ là Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn được thành lập từ sự hợp nhất của 3 ngân hàng và chính thức đi vào hoạt động từ năm 2012 dưới hình thức là ngân hàng tư nhân hoạt động theo mô hình thương mại cổ phần.

Trên cơ sở thừa kế các thế mạnh vốn có của 3 ngân hàng thì SCB hiện nay đã và đang không ngừng lớn mạnh với mạng lưới hoạt động rộng khắp cùng đội ngũ nhân viên hơn 7.000 người và 239 chi nhánh/ phòng giao dịch trên cả nước.

Các hình thức lãi suất ngân hàng SCB gửi tiết kiệm

Sau đây là các hình thức gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng SCB được nhiều khách hàng lựa chọn:

  • Hình thức gửi tiền tiết kiệm thông thường.
  • Hình thức tiền gửi thông thường 13 tháng.
  • Hình thức tiền gửi tiết kiệm Online.
  • Hình thức gửi tiền tiết kiệm Phát lộc Tài.
  • Hình thức gửi tiền tiết kiệm Song hành – Bảo hiểm toàn tâm.
  • Hình thức gửi tiền có kỳ hạn dành cho khách hàng cá nhân.

Lãi suất ngân hàng SCB tiền gửi tiết kiệm

Sau đây là thông tin về lãi suất gửi tiền tiết kiệm ngân hàng SCB, mời bạn tham khảo ngay.

Lãi suất tiền gửi tiết kiệm thông thường

Dưới đây là bảng tiền gửi tiết kiệm thông thường của ngân hàng SCB. Lãi suất này được áp dụng cho tiền mệnh giá VNĐ:

Loại tiền gửi Lĩnh lãi cuối kỳ
(%/năm)
Lĩnh lãi hàng năm
(%/năm)
Lĩnh lãi hàng 6 tháng
(%/năm)
Lĩnh lãi hàng quý
(%/năm)
Lĩnh lãi hàng tháng
(%/năm)
Lĩnh lãi trước
(%/năm)
Không kỳ hạn 1
1 tháng 6 5,8
2 tháng 6 5,92 5,81
3 tháng 6 5,93 5,82
4 tháng 6 5,94 5,83
5 tháng 6 5,95 5,84
6 tháng 7,8 7,65 7,64 7,49
7 tháng 7,9 7,71 7,53
8 tháng 8 7,78 7,57
9 tháng 8,1 7,86 7,85 7,62
10 tháng 8,2 7,92 7,66
11 tháng 8,3 7,99 7,69
12 tháng 9,95 9,71 9,5 9,48 9,03
15 tháng 9,6 9,07 9,06 8,55
18 tháng 9,6 9,17 8,98 8,96 8,37
24 tháng 9,6 9,18 8,98 8,79 8,77 8,03
36 tháng 9,6 8,8 8,62 8,44 8,43 7,43

Lãi suất tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn dành cho khách hàng cá nhân

Dưới đây là bảng lãi suất ngân hàng SCB khi gửi tiền tiết kiệm có kỳ hạn dành cho khách hàng cá nhân. Lãi suất này được áp dụng cho tiền mệnh giá VNĐ:

Loại tiền gửi Lĩnh lãi cuối kỳ
(%/năm)
Lĩnh lãi hàng năm
(%/năm)
Lĩnh lãi hàng 6 tháng
(%/năm)
Lĩnh lãi hàng quý
(%/năm)
Lĩnh lãi hàng tháng
(%/năm)
Lĩnh lãi trước
(%/năm)
Không kỳ hạn 1
Có kỳ hạn
1 tháng 6 5,8
2 tháng 6 5,92 5,81
3 tháng 6 5,93 5,82
4 tháng 6 5,94 5,83
5 tháng 6 5,95 5,84
6 tháng 9,7 7,65 7,64 7,49
7 tháng 9,7 7,71 7,53
8 tháng 9,7 7,78 7,57
9 tháng 9,8 7,86 7,85 7,62
10 tháng 9,8 7,92 7,66
11 tháng 9,8 7,99 7,69
12 tháng 9,95 9,71 9,5 9,48 9,03
15 tháng 9,95 9,07 9,06 8,55
18 tháng 9,95 9,17 8,98 8,96 8,37
24 tháng 9,95 9,18 8,98 8,79 8,77 8,03
36 tháng 9,95 8,8 8,62 8,44 8,43 7,43

Lãi suất ngân hàng SCB tiền gửi tiết kiệm online

Dưới đây là bảng lãi suất tiền gửi tiết kiệm online tại ngân hàng SCB:

Kỳ hạn
Tiền gửi tiết kiệm Online
Lĩnh lãi trước Lĩnh lãi hàng tháng Lĩnh lãi cuối kỳ
31, 39, 45 ngày 5,8 6
1 tháng 5,8 6
2 tháng 5,81 5,92 6
3 tháng 5,82 5,93 6
4 tháng 5,83 5,94 6
5 tháng 5,84 5,95 6
6 tháng 9,41 9,68 9,9
7 tháng 9,34 9,64 9,9
8 tháng 9,27 9,61 9,9
9 tháng 9,2 9,57 9,9
10 tháng 9,13 9,53 9,9
11 tháng 9,06 9,49 9,9
12 tháng 9,03 9,48 9,95
13 tháng 8,96 9,47 9,95
15 tháng 8,83 9,39 9,95
18 tháng 8,64 9,29 9,95
24 tháng 8,28 9,09 9,95
36 tháng 7,64 8,72 9,95

Cách tính lãi suất ngân hàng SCB

Cách tính lãi suất tiền gửi tiết kiệm SCB có kỳ hạn như sau:

Cách 1: Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%/năm) / 12 (tháng) x số tháng gửi

Cách 2: Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%/năm) x số ngày gửi / 365 (ngày)

Công thức tính lãi suất gửi tiết kiệm không kỳ hạn tại ngân hàng SCB:

Số tiền lãi = số tiền gửi x lãi suất (%/năm) x số ngày thực gửi / 365 (ngày)

Lãi suất ngân hàng SCB khi vay vốn

Nếu bạn đang muốn biết về thông tin lãi suất vay vốn ngân hàng SCB. Vậy hãy theo dõi ngay các nội dung bên dưới đây

Lãi suất vay dành cho khách hàng cá nhân

Dưới đây là bảng lãi suất vay vốn dành cho khách hàng cá nhân tại SCB:

STT Tên lãi suất cơ sở Giá trị (%/năm)
1 Lãi suất cơ sở 12 tháng 11,5
2 Lãi suất cơ sở 13 tháng 12
3 Lãi suất cơ sở trung dài hạn 360 11,84

Lãi suất vay dành cho khách hàng doanh nghiệp

Bảng lãi suất vay cho doanh nghiệp áp dụng cơ số tính lãi 365 ngày:

Tên lãi suất cơ sở Kỳ hạn vay (X) VNĐ (%/NĂM) USD (%/NĂM)
Kỳ tái định giá Kỳ tái định giá
1 tháng 3 tháng 1 tháng 3 tháng
Lãi suất cơ sở ngắn hạn 6T 3 tháng < X < 6 tháng 9,3 9,35 1,99 2
Lãi suất cơ sở ngắn hạn 12T 6 tháng ≤ X ≤ 12 tháng 9,5 9,56 2,01 2,02
Lãi suất cơ sở trung dài hạn X > 12 tháng 9,57 9,6 2,04 2,06

Bảng lãi suất vay cho doanh nghiệp áp dụng cơ số tính lãi 360 ngày:

Tên lãi suất cơ sở Kỳ hạn vay (X) VNĐ (%/năm)
Lãi suất cơ sở trung dài hạn 360 ngày X > 12 tháng 9,47

Các gói ưu đãi lãi suất ngân hàng SCB cho vay

Ngân hàng SCB áp dụng chương trình “Chung tay doanh nghiệp vượt qua Covid 19”. Ưu đãi khách hàng nhận được là giảm 0.5% lãi suất vay kỳ đầu. Giảm 10% chi phí dịch vụ tài trợ thương mại. Giảm 30% chi phí chuyển tiền qua Internet Banking. Được miễn phí 8 loại phí dịch vụ khác.

ACC vừa cung cấp đến bạn các thông tin hữu ích về lãi suất ngân hàng SCB. Hy vọng các nội dung này sẽ giúp ích cho bạn trong việc gửi tiết kiệm, vay vốn tại SCB. Nếu còn bất kỳ thắc mắc nào cần giải đáp, hãy để lại bình luận ở khung bên dưới nhé.

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo