Quyết định 11/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông

Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của tỉnh Đăk Nông về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đăk Nông. Vậy nội dung cụ thể của Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây của ACC.

Bảng giá thuế tài nguyên tỉnh Đăk Nông

1. Thuế tài nguyên là gì? Căn cứ tính thuế tài nguyên?

Thuế tài nguyên là một loại thuế gián thu, đây là khoản tiền mà tổ chức, cá nhân phải nộp cho nhà nước khi khai thác tài nguyên thiên nhiên. Nói cách khác, thuế tài nguyên là một loại thuế điều tiết thu nhập về hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên thiên nhiên của đất nước.

Giá tính thuế tài nguyên áp dụng theo quy định tại Điều 6 Thông tư 152/2015/TT-BTC Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên đã quy định:

“Điều 6. Giá tính thuế tài nguyên

Giá tính thuế tài nguyên là giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên của tổ chức, cá nhân khai thác chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng nhưng không được thấp hơn giá tính thuế tài nguyên do UBND cấp tỉnh quy định; Trường hợp giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên thấp hơn giá tính thuế tài nguyên do UBND cấp tỉnh quy định thì tính thuế tài nguyên theo giá do UBND cấp tỉnh quy định.

Trường hợp sản phẩm tài nguyên được vận chuyển đi tiêu thụ, trong đó chi phí vận chuyển, giá bán sản phẩm tài nguyên được ghi nhận riêng trên hóa đơn thì giá tính thuế tài nguyên là giá bán sản phẩm tài nguyên không bao gồm chi phí vận chuyển.”

Căn cứ tính thuế: Căn cứ tính thuế tài nguyên là sản lượng tài nguyên tính thuế, giá tính thuế đơn vị tài nguyên, thuế suất thuế tài nguyên.

2. Thông tin của Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của tỉnh Đăk Nông về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đăk Nông

  • Số hiệu văn bản: 11/2022/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Đắk Nông
  • Ngày ban hành: 01-04-2022
  • Ngày có hiệu lực: 10-04-2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 298 ngày ( 9 tháng 28 ngày)

3. Nội dung Văn bản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 11/2022/QĐ-UBND Đắk Nông, ngày 01 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;

Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên ngày 25/11/2009;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

Căn cứ Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

Căn cứ Nghị định số 67/2019/NĐ-CP ngày 31/7/2019 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 24/TTr-STC ngày 01 tháng 3 năm 2022 và Công văn số 481/STC-GCS&TCDN ngày 24/3/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, cụ thể như sau:

  1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại: Phụ lục I.
  2. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại: Phụ lục II.
  3. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm của rừng tự nhiên: Phụ lục III.
  4. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên: Phụ lục IV.
  5. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khác: Phụ lục V.

Điều 2. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

  1. Bảng giá tính thuế tài nguyên làm cơ sở để:
  2. a) Các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh thực hiện việc đăng ký, kê khai, nộp thuế tài nguyên.
  3. b) Cơ quan thuế tính toán, xác định mức thu, quản lý thu thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh.
  4. c) Tính tiền cấp quyền khai thác các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh.
  5. Đối tượng áp dụng
  6. a) Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Thuế tỉnh, các Chi cục Thuế Khu vực.
  7. b) Các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

  1. Giao Sở Tài chính:
  2. a) Chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên hàng năm phù hợp với biến động của thị trường, phù hợp với Khung giá tính thuế tài nguyên do Bộ Tài chính ban hành.
  3. b) Chủ trì phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản trao đổi với Bộ Tài chính trước khi quyết định ban hành văn bản điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với trường hợp giá tài nguyên trên địa bàn tỉnh có biến động lớn phải điều chỉnh ngoài Khung giá tính thuế tài nguyên của Bộ Tài chính.
  4. c) Chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ giá giao dịch phổ biến trên thị trường hoặc giá bán tài nguyên trên thị trường trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành văn bản quy định bổ sung Bảng giá tính thuế đối với loại tài nguyên mới chưa được quy định trong Khung giá tính thuế tài nguyên của Bộ Tài chính và Bảng giá tính thuế tài nguyên tại Quyết định này.
  5. d) Cung cấp thông tin đối với các trường hợp cần điều chỉnh, bổ sung khung giá tính thuế tài nguyên, gửi văn bản về Bộ Tài chính để làm căn cứ điều chỉnh Khung giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp, chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày có phát sinh các trường hợp điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên.
  6. Giao Cục Thuế tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát các tổ chức, cá nhân có chức năng hoạt động kinh doanh liên quan đến tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện nghiêm việc đăng ký, kê khai, nộp thuế tài nguyên theo quy định tại Quyết định này; kịp thời thông báo Sở Tài chính trong trường hợp phát hiện giá tính thuế tài nguyên quy định tại Điều 1 Quyết định này không còn phù hợp.
  7. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương thực hiện theo dõi, rà soát và kịp thời thông báo cho Sở Tài chính trong trường hợp có biến động về giá hoặc có bổ sung các loại tài nguyên thuộc phạm vi quản lý có phát sinh khai thác trên địa bàn tỉnh.

Điều 4. Điều khoản thi hành

  1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/4/2022 và thay thế Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định giá các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
  2. Các trường hợp phát sinh tính thuế tài nguyên trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện giá tính thuế tài nguyên theo Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 của UBND tỉnh về việc quy định Bảng giá các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;

- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Báo Đắk Nông;
- Trung tâm lưu trữ - Sở Nội vụ;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, KT (TT).
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Trọng Yên

 

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

Mã nhóm, loại tài nguyên Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên Đơn vị tính Giá tính thuế tài nguyên (đồng)
Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5 Cấp 6      
I           Khoáng sản kim loại    
  I1         Sắt    
I101       Sắt kim loại Tấn 8.000.000
I102       Quặng Manhetit (có từ tính)
I10201 Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% Tấn 250.000
I10202 Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% Tấn 350.000
I10203 Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50% Tấn 450.000
I10204 Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% Tấn 700.000
I10205 Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% Tấn 1.000.000
I103       Quặng Limonit (không từ tính)
I10301 Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30% Tấn 150.000
I10302 Quặng limonit có hàm lượng 30% Tấn 210.000
I10303 Quặng limonit có hàm lượng 40% Tấn 280.000
I10304 Quặng limonit có hàm lượng 50% Tấn 340.000
I10305 Quặng limonit có hàm lượng Fe>60% Tấn 420.000
I104       Quặng sắt Deluvi Tấn 150.000
I2         Mangan (Măng-gan)
I201 Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20% Tấn 490.000
I202 Quặng mangan có hàm lượng 20%n≤25% Tấn 700.000
I203 Quặng mangan có hàm lượng 25% Tấn 1.000.000
I204 Quặng mangan có hàm lượng 30% Tấn 1.300.000
I205 Quặng mangan có hàm lượng 35% Tấn 1.600.000
I206 Quặng mangan có hàm lượng Mn>40% Tấn 2.100.000
I3         Titan
I301       Quặng titan gốc (ilmenit)
I30101 Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10% Tấn 110.000
I30102 Quặng gốc titan có hàm lượng 10%2≤15% Tấn 150.000
I30103 Quặng gốc titan có hàm lượng 15%2≤20% Tấn 210.000
I30104 Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20% Tấn 385.000
I302       Quặng titan sa khoáng
I30201 Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách Tấn 1.000.000
I30202 Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan)
I3020201 Ilmenit Tấn 1.950.000
I3020202 Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65% Tấn 6.600.000
I3020203 Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65% Tấn 15.000.000
I3020204 Rutil Tấn 7.700.000
I3020205 Monazite Tấn 24.500.000
I3020206 Manhectic Tấn 700.000
I3020207 Xỉ titan Tấn 10.500.000
I3020208 Các sản phẩm còn lại Tấn 3.000.000
I4         Vàng
I401       Quặng vàng gốc
I40101 Quặng vàng có hàm lượng Au <2 gram/Tấn Tấn 910.000
I40102 Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn Tấn 1.330.000
I40103 Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn Tấn 1.900.000
I40104 Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn Tấn 2.500.000
I40105 Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn Tấn 3.200.000
I40106 Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn Tấn 3.800.000
I40107 Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn Tấn 4.500.000
I40108 Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn Tấn 5.100.000
I402       Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng kg 750.000.000
I403       Tinh quặng vàng
I40301 Tinh quặng vàng có hàm lượng 82 Tấn 154.000.000
I40302 Tinh quặng vàng có hàm lượng Au > 240 gram/tấn Tấn 175.000.000
I5         Đất hiếm
I501       Quặng đất hiếm có hàm lượng TR2O3≤1% Tấn 84.000
I502       Quặng đất hiếm có hàm lượng 1%2O3≤2% Tấn 133.000
I503       Quặng đất hiếm có hàm lượng 2%2O3≤3% Tấn 190.000
I504       Quặng đất hiếm có hàm lượng 3%2O3≤4% Tấn 270.000
I505       Quặng đất hiếm có hàm lượng 4%2O3≤5% Tấn 350.000
I506       Quặng đất hiếm có hàm lượng 5%2O3≤10% Tấn 490.000
I507       Quặng đất hiếm có hàm lượng >10% TR2O3 Tấn 1.050.000
I6         Bạch kim, bạc, thiếc
I601       Bạch kim (1)
I602       Bạc kg 16.000.000
I603       Thiếc
I60301 Quặng thiếc gốc
I6030101 Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%2≤0,4% Tấn 896.000
I6030102 Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%2≤0,6% Tấn 1.280.000
I6030103 Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%2≤0,8% Tấn 1.790.000
I6030104 Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%2≤1% Tấn 2.300.000
I6030105 Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1% Tấn 2.810.000
I60302 Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥70% (sa khoáng, quặng gốc) Tấn 170.000.000
I60303 Thiếc kim loại Tấn 255.000.000
I7         Wolfram, Antimoan
  I701       Wolfram
I70101 Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%3≤0,3% Tấn 1.295.000
I70102 Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%3≤0,5% Tấn 1.939.000
I70103 Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%3≤0,7% Tấn 2.905.000
I70104 Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%3≤1% Tấn 4.150.000
I70105 Quặng wolfram có hàm lượng WO3>1% Tấn 5.070.000
I702       Antimoan
I70201 Antimoan kim loại Tấn 100.000.000
I70202 Quặng Antimoan
I7020201 Quặng antimoan có hàm lượng Sb≤5% Tấn 6.041.000
I7020202 Quặng antimoan có hàm lương 5 Tấn 10.080.000
I7020203 Quặng antimoan có hàm lượng 10% Tấn 14.400.000
I7020204 Quặng antimoan có hàm lượng 15% Tấn 20.130.000
I7020205 Quặng antimoan có hàm lượng Sb>20% Tấn 28.750.000
I8         Chì, kẽm
I801       Chì, kẽm kim loại Tấn 37.000.000
I802       Tinh quặng chì, kẽm
I80201 Tinh quặng chì
I8020101 Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50% Tấn 11.550.000
I8020102 Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50% Tấn 16.500.000
I80202 Tinh quặng kẽm
I8020201 Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50% Tấn 4.000.000
I8020202 Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50% Tấn 5.000.000
I803       Quặng chì, kẽm
I80301 Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5% Tấn 560.000
I80302 Quặng chì + kẽm hàm lượng 5% Tấn 931.000
I80303 Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15% Tấn 1.330.000
I80304 Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn≥15% Tấn 1.870.000
I9         Nhôm, Bouxite
I901       Quặng bouxite trầm tích Tấn 52.500
I902       Quặng bouxite laterit Tấn 390.000
I10         Đồng
I1001       Quặng đồng
I100101 Quặng đồng có hàm lượng Cu<0,5% Tấn 483.000
I100102 Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu<1% Tấn 959.000
I100103 Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2% Tấn 1.603.000
I100104 Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3% Tấn 2.290.000
I100105 Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4% Tấn 3.210.000
I100106 Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5% Tấn 4.120.000
I100107 Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5% Tấn 5.500.000
I1002       Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu<20% Tấn 16.500.000
I1003       Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu ≥20% (trừ sản phẩm công nghiệp) Tấn 19.800.000
I11         Niken (Quặng Niken)
I1101       Quặng niken có hàm lượng Ni<0,5% Tấn 268.000
I1102       Quặng niken có hàm lượng 0,5≤Ni<0,75% Tấn 671.000
I1103       Quặng niken có hàm lượng 0,75≤Ni<1% Tấn 1.006.000
I1104       Quặng niken có hàm lượng 1≤Ni<1,25% Tấn 1.341.000
I1105       Quặng niken có hàm lượng 1,25≤Ni<1,5% Tấn 1.677.000
I1106       Quặng niken có hàm lượng 1,5≤Ni<1,75% Tấn 2.012.000
I1107       Quặng niken có hàm lượng 1,75≤Ni<2% Tấn 2.347.000
I12         Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi)
I1201       Molipden Tấn 2.800.000
I1202       Cô-ban (coban), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi) (1)
I13         Khoáng sản kim loại khác
  I1301       Tinh quặng Bismuth hàm lượng 10%≤Bi<20% Tấn 11.400.000
  I1302       Quặng Crôm hàm lượng Cr≥40% Tấn 3.000.000

 

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

Mã nhóm, loại tài nguyên Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên Đơn vị tính Giá tính thuế tài nguyên (đồng)
Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5 Cấp 6      
II           Khoáng sản không kim loại
  II1         Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình m3 49.000
  II2         Đá, sỏi
II201       Sỏi
II20101 Sạn trắng m3 400.000
II20102 Các loại cuội, sỏi, sạn khác m3 168.000
II202       Đá
II20201 Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)
II2020101 Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2 m3 850.000
II2020102 Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2 m3 1.700.000
II2020103 Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6 m2 m3 5.100.000
II2020104 Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 01 m2 m3 7.000.000
II2020105 Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên m3 9.000.000
II20202 Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)
II2020201 Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3 m3 850.000
II2020202 Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1m3 m3 1.700.000
II2020203 Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1 m3 đến dưới 3m3 m3 2.550.000
II2020204 Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3 m3 3.500.000
II20203 Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
II2020301 Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) m3 100.000
II2020302 Đá hộc m3 110.000
II2020303 Đá cấp phối m3 140.000
II2020304 Đá dăm các loại m3 170.000
II2020305 Đá lô ca m3 140.000
II2020306 Đá chẻ m3 340.000
II2020307 Đá bụi, mạt đá m3 60.000
II20204 Đá bazan dạng cục, cột (trụ) m3 1.500.000
II3         Đá nung vôi và sản xuất xi măng
II301       Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) m3 63.000
II302       Đá sản xuất xi măng
II30201 Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) m3 84.000
II30202 Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) m3 63.000
II30203 Đá làm phụ gia sản xuất xi măng
II3020301 Đá puzolan (khoáng sản khai thác) m3 100.000
II3020302 Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) m3 45.000
II3020303 Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác) m3 45.000
II3020304 Quặng latent sắt (khoáng sản khai thác) Tấn 105.000
II4         Đá hoa trắng
II401       Đá hoa trắng kích thước ≥ 0,4 m3 sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng m3 250.000
II402       Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4 m3) để xẻ làm ốp lát
II40201 Loại 1 - trắng đều m3 15.000.000
II40202 Loại 2 - vân vệt m3 10.500.000
II40203 Loại 3 - màu xám hoặc màu khác m3 7.000.000
II403       Đá hoa trắng dạng khối (<0,4m3) để xẻ làm ốp lát m3 3.000.000
II404       Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat m3 140.000
II405       Đá hoa trắng <0,4 m3 để chế tác mỹ nghệ m3 1.200.000
II406       Đá hoa trắng làm sỏi nhân tạo m3 200.000
II5         Cát
II501       Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) m3 56.000
II502       Cát xây dựng
II50201 Cát đen dùng trong xây dựng m3 70.000
II50202 Cát vàng dùng trong xây dựng m3 300.000
II503       Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) m3 105.000
II6         Cát làm thủy tinh m3 245.000
II7         Đất làm gạch, ngói m3 119.000
II8         Đá Granite
II801       Đá Granite màu ruby m3 6.000.000
II802       Đá Granite màu đỏ m3 4.200.000
II803       Đá Granite màu tím, trắng m3 1.750.000
II804       Đá Granite màu khác m3 2.800.000
II805       Đá gabro và diorit m3 3.500.000
II806       Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) m3 800.000
II807       Đá Granite bán phong hóa m3 48.000
II9         Sét chịu lửa
  II901       Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng Tấn 266.000
  II902       Sét chịu lửa các màu còn lại Tấn 126.000
II10         Dolomite, quartzite
  II1001       Dolomite
II100101 Đá Dolomite sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng m3 315.000
II100102 Đá khối Dolomite dùng để xẻ (trừ nhóm II100104)
II10010201 Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3 m2 m3 2.800.000
II10010202 Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3 m2 đến dưới 0,6m2 m3 5.600.000
II10010203 Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1 m2 m3 8.000.000
II10010204 Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1 m2 trở lên m3 10.000.000
II100103 Đá Dolomite sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp m3 140.000
II100104 Đá Dolomite màu vân gỗ m3 18.000.000
II1002       Quarzite
II100201 Quặng Quarzite thường Tấn 112.000
II100202 Quặng Quarzite (thạch anh tinh thể) Tấn 210.000
II100203 Đá Quarzite (sử dụng áp điện) Tấn 1.500.000
II1003       Pyrophylit
II100301 Pyrophylit (khoáng sản khai thác) Tấn 100.000
II100302 Pyrophylit có hàm lượng 25%2O3≤30% Tấn 152.600
II100303 Pyrophylit có hàm lượng 30%2O3≤33% Tấn 329.700
II100304 Pyrophylit có hàm lượng Al2O3>33% Tấn 471.000
II11         Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ)
II1101       Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) Tấn 210.000
II1102       Cao lanh đã rây Tấn 560.000
II1103       Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) Tấn 225.000
II1104       Fenspat phong hóa Tấn 60.000
II12         Mica, thạch anh kỹ thuật
II1201       Mica
II120101 Mica Tấn 1.200.000
II120102 Sericite Tấn 350.000
II120103 Đá phiến sericite thu hồi từ khai thác sericite Tấn 120.000
II1202       Thạch anh kỹ thuật
II120201 Thạch anh kỹ thuật Tấn 250.000
II120202 Thạch anh bột Tấn 1.050.000
II120203 Thạch anh hạt Tấn 1.500.000
II13         Pirite, phosphorite
  II1301       Quặng Pirite (1)
  II1302       Quặng phosphorite
II130201 Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 < 20% Tấn 350.000
II130202 Quặng Phosphorite có hàm lượng 20% ≤ P2O5 < 30% Tấn 500.000
II130203 Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 ≥ 30% Tấn 600.000
II14         Apatit
  II1401       Apatit loại I
II140101 Apatit loại I dạng cục Tấn 1.400.000
II140102 Apatit loại I dạng bột Tấn 900.000
II1402       Apatit loại II Tấn 850.000
II1403       Apatit loại III Tấn 350.000
II1404       Apatit loại tuyển Tấn 1.100.000
II15         Secpentin (Quặng secpentin) Tấn 125.000
II16         Than antraxit hầm lò
II1601       Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục - 15) Tấn 1.306.000
II1602       Than cục
II160201 Than cục 1a, 1b, 1c Tấn 2.784.600
II160202 Than cục 2a, 2b Tấn 3.281.000
II160203 Than cục 3a, 3b Tấn 3.438.000
II160204 Than cục 4a, 4b Tấn 3.404.520
II160205 Than cục 5a, 5b Tấn 3.050.880
II160206 Than cục don 6a, 6b, 6c Tấn 2.747.000
II160207 Than cục don 7a, 7b, 7c Tấn 1.351.560
II160208 Than cục don 8a, 8b, 8c Tấn 828.000
II1605       Than cám
II160301 Than cám 1 Tấn 2.606.000
II160302 Than cám 2 Tấn 2.713.000
II160303 Than cám 3a, 3b, 3c Tấn 2.237.760
II160304 Than cám 4a, 4b Tấn 1.706.880
II160305 Than cám 5a, 5b Tấn 1.349.040
II160306 Than cám 6a, 6b Tấn 1.065.120
II160307 Than cám 7a, 7b, 7c Tấn 803.040
II1604       Than bùn
II160401 Than bùn tuyển 1a, 1b Tấn 805.000
II160402 Than bùn tuyển 2a, 2b Tấn 715.000
II160403 Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c Tấn 568.000
II160404 Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c Tấn 464.520
II17         Than antraxit lộ thiên
II1701       Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục - 15) Tấn 1.306.000
II1702       Than cục
II170201 Than cục 1a, 1b, 1c Tấn 2.784.600
II170202 Than cục 2a, 2b Tấn 3.281.000
II170203 Than cục 3a, 3b Tấn 3.438.000
II170204 Than cục 4a, 4b Tấn 3.404.520
II170205 Than cục 5a, 5b Tấn 3.050.880
II170206 Than cục don 6a, 6b, 6c Tấn 2.747.000
II170207 Than cục don 7a, 7b, 7c Tấn 1.351.560
II170208 Than cục don 8a, 8b, 8c Tấn 828.000
II1703       Than cám
II170301 Than cám 1 Tấn 2.606.000
II170302 Than cám 2 Tấn 2.713.000
II170303 Than cám 3a, 3b, 3c Tấn 2.237.760
III70304 Than cám 4a, 4b Tấn 1.706.880
II170305 Than cám 5a, 5b Tấn 1.349.040
II170306 Than cám 6a, 6b Tấn 1.065.120
II170307 Than cám 7a, 7b, 7c Tấn 803.040
II1704       Than bùn
II170401 Than bùn tuyển 1a, 1b Tấn 805.000
II170402 Than bùn tuyển 2a, 2b Tấn 715.000
II170403 Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c Tấn 568.000
II170404 Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c Tấn 464.520
II18         Than nâu, than mỡ
  II1801       Than nâu Tấn 760.000
  II1802       Than mỡ
II180201 Than mỡ có độ tro khô Ak≤40% Tấn 1.750.000
II180202 Than mỡ có độ tro khô Ak>40% Tấn 910.000
II19         Than khác
II1901       Than bùn Tấn 280.000
II1902       Than bùn tuyển khác Tấn 136.000
II1903       Than bã sàng Tấn 206.000
II1904       Xít thải than Tấn 192.000
II1905       Than cám trong than nguyên khai 0-15 mm Tấn 1.523.000
II1906       Than cục trong than nguyên khai 15-100 mm Tấn 2.302.000
II20         Kim cương, rubi, sapphire
II2001       Rubi thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng kg 800.000.000
II2002       Sapphire thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng kg 800.000.000
II2003       Corindon thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng kg 800.000.000
II21         Emerald, alexandrite, opan (1)
II22         Adit, rodolite, pyrope, berin, spinen, topaz
II2201       Berin, mã não có màu xanh da trời, xanh nước biển, sáng ngọc Viên 600.000
II23         Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; birusa; nefrite
  II2301       Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc Tấn 800.000.000
  II2302       Anmetit (thạch anh tím) Tấn 1.000.000.000
  II2303       Thạch anh tinh thể khác Tấn 25.000.000
II24         Khoáng sản không kim loại khác
II2401       Barit
II240101 Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4<20% Tấn 40.000
II240102 Quặng Barit khai thác hàm lượng 20% ≤ BaSO4 < 40% Tấn 110.000
II210103 Quặng Barit khai thác hàm lượng 40% ≤ BaSO4 < 60% Tấn 300.000
II240104 Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4 < 70% Tấn 600.000
II240105 Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70% Tấn 800.000
II2402       Fluorit
II240201 Quặng Fluorit khai thác hàm lượng CaF2 < 20% Tấn 65.000
II240202 Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 20% ≤ CaF2 < 30% Tấn 200.000
II240203 Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 30% ≤ CaF2 < 50% Tấn 500.000
II240204 Quặng Fluorit có hàm lượng 50% ≤ CaF2 < 70% Tấn 2.500.000
II240205 Quặng Fluorit có hàm lượng 70% ≤ CaF2 < 90% Tấn 3.000.000
II2403       Quặng Diatomite khai thác Tấn 210.000
II2404       Graphit
II240401 Quặng Graphit khai thác Tấn 600.000
II240402 Tinh quặng Graphit Tấn 6.600.000
II2405       Quặng Tacl (Tale)
  II240501 Quặng Tacl khai thác Tấn 630.000
  II240502 Bột Tacl Tấn 1.120.000
II2406       Bùn khoáng Tấn 910.000
II2407       Sét Bentonite m3 210.000
II2408       Quặng Silic Tấn 560.000
II2409       Quặng Magnesit Tấn 875.000
II2410       Đá phong thủy
II241001 Gỗ hóa thạch chiều cao < 20 cm Viên 1.000.000
II241002 Gỗ hóa thạch chiều cao 20-30 cm Viên 2.000.000
II241003 Gỗ hóa thạch chiều cao trên 30 cm Viên 3.000.000
II241004 Đá sắt nazodac giàu corindon hoặc safia kg 5.000
II241005 Calcite hồng, trắng, xanh kg 500.000
II241006 Fluorit có màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long kg 500.000
II241007 Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy Tấn 1.000.000
II241008 Tourmaline đen Viên 500.000
II241009 Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm kg 3.000.000
II241010 Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên Viên 400.000

 

PHỤ LỤC III

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

Mã nhóm, loại tài nguyên Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên Đơn vị tính Giá tính thuế tài nguyên (đồng)
Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 cấp 4 Cấp 5 Cấp 6      
III           Sản phẩm của rừng tự nhiên
III1 Gỗ nhóm I
III101 Cẩm lai
III10101 Đường kính (D) < 25cm m3 14.500.000
III10102 25cm≤D<50cm m3 28.000.000
III10103 D ≥ 50 cm m3 36.000.000
III102 Cẩm liên (cà gần) m3 7.300.000
III103 Dáng hương (giáng hương) m3 26.000.000
III104 Du sam m3 24.000.000
III105 Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)
III10501 D<25cm m3 6.500.000
III10502 25cm≤D<50cm m3 28.000.000
III10503 D≥ 50 cm m3 35.000.000
III106   Gụ
III10601 D<25cm m3 6.000.000
III10602 25cm≤D<50cm m3 12.000.000
III10603 D≥ 50 cm m3 16.000.000
III107 Gụ mật (Gõ mật)
III10701 D<25cm m3 4.000.000
III10702 25cm≤D<50cm m3 8.500.000
III10703 D≥ 50 cm m3 15.000.000
III108 Hoàng đàn m3 40.000.000
III109 Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ) m3 4.000.000.000
III110 Huỳnh đường m3 8.400.000
III111 Hương -
III11101 D<25cm m3 7.500.000
III11102 25cm≤D<50cm m3 18.700.000
III11103 D≥ 50 cm m3 22.800.000
III112 Hương tía m3 16.800.000
III113 t m3 11.400.000
III114 Mun m3 17.000.000
III115 Muồng đen m3 6.600.000
III116 Pơ mu
III11601 D<25cm m3 9.360.000
III11602 25cm≤D<50cm m3 18.000.000
III11603 D≥ 50 cm m3 24.000.000
III117 Sơn huyết m3 10.000.000
III118 Trai m3 11.000.000
III119 Trắc
III11901 D<25cm m3 7.500.000
III11902 25cm≤D<35cm m3 14.500.000
III11903 35cm≤D<50cm m3 28.000.000
III11904 50cm≤D<65cm m3 73.900.000
III11905 D≥ 65cm m3 180.000.000
III120 Các loại khác
IIII2001 D<25cm m3 6.000.000
IIII2002 25cm≤D<35cm m3 8.400.000
IIII2003 35cm≤D<50cm m3 12.000.000
IIII2004 D≥ 50 cm 23.000.000
III2         Gỗ nhóm II
III201 Cẩm xe m3 7.000.000
III202 Đinh (đinh hương)
III20201 D<25cm m3 9.500.000
III20202 25cm≤D<50cm m3 13.000.000
III20203 D≥ 50 cm m3 17.000.000
III203 Lim xanh
III20301 D<25cm m3 7.600.000
III20302 25cm≤D<50cm m3 14.000.000
III20303 D≥ 50 cm m3 16.000.000
III204 Nghiến
III20401 D<25cm m3 4.800.000
III20402 25cm≤D<50cm m3 8.000.000
III20403 D≥ 50 cm m3 11.500.000
III205 Kiền kiền
III20501 D<25cm m3 6.000.000
III20502 25cm≤D<50cm m3 9.000.000
III20503 D≥ 50 cm m3 15.000.000
III206 Da đá m3 6.500.000
III207 Sao xanh m3 7.000.000
III208 Sến m3 10.000.000
III209 Sến mật m3 6.000.000
III210 Sến mủ m3 4.400.000
III211 Táu mật m3 10.000.000
III212 Trai ly m3 13.800.000
III213 Xoay
III21301 D<25cm 3.700.000
III21302 25cm≤D<50cm m3 5.000.000
III21303 D≥ 50 cm m3 8.000.000
III214 Các loại khác
III21401 D<25cm m3 4.000.000
III21402 25cm≤D<50cm m3 9.000.000
III21403 D≥ 50 cm m3 12.000.000
III3         Gỗ nhóm III
III301 Bằng lăng m3 5.000.000
III302 Cà chắc (cà chí)
III30201 D<25cm m3 3.100.000
III30202 25cm≤D<50cm m3 4.200.000
III30203 D≥ 50 cm m3 6.000.000
III303 Cà ổi m3 6.000.000
III304 Chò chỉ
III30401 D<25cm m3 3.200.000
III30402 25cm≤D<50cm m3 5.000.000
III30403 D≥50 cm m3 10.000.000
III305 Chò chai m3 6.000.000
III306 Chua khét m3 6.000.000
III307 Dạ hương m3 7.200.000
III308 Giỗi
III30801 D<25cm m3 9.000.000
III30802 25cm≤D<50cm m3 13.000.000
III30803 D≥ 50 cm m3 18.000.000
III309 Dầu gió m3 4.400.000
III310 Huỳnh m3 6.000.000
III311 Re mit m3 5.000.000
III312 Re hương m3 5.400.000
III313 Săng lẻ m3 7.200.000
III314 Sao đen m3 5.000.000
III315 Sao cát m3 4.000.000
III316 Trường mật m3 6.000.000
III317 Trường chua m3 6.000.000
III318 n vên m3 4.400.000
III319 Các loại khác
III31901 D<25cm m3 2.400.000
III31902 25cm≤D<35cm m3 4.000.000
III31903 35cm≤D<50cm m3 6.600.000
III31904 D≥ 50 cm m3 8.000.000
III4         Gỗ nhóm IV
III401 Bô bô
III40101 Chiều dài <2m m3 2.000.000
III40102 Chiều dài ≥2m m3 3.600.000
III402 Chặc khế m3 4.000.000
III403 Cóc đá m3 2.600.000
III404 Dầu các loại m3 3.600.000
III405 Re (De) m3 7.000.000
III406 Gội tía m3 7.000.000
III407 Mỡ m3 1.200.000
III408 Sến bo bo m3 3.500.000
III409 Lim sừng m3 3.500.000
III410 Thông m3 2.800.000
III411 Thông lông gà m3 5.400.000
III412 Thông ba lá m3 3.300.000
III413 Thông nàng
III41301 D<35cm m3 2.100.000
III41302 D≥ 35 cm m3 4.100.000
III414 Vàng tâm m3 7.000.000
III415 Các loại khác
III41501 D<25cm m3 1.800.000
III41502 25cm≤D<35cm m3 3.200.000
III41503 35cm≤D<50cm m3 4.200.000
III41504 D≥ 50 cm m3 6.000.000
III5         Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác
III501 Gỗ nhóm V
III50101 Chò xanh m3 6.000.000
III50102 Chò xót m3 2.800.000
III50103 Dải ngựa m3 3.600.000
III50104 Dầu m3 4.500.000
III50105 Dầu đỏ m3 3.600.000
III50106 Dầu đồng m3 3.500.000
III50107 Dầu nước m3 3.600.000
III50108 Lim vang (lim xẹt) m3 5.400.000
III50109 Muồng (Muồng cánh dán) m3 2.200.000
III50110 Sa mộc m3 5.400.000
III50111 Sau sau (Táu hậu) m3 900.000
III50112 Thông hai lá m3 3.500.000
III50113 Các loại khác
III5011301 D<25cm m3 1.800.000
III5011302 25cm≤D<50cm m3 3.000.000
III5011303 D≥ 50 cm m3 5.500.000
III502 Gỗ nhóm VI
III50201 Bạch đàn m3 2.400.000
III50202 Cáng lò m3 3.600.000
III50203 Chò m3 4.300.000
III50204 Chò nâu m3 4.800.000
III50205 Keo m3 2.400.000
III50206 Kháo vàng m3 3.000.000
III50207 Mận rừng m3 2.200.000
III50208 Phay m3 2.200.000
III50209 Trám hồng m3 3.000.000
III50210 Xoan đào m3 3.700.000
III50211 Sấu m3 12.600.000
III50212 Các loại khác
III5021201 D<25cm m3 1.300.000
III5021202 25cm≤D<50cm m3 2.600.000
III5021203 D≥ 50 cm m3 5.000.000
III503 Gỗ nhóm VII
III50301 Gáo vàng m3 2.800.000
III50302 Lồng mức m3 3.000.000
III50303 Mò cua (Mù cua/Sữa) m3 3.000.000
III50304 Trám trắng m3 3.000.000
III50305 Vang trứng m3 3.000.000
III50306 Xoan m3 2.000.000
III50307 Các loại khác
III5030701 D<25cm m3 1.300.000
III5030702 25cm≤D<50cm m3 2.800.000
III5030703 D≥ 50 cm m3 4.000.000
III504 Gỗ nhóm VIII
III50401 Bồ đề m3 1.200.000
III50402 Bộp (đa xanh) m3 5.000.000
III50403 Trụ mỏ m3 1.000.000
III50404 Các loại khác
III5040401 D<25cm m3 1.000.000
III5040402 D≥25cm m3 2.800.000
III6         Cành, ngọn, gốc, rễ
III601 Cành, ngọn m3 Bằng 20% giá bán gỗ tương ứng
III602 Gốc, rễ m3 Bằng 40% giá bán gỗ tương ứng
III7         Củi Ste = 0,7m3 595.000
III8         Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô
III801 Tre
III80101 D<5cm Cây 11.000
III80102 5cm≤D<6cm Cây 18.000
III80103 6cm≤D<10cm Cây 30.000
III80104 D≥ 10 cm Cây 40.000
III802 Trúc Cây 10 000
III803 Nứa
III80301 D<7cm Cây 4.000
III80302 D≥ 7 cm Cây 8.000
III804 Mai
III80401 D<6cm Cây 18.000
III80402 6cm≤D<10cm Cây 30.000
III80403 D≥10 cm Cây 40.000
III805 Vầu
III80501 D<6cm Cây 11.000
III80502 6cm≤D<10cm Cây 21.000
III80503 D≥ 10 cm Cây 26.000
III806 Tranh Cây
III807 Giang Cây
III80701 D<6cm Cây 6.000
III80702 6cm≤D<10cm Cây 10.000
III80703 D≥ 10 cm Cây 18.000
III808 Lồ ô
III80801 D<6cm Cây 8.000
III80802 6cm≤D<10cm Cây 15.000
III80803 D≥ 10 cm Cây 20.000
III9         Trầm hương, kỳ nam
III901 Trầm hương
III90101 Loại 1 kg 500.000.000
III90102 Loại 2 kg 100.000.000
III90103 Loại 3 kg 20.000.000
III902 Kỳ nam
III90201 Loại 1 kg 1.000.000.000
III90202 Loại 2 kg 770.000.000
III10         Hồi, quế, sa nhân, thảo quả
III1001 Hồi
III100101 Tươi kg 80.000
III100102 Khô kg 100.000
III1002 Quế
III100201 Tươi kg 30.000
III100202 Khô kg 110.000
III1003 Sa nhân
III100301 Tươi kg 150.000
III100302 Khô kg 300.000
III1004 Thảo quả
III100401 Tươi kg 120.000
III100402 Khô kg 400.000
III11         Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên
III1101 Vàng đắng (tươi) kg 6.000
III1102 Chai cục kg 2.500
III1103 Vỏ Bời lời (tươi) kg 2.000
III1104 Vỏ Quế kg 10.000
III1105 Dầu Rái kg 5.000
III1106 Dăm bột nhang
III110601 Dăm gỗ thông thường kg 4.000
III110602 Dăm gỗ quý hiếm nhóm II A kg 8.000
III1107 Nhựa Thông kg 15.000
III1108 Đót kg 5.000
III1109 Quả ươi (khô) kg 20.000
III1110 Quả Cà na (tươi) kg 6.000
III1111 Quà Sấu (tươi) kg 3.000
III1112 Riềng rừng (Riềng gió) tươi kg 1.000
III1113 Đác (Đoóc) cây, cành, lá kg 1.000
III1114 Cây Kè (cọ) cây 900.000
III1115 Tinh dầu Xá xị kg 100.000
III1116 Song Mây
III111601 Song đá, song tàu cát kg 5.000
III111602 Song nước kg 4.000
III111603 Song bột kg 6.000
III111604 Mây nước, mây rã, mây sáo, mây nếp kg 3.000
III1117 Than củi
III111701 Than củi loại 1 (than hầm) kg 5.000
III111702 Than củi loại 2 (than hoa) kg 3.000
III1118 Măng
III111801 Măng tươi kg 5.500
III111802 Măng khô kg 70.000
III1118 Huyết đằng
III111801 Huyết đằng (tươi) kg 2.000
III111802 Huyết đằng (Khô) kg 10.000
III1119 Quả ươi
III11110 Rễ cây mật nhân
III11111 Sâm cau
III11112 Khúc khắc

 

PHỤ LỤC IV

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

Mã nhóm, loại tài nguyên Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên Đơn vị tính Giá tính thuế tài nguyên (đồng)
Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5 Cấp 6
V           Nước thiên nhiên    
V1         Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
V101 Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
V10101 Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) m3 200.000
V10102 Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) m3 450.000
V10103 Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp m3 1.100.000
V10104 Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... m3 20.000
V102 Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
V10201 Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp m3 200.000
V10202 Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp m3 500.000
V2         Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch
V201 Nước mặt m3 2.000
V202 Nước dưới đất (nước ngầm) m3 3.000
V3         Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác
V301 Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá m3 40.000
V302 Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng m3 40.000
V303 Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng m3 3.000

 

PHỤ LỤC V

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

Mã nhóm, loại tài nguyên Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên Đơn vị tính Giá tính thuế tài nguyên (đồng)
Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5 Cấp 6      
VII Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên tấn 2.300.000

Trên đây là bài viết về  Quyết định 11/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. Công ty Luật ACC tự hào là đơn vị hàng đầu hỗ trợ mọi vấn đề liên quan đến pháp lý, tư vấn pháp luật, thủ tục giấy tờ cho khách hàng là cá nhân và doanh nghiệp trên Toàn quốc với hệ thống văn phòng tại các thành phố lớn và đội ngũ cộng tác viên trên tất cả các tỉnh thành: Hà Nội, TP. HCM, Bình Dương, TP. Cần Thơ, TP. Đà Nẵng và Đồng Nai… Liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và hỗ trợ kịp thời.

Nội dung bài viết:

    Đánh giá bài viết: (464 lượt)

    Để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Email không được để trống

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    Bài viết liên quan

    Phản hồi (0)

    Hãy để lại bình luận của bạn tại đây!

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo