Giá đất thổ cư Bình Thuận cập nhật mới nhất 2023

Xem thêm: Mua đất thổ cư - quy tình và thủ tục như thế nào? https://accgroup.vn/mua-dat-tho-cu

Bảng giá đất Bình Thuận là một trong những yếu tố quan trọng trong việc định giá và giao dịch bất động sản tại tỉnh này. Quyết định 31/2019/QĐ-UBND tỉnh đã đưa ra các quy định cụ thể về giá đất tại Bình Thuận từ năm 2020 đến năm 2024. Bài viết này sẽ cung cấp chi tiết về bảng giá đất Bình Thuận theo quy định của Nhà nước, đồng thời bao gồm các thông tin liên quan và hệ số điều chỉnh giá đất.

Bảng giá đất tại đô thị Bình Thuận

Giá đất ở đô thị tại tỉnh Bình Thuận được áp dụng cho các khu vực như TP. Phan Thiết, TX. La Gi và các thị trấn. Dưới đây là chi tiết về giá đất ở đô thị tại Bình Thuận:

  • Đường Nguyễn Huệ: Giá đất cao nhất tại TP Phan Thiết, với mức giá 69 triệu đồng/m2.
  • Đường Nguyễn Cơ Thạch (đoạn từ Trạm bảo vệ rừng Long Sơn đến KDC Khu phố Suối Nước): Giá đất thấp nhất tại Bình Thuận, chỉ 2 triệu đồng/m2.

Bảng giá đất này cung cấp thông tin quan trọng cho người mua và bán bất động sản tại đô thị Bình Thuận.

Bảng giá đất cho đất thương mại, dịch vụ và du lịch

Khu vực có giá đất cao nhất tại Bình Thuận thuộc về nhóm đất du lịch ven biển. Dưới đây là chi tiết về giá đất trong nhóm này:

  • Khu du lịch từ Đá ông Địa đến Ngã 3 đi Bàu Tàn: Giá đất cao nhất là 7,28 triệu đồng/m2.
  • Khu vực 3 đoạn từ dự án đồi Hòn Rơm đến dự án An Nhiên: Giá đất thấp nhất với 514.000 đồng/m2.

Đây là thông tin quan trọng cho những ai quan tâm đến đầu tư trong lĩnh vực thương mại, dịch vụ và du lịch tại Bình Thuận.

Bảng giá đất cho sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Giá đất cao nhất trong nhóm này thuộc về khu Cảng cá Phan Thiết (phường Đức Thắng) với mức 4 triệu đồng/m2. Giá đất thấp nhất được ghi nhận ở khu chế biến thủy sản phía Nam Cảng cá Phan Thiết với giá 2,75 triệu đồng/m2. Đây là thông tin quan trọng cho các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh tại Bình Thuận.

Khung áp dụng bảng giá đất Bình Thuận

Bảng giá đất tại Bình Thuận được căn cứ theo khung giá đất của nhà nước và sử dụng trong nhiều trường hợp quan trọng như:

  • Tính tiền sử dụng đất cho hộ gia đình và cá nhân.
  • Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở.
  • Tính thuế sử dụng đất.
  • Phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai.
  • Tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.
  • Tiền bồi thường cho nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai.
  • Giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho nhà nước.

Hệ số điều chỉnh giá đất Bình Thuận

Hệ số điều chỉnh giá đất là yếu tố quan trọng để xác định giá đất cụ thể trong các trường hợp giao đất, công nhận quyền sử dụng đất và cho thuê đất. Hệ số này được gọi là hệ số K và có các quy định cụ thể như sau:

  • Đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm.
  • Đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
  • Giá khởi điểm trong đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê theo hình thức thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm.
  • Đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm cho chu kỳ ổn định tiếp theo đối với đất có giá trị từ 20 tỷ đồng trở lên.
  • Giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi giao đất có thu tiền sử dụng đất.

Hệ số điều chỉnh giá đất Bình Thuận được cập nhật và áp dụng thường xuyên để phản ánh thị trường bất động sản đang biến đổi.

Giá đất thổ cư Bình Thuận cập nhật mới nhất 2023

Giá đất thổ cư Bình Thuận cập nhật mới nhất 2023

 

Bảng giá đất thị trường Bình Thuận cập nhật mới nhất 2023

Bảng giá đất Bình Thuận Thành phố Phan Thiết

Loại đất 2019 2020 2021 2022 2023
Đất trồng cây lâu năm   887,436 1,008,450   1,245,000         1,500,000 1,350,000
Đất trồng cây hằng năm   864,864 1,029,600   1,144,000         1,300,000 1,256,000
Đất trồng lúa   605,556     720,900       810,000             900,000 700,000
Đất thổ cư   7,721,523 9,651,904 11,628,800       14,536,000 12,350,000
Bảng giá đất Thành phố Phan Thiết

Bảng giá đất Thị xã La Gi

Loại đất 2019 2020 2021 2022 2023
Đất trồng cây lâu năm   759,616     949,520   1,079,000         1,300,000 1,200,000
Đất trồng cây hằng năm   774,687     870,435   1,000,500         1,150,000 950,000
Đất trồng lúa   450,840     563,550       663,000             780,000 650,000
Đất thổ cư   5,285,491 6,606,864   7,682,400         8,536,000 7,600,000
Bảng giá đất Thị xã La Gi

Bảng giá đất Huyện Bắc Bình

Loại đất 2019 2020 2021 2022 2023
Đất trồng cây lâu năm   185,515     226,238       275,900             310,000 250,000
Đất trồng cây hằng năm   179,803     216,630       261,000             300,000 240,000
Đất trồng lúa   140,870     176,088       200,100             230,000 130,000
Đất thổ cư   555,158     645,533       777,750             915,000 800,000
Bảng giá đất Huyện Bắc Bình

Bảng giá đất Huyện Hàm Thuận Bắc

Loại đất 2019 2020 2021 2022 2023
Đất trồng cây lâu năm   250,543     284,708       327,250             385,000 300,000
Đất trồng cây hằng năm   227,520     258,545       311,500             350,000 280,000
Đất trồng lúa   139,166     171,810       190,900             230,000 180,000
Đất thổ cư   525,269     625,320       781,650             965,000 850,000
Bảng giá đất Huyện Hàm Thuận Bắc

Bảng giá đất Huyện Hàm Thuận Nam

Loại đất 2019 2020 2021 2022 2023
Đất trồng cây lâu năm   250,610     288,057       334,950             385,000 300,000
Đất trồng cây hằng năm   229,887     258,300       315,000             350,000 250,000
Đất trồng lúa   149,371     182,160       202,400             230,000 170,000
Đất thổ cư   606,575     713,618       839,550             965,000 800,000
Bảng giá đất Huyện Hàm Thuận Nam

Bảng giá đất Huyện Tánh Linh

Loại đất 2019 2020 2021 2022 2023
Đất trồng cây lâu năm   250,805     278,673       327,850             395,000 280,000
Đất trồng cây hằng năm   239,476     285,090       331,500             390,000 250,000
Đất trồng lúa   130,961     161,680       188,000             235,000 170,000
Đất thổ cư   569,330     669,800       788,000             985,000 880,000
Bảng giá đất Huyện Tánh Linh

Bảng giá đất Huyện Đức Linh

Loại đất 2019 2020 2021 2022 2023
Đất trồng cây lâu năm   232,848     291,060       346,500             385,000 295,000
Đất trồng cây hằng năm   198,622     245,213       291,920             356,000 245,000
Đất trồng lúa   128,589     158,752       180,400             220,000 180,000
Đất thổ cư   621,716     690,795       803,250             945,000 800,000
Bảng giá đất Huyện Đức Linh

Bảng giá đất Huyện Hàm Tân

Loại đất 2019 2020 2021 2022 2023
Đất trồng cây lâu năm   258,390     297,000       337,500             375,000 250,000
Đất trồng cây hằng năm   226,034     259,809       316,840             356,000 250,000
Đất trồng lúa   133,283     148,092       176,300             215,000 175,000
Đất thổ cư   592,458     731,430       812,700             945,000 800,000
Bảng giá đất Huyện Hàm Tân

Bảng giá đất Huyện Phú Quý

Loại đất 2019 2020 2021 2022 2023
Đất trồng cây lâu năm   232,974     270,900       315,000             375,000 300,000
Đất trồng cây hằng năm   205,831     247,990       306,160             356,000 280,000
Đất trồng lúa   139,784     162,540       193,500             215,000 180,000
Đất thổ cư   599,773     697,410       774,900             945,000 750,000
Bảng giá đất Huyện Phú Quý

Xem thêm: Những điều cần biết về lên thổ cư đất trồng cây lâu năm https://accgroup.vn/len-tho-cu-dat-trong-cay-lau-nam

 

Nội dung bài viết:

    Đánh giá bài viết: (219 lượt)

    Bài viết liên quan

    Phản hồi (0)

    Hãy để lại bình luận của bạn tại đây!