Điểm chuẩn đại học Thăng Long 2023 – 2024 cập nhật mới nhất

1. Điểm chuẩn Đại học Thăng Long năm học 2023 

 Trường Đại học Thăng Long công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia tổ chức (PT3A) hoặc kết quả đánh giá của kỳ thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia tư tưởng do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (PT3B) tổ chức. : 

Tên ngành Điểm đủ điều kiện PT3A Điểm đủ điều kiện PT3B
Ngôn ngữ Anh 18.0 16.5
Ngôn ngữ Trung Quốc 18.4 16.5
Ngôn ngữ Nhật 18.0 16.5
Ngôn ngữ Hàn Quốc 18.25 16.5
Kinh tế quốc tế 19.25 16.5
Việt Nam học 18.0 16.5
Truyền thông đa phương tiện 19.3 17.0
Quản trị kinh doanh 19.25 16.5
Marketing 20.5 16.6
Thương mại điện tử 19.3 16.6
Tài chính – ngân hàng 18.6 16.5
Kế toán 18.6 16.5
Luật kinh tế 18.45 17.0
Khoa học máy tính 19.4 16.6
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 18.65 16.6
Hệ thống thông tin 18.85 16.6
Công nghệ thông tin 19.2 16.6
Trí tuệ nhân tạo 19.05 16.6
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 19.2 16.6
Quản trị du lich và lữ hành 18.05 16.5
Quản trị khách sạn 18.1 16.5

Điểm chuẩn Đại học Thăng Long 2022

 2. Điểm chuẩn Đại học Thăng Long năm học 2022 

 Điểm chuẩn Đại học Thăng Long (ĐTL) năm 2022 dao động từ 19 đến 26,8 điểm, chuyên ngành Truyền thông đa phương tiện là ngành có số điểm xét tuyển cao nhất. So với điểm đa phương tiện năm ngoái là 26 điểm, điểm chuẩn năm nay  tăng  0,8 điểm.  Luật Kinh tế với 26,1 điểm là ngành có điểm chuẩn cao thứ hai (tăng 0,85 điểm so với năm trước) và ngành Marketing bị giảm 0,4 điểm so với năm 2021, năm nay lấy 25,75 điểm. Ngành Khoa học sức khỏe –  Điều dưỡng lấy 19 điểm, đây cũng là mức điểm chuẩn thấp nhất trường. Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 

 Đối với các kết hợp trong đó các vật liệu được nhân với hệ số 2, chúng tôi có công thức tính toán sau: 

 Điểm xét tuyển = (Điểm môn chính x 2 Tổng điểm 2 môn còn lại) * 3/4 ​​Điểm ưu tiên (nếu có) 

 Cách tính điểm cho kỳ thi tuyển sinh? 

 Điểm XT = TB môn 1, môn 2, môn 3 (thuộc tổ hợp xét tuyển cộng  điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)) 

 – Trong đó điểm trung bình chung từng môn của tổ hợp xét tuyển trong 3 năm THPT ≥ 6,5, không có môn nào và điểm 5. 

Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D03, D04 23.75 Điểm thi TN THPT
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01 24 Điểm thi TN THPT
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D03 25.25 Điểm thi TN THPT
Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00, A01, D01, C00, D03, D04 26.8 Điểm thi TN THPT
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04 24.93 Điểm thi TN THPT
Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D03 24.6 Điểm thi TN THPT
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, DD2 24.6 Điểm thi TN THPT
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01 24.85 Điểm thi TN THPT
Hệ thống thông tin 7480104 A00, A01 24.4 Điểm thi TN THPT
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D03 24.85 Điểm thi TN THPT
Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01, D06 23.5 Điểm thi TN THPT
Điều dưỡng 7720301 B00 19 Điểm thi TN THPT
Việt Nam học 7310630 D01, C00, D03, D04 23.5 Điểm thi TN THPT
Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 24.05 Điểm thi TN THPT
Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D03 24.35 Điểm thi TN THPT
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 DGNLQGHN 85  
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 DGNLQGHN 90  
Truyền thông đa phương tiện 7320104 DGNLQGHN 90  
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 DGNLQGHN 90  
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 DGNLQGHN 85  
Công nghệ thông tin 7480201 DGNLQGHN 90  
Ngôn ngữ Nhật 7220209 DGNLQGHN 85  
Điều dưỡng 7720301 B00, XDHB 7.5 Học bạ
Việt Nam học 7310630 DGNLQGHN 90  
Ngôn ngữ Anh 7220201 DGNLQGHN 85  
Kinh tế 7310106 A00, A01, D01, D03 25.2 Kinh tế quốc tế, Điểm thi TN THPT
Marketing 7340115 A00, A01, D01, D03 25.75 Điểm thi TN THPT
Luật 7380107 A00, D01, C00, D03 26.1 Luật kinh tế, Điểm thi TN THPT
Khoa học máy tính 7480101 A00, A01 24.1 Điểm thi TN THPT
Trí tuệ nhân tạo 7480207 A00, A01 24 Điểm thi TN THPT
Trí tuệ nhân tạo 7480207 DGNLQGHN 85  
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102 DGNLQGHN 85  
Tài chính – Ngân hàng 7340201 DGNLQGHN 85  
Hệ thống thông tin 7480104 DGNLQGHN 85  
Quản trị kinh doanh 7340101 DGNLQGHN 85  
Kế toán 7340301 DGNLQGHN 85  
Luật 7380107 DGNLQGHN 85 Luật kinh tế
Marketing 7340115 DGNLQGHN 100  
Khoa học máy tính 7480101 DGNLQGHN 85  
Kinh tế 7310106 DGNLQGHN 90 Kinh tế quốc tế
Quản trị khách sạn 7810201 DGNLQGHN 85  
Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01, D03, D04 23.5 Điểm thi TN THPT

 3. Thông tin tuyển sinh Đại học Thăng Long năm học 2023-2024 

 Chỉ tiêu  tuyển sinh mới nhất của Đại học Thăng Long năm 2022. Với số lượng tuyển sinh mà Đại học Thăng Long công bố dành cho các thí sinh có nguyện vọng vào trường năm 2022 là 3.130 chỉ tiêu vào 23 ngành ở 8 phương thức. . Nội dung chi tiết của đề án tuyển sinh  2022 và các thông báo bổ sung khác, thí sinh  xem trên website: thanglong.edu.vn 

 Ngoài ra, nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào khác về việc liên hệ với trường, vui lòng sử dụng các phương thức liên hệ sau: 

 – ĐT: (84-24) 35 63 67 75 – (84-24) 38 58 73 46 

 – Email: [email protected][email protected] 

 Trang web: https://thanglong.edu.vn 

 – Facebook: www.facebook.com/thanglonguniversity/ 

 3.1 Tiêu chí tuyển sinh của trường 

 Xem Thêm: Điểm Tham Khảo Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng Mới Nhất 2023 

 3.2 Phương pháp lựa chọn 

 Xét tuyển kết quả thi THPT Quốc gia 

 Điểm chuẩn Đại học Thăng Long theo phương thức xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia. - Điều kiện XT: bằng tốt nghiệp THPT.  – Tuyển sinh các ngành: III, V, VI, VII.  Xét tuyển kết hợp Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với kết quả thi THPT Quốc gia 

 Điểm chuẩn Đại học Thăng Long theo phương thức xét tuyển kết hợp các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với kết quả thi THPT.  – Điều kiện XT: tốt nghiệp THPT có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế; 

 – Ngành xét tuyển:  tổ hợp xét tuyển A01, D01 (III, V, VII).  – Sau đây là bảng quy đổi điểm các chứng chỉ tiếng Anh: 

 Ghi chú: 

 - Khi nhập học, tất cả các chứng chỉ nộp vào phải còn thời hạn sử dụng.  – Ngoài ra, thí sinh đã có các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế khác (do ETS hoặc Cambridge Assessment English cấp) và tại thời điểm xét tuyển phải còn thời hạn sử dụng  sẽ được Hội đồng nhà trường (hội đồng tuyển sinh) xem xét chuyển đổi. Điểm IELTS (để xác định mức điểm quy đổi theo thang điểm 10).  Xem thêm: Thông báo mới nhất Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương 2023 

 Xét Học bạ - Chuyên ngành Điều dưỡng 

 Điểm Chuẩn Đại Học Thăng Long theo Phương Thức Xét Học Bạ - Điều Dưỡng. - Điều kiện nhập học 

 Thí sinh đã tốt nghiệp THPT; 

 Học lực và hạnh kiểm lớp 12 từ khá trở lên; 

 Điểm trung bình các môn Toán, Hóa, Sinh trong 3 năm THPT ≥ 6,5, không  môn và lt; 5; 

 – Lưu ý chỉ có ngành điều dưỡng là không phải thi năng khiếu; Đối với các chuyên ngành khác, vui lòng tham khảo phần “Đánh giá bằng các phương pháp khác” 

 Nhập học bằng các phương tiện khác 

 Điểm chuẩn Đại học Thăng Long khi xét tuyển bằng phương thức khác. Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức 

 - Điều kiện nhập học 

 Thí sinh đã tốt nghiệp THPT; 

 Có kết quả bài kiểm tra đánh giá tư duy năm 2022.  – Các ngành xét tuyển: III, V, VII.  Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá tay nghề do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức 

 - Đủ tiêu chuẩn: 

 Thí sinh đã tốt nghiệp THPT; 

 Có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022.  – Các ngành tuyển sinh: III, V, VII.  Xét tuyển kết hợp học bạ và thi năng khiếu 

 - Điều kiện nhập học 

 Ứng viên có bằng tốt nghiệp trung học hoặc trường dạy nghề (3 năm); 

 hạnh kiểm lớp 12 từ khá trở lên; 

 Điểm trung bình  3 năm THPT môn Văn ≥ 5,0; 

 Thi năng khiếu: m nhạc 1 (hát 2 bài tự chọn), m nhạc 2 (theo tiết tấu).  – Điểm xét tuyển: Tổng điểm 2 bài thi năng khiếu 

 – Môn thi chính: Thanh nhạc 

 Xét tuyển dựa vào kết quả  môn toán THPT 

 - Đủ tiêu chuẩn: 

 Thí sinh đã tốt nghiệp THPT; 

 Học lực và hạnh kiểm lớp 12 từ khá trở lên; 

 Điểm trung bình  3 năm THPT môn Toán ≥ 8,0; 

 – Các ngành xét tuyển: III, V, VII. Kết quả xét tuyển theo thành tích văn nghệ, thể thao 

 - Điều kiện nhập học 

 Thí sinh đã tốt nghiệp THPT; 

 hạnh kiểm lớp 12 từ khá trở lên; 

 Đạt thành tích cao về văn nghệ, thể dục thể thao (có giấy xác nhận của cơ quan nhà nước hữu quan cấp tỉnh trở lên).  – Các ngành xét tuyển: III, V, VII.  Xem thêm: Tổng hợp và chi tiết nhất về các trường đại học tại Hà Nội  

 4. Học phí trường Đại học Thăng Long 

 Học phí sau khi biết điểm chuẩn Đại học Thăng Long. - Ngành Truyền thông đa phương tiện: 29,7 triệu đồng/năm.  – Ngành thanh nhạc: 27 triệu đồng/năm 

 – Chuyên ngành ngôn ngữ Nhật, tiếng Hàn, quản trị dịch vụ du lịch – lữ hành và quản trị khách sạn: 26,4 triệu đồng/năm.  –  Ngôn ngữ Anh, Hoa ngữ  và chuyên ngành điều dưỡng: 25,3 triệu đồng/năm. - Các ngành khác: 24,2 triệu đồng/năm.  Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Nha Trang năm 2021-2022. Làm thế nào để đăng ký ? Điểm chuẩn Đại học Thăng Long và cách tính điểm xét tuyển. Muaban vừa mang đến cho bạn những thông tin mới nhất về các mốc Đại học Thăng Long năm 2022. Chúc các bạn học sinh sớm trở thành tân sinh viên để bắt đầu một hành trình mới dù có nguyện vọng vào ngôi trường nào. Đừng quên truy cập trang ACC GROUP để xem thêm nhiều chủ đề đa dạng mà bạn quan tâm nhé!

5. Mọi người cũng hỏi

Điểm chuẩn Đại học Thăng Long được xác định như thế nào?

Trả lời: Điểm chuẩn dựa trên tổng điểm của các môn thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT hoặc kỳ thi tương đương. Điểm này có thể thay đổi từ năm này sang năm khác.

 

Có sự khác biệt về điểm chuẩn cho các ngành tại Đại học Thăng Long không?

Trả lời: Có, điểm chuẩn thường khác nhau cho từng ngành và khoa. Các ngành yêu cầu cao thường có điểm chuẩn cao hơn.

 

Nếu không đạt điểm chuẩn, có cơ hội nào để nhập học tại Đại học Thăng Long?

Trả lời: Có, bạn có thể tìm hiểu về các chương trình xét tuyển bổ sung như xét tuyển học bạ, xét tuyển kết quả thi đặc biệt hoặc các chương trình chuyển tiếp từ trường khác.

 

Làm thế nào để tăng cơ hội đạt điểm chuẩn Đại học Thăng Long?

Trả lời: Ôn tập đều đặn từ đầu năm học, tham gia luyện thi, giải các đề thi cũ, cải thiện kiến thức và kỹ năng làm bài thi. Nắm vững kiến thức liên quan đến ngành bạn muốn học.

 

Nội dung bài viết:

    Đánh giá bài viết: (521 lượt)

    Bài viết liên quan

    Phản hồi (0)

    Hãy để lại bình luận của bạn tại đây!