
Dịch vụ xin visa schengen trọn gói, nhanh chóng
Nội dung bài viết:
1. Cách điền tờ khai xin visa Schengen
- Cũng giống như khi xin visa các nước khác, tờ khai là một trong những giấy tờ bạn bắt buộc phải nộp khi xin visa Schengen (visa Châu Âu) các diện du lịch, thăm thân, công tác.
- Nội dung trong tờ khai sẽ yêu cầu bạn điền từ các thông tin cá nhân như Họ tên, ngày tháng năm sinh, số chứng minh nhân dân, số hộ chiếu… cho đến các thông tin về loại visa mà bạn cần xin như Nơi đầu tiên bạn sẽ nhập cảnh, số lần nhập cảnh, ngày rời khỏi, Thông tin người mời bạn…
STT | Mục | Thông tin cần cung cấp |
1 | Surname (Family name) | Họ của bạn, ghi họ theo hộ chiếu |
2 | Surname at birth | Họ trong khai sinh |
3 | First name(s) given name(s) | Tên của bạn trong hộ chiếu |
4 | Date of birth | Ngày sinh, tháng sinh, năm sinh (theo thứ tự) |
5 | Place of birth | Nơi sinh |
6 | Country of birth | Quốc gia nơi bạn sinh ra |
7 | Current nationality
Nationality at birth, if different |
Quốc tịch bạn đang mang
Quốc tịch khi sinh ra |
8 | Sex | Giới tính của bạn, bạn đánh vào mục phù hợp với giới tính của bạn |
9 | Marial Status
|
Tình trạng hôn nhân
Bạn đánh dấu vào 1 trong 6 mục trên |
10 | In the case of minors | Trong trường hợp có trẻ đi cùng, mục này bạn cung cấp thông tin của người bảo lãnh |
11 | National identity number | Số chứng minh nhân dân |
12 | Type of travel document:
|
Loại giấy tờ khi du lịch:
|
13 | Travel document number | Số hộ chiếu của bạn, bạn sẽ thấy nó dưới quốc huy |
14 | Issue date | Ngày cấp hộ chiếu, xem trong hộ chiếu |
15 | Expiration date | Ngày hộ chiếu hết hạn, xem trong hộ chiếu |
16 | Issued by | Nơi cấp hộ chiếu |
17 | Home and email address | Địa chỉ nhà ở và email, ghi chính xác số nhà, tên đường, quận/huyện, tỉnh thành |
18 | Residence in a country other than the country of current nationality | Bạn hiện có cư trú tại một quốc gia khác với quốc gia mà mình mang quốc tịch hiện tại không ? |
17 | Current occupation | Nghề nghiệp hiện tại, có luôn chức vụ |
20 | Employer and employer’s address and telephone number. For students, name and address educational establishment | Nơi công tác, tên, địa chỉ và số địên thoại. Nếu là sinh viên bạn cung cấp tên, địa chỉ trường |
21 | Main purpose(s) for your trip | Mục đích chính của chuyến đi, thông thường là mục đích chính là du lịch |
22 | Member State(s) of destination | Quốc gia bạn dự định đến trong chuyến đi, có thể là nhiều quốc gia trong một hành trình. |
23 | Member State of first entry | Nơi đầu tiên bạn sẽ nhập cảnh |
24 | Number of Entries Requested
|
Số lần nhập cảnh
|
25 | Duration of the intende stay or transit | Số ngày bạn sẽ ở hoặc quá cảnh |
26 | Schengen visas issued during the last 3 years | Thị thực Schengen đã cấp trong 3 năm qua |
27 | Fingerprints collected previously for… | Bạn có lấy dấu vân tay chưa |
28 | Entry permit for your final destination country, if applicable | Thông tin về visa của quốc gia cuối cùng bạn đến (nếu có) |
29 | Intended Arrival Date | Ngày dự kiến đến |
30 | Intended Departure Date | Ngày rời khỏi |
31 | Inviting Person’s Name | Thông tin người mời bạn, nếu không có bạn khai báo thông tin lưu trú |
32 | Inviting company/organization | Thông tin của công ty/tổ chức mời bạn |
33 | Cost of traveling and living | Người chịu trách nhiệm về chuyến đi |
34 | Personal data of the family member | Cung cấp thông tin cá nhân của người thân tại quốc gia đến (nếu có) |
35 | Family relationship | Mối quan hệ với họ (nếu có) |
36 | Place and date | Cung cấp địa điểm và thời gian điền mẫu đơn này |
37 | Signature | Chữ kí của đương đơn xin thị thực. |
2. Visa Schengen bao gồm bao nhiêu nước?
- Thị thực Schengen hay còn gọi là visa Schengen, là một loại visa ngắn hạn cho phép người lưu trú trong khoảng thời gian không quá 3 tháng tại các quốc gia thuộc khối Schengen.
- Ngày 26 tháng 3 năm 1995, visa Schengen chính thức được đưa vào sử dụng, hiện có hiệu lực cho 26 quốc gia Châu Âu thuộc khối Schengen là: Pháp, Đức, Bỉ, Hà Lan, Đan Mạch, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Phần Lan, Na Uy, Estonia, Hy Lạp, Hungary, Iceland, Ý, Áo, Latvia, Lithuania (Litva), Malta, Luxembourg, Ba Lan, Cộng Hòa Séc, Slovakia, Slovénia, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Liechtenstein. Visa Schengen được cấp bởi Đại Sứ Quán hoặc Lãnh Sự Quán của một trong số các quốc gia khối Schengen, cho phép người được cấp visa đi lại tự do trong các quốc gia đó.
3. Lưu ý thông tin Visa Schengen (visa Châu Âu)
- Đương đơn xin visa phải cư trú hợp pháp tại Việt Nam.
- Hồ sơ xin visa phải nộp sớm nhất 3 tháng hay trễ nhất 15 ngày trước ngày dự định đi.
- Thời gian xem xét hồ sơ xin visa trung bình là 15 ngày.
- Các dữ kiện sinh trắc học (10 dấu vân tay và ảnh kỹ thuật số) được lấy tại thời điểm nộp hồ sơ.
- Hồ sơ được xem xét dựa trên các giấy tờ do đương đơn cung cấp. Tại quầy nhận hồ sơ, không yêu cẩu nộp thêm giấy tờ bổ sung. Nếu trong hồ sơ của bạn thiếu một văn bản, có nghĩa là bạn không thể hoặc không muốn cung cấp văn bản đó.
- Việc hồ sơ không hoàn chỉnh có khả năng đưa đến quyết định từ chối cấp visa Schengen. Tuy nhiên, cung cấp đầy đủ các văn bản không bảo đảm đương nhiên được cấp visa.
- Khi cần thiết, đương đơn có thể được mời đến phỏng vấn và được yêu cầu cung cấp thêm giấy tờ.
- Tất cả giấy tờ bằng tiếng Việt phải kèm theo bản dịch hợp lệ (có dấu công chứng của phòng tư pháp) sang tiếng Anh.
- Các giấy tờ khi nộp phải có kèm theo bản sao (photocopy). Bản sao sẽ được ký xác nhận hợp lệ khi trình bản chính. Phòng visa chỉ giữ lại bản sao. Bản chính được trả lại ngay cho khách.
- Các bản sao phải là cỡ giấy A4.
- Không chấp nhận văn bản là fax hay e-mail.
Đương đơn phải tự lựa chọn loại visa Schengen mà mình muốn xin và cung cấp các giấy tờ chứng minh phù hợp. Theo đó, phòng thị thực sẽ xem xét hồ sơ. Quyết định cấp hay từ chối cấp visa được thành lập dựa trên nội dung hồ sơ mà đương sự đã nộp.
Vui lòng để lại thông tin liên hệ, ACC sẽ gọi lại ngay cho bạn
Hotline: 084.696.7979
Tổng Đài: 1800.0006
Mail: info@accgroup.vn