Dịch vụ thành lập địa điểm kinh doanh tại Quận Cầu Giấy

Sự phát triển không ngừng của các doanh nghiệp, hộ kinh doanh cá thể đã và đang có nhu cầu mở rộng địa điểm kinh doanh tại Quận Cầu Giấy để sản xuất kinh doanh. Vậy địa điểm kinh doanh là gì? Quy định về dịch vụ thành lập địa điểm kinh doanh Quận Cầu Giấy là gì?

Quận Cầu Giấy là đô thị mới nằm ở phía Tây thành phố Hà Nội, có mạng lưới giao thông thuận lợi. Đây là nơi tập trung nhiều doanh nghiệp lớn, với chính sách khuyến khích đầu tư, đặc biệt là các doanh nghiệp lớn có công nghệ hiện đại, hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo. Vậy, nếu bạn đang sự định mở địa điểm kinh doanh tại Quận Cầu Giấy, chần chờ chi nữa, hãy cùng ACC chúng tôi giải đáp thắc mắc này!

SIcSiJV3-i4mCcTg7ZVFsAhbKCso0FtPbRP6BfknGiKTjumdruiKIZKEUfw5KWNeg8o9ZM7MzVw77ErNV5ePSaPO_tanqBUYp9m9FidjFmg2pEuUfVeo2QQLymZpSkn8cTzlCydh
Địa điểm kinh doanh tại Quận Cầu Giấy

1. Mẫu đơn thông báo về mở địa điểm kinh doanh?

Sau đây ACC chúng tôi xin cung cấp mẫu đơn thông báo về mở địa điểm kinh doanh tại Quận Cầu Giấy như sau:

TÊN DOANH NGHIỆP
..............................
Số: …………..
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________________________________
……, ngày…… tháng…… năm ……

THÔNG BÁO

Về việc đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………...................................................................................................

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..............................................................................................................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................................................

Số GCN đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …………… Ngày cấp …/…/…… Nơi cấp: ………......

Thông báo lập địa điểm kinh doanh với các nội dung sau:

1. Tên địa điểm kinh doanh

Tên địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): .

Tên địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): … .......................................................................... ……..

Tên địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có): ............................ .......................................................................... .................

2. Địa chỉ địa điểm kinh doanh:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .............. .......................................................................... ..........

Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................. .......................................................................... .......

Tỉnh/Thành phố: .................................................................. .......................................................................... ...............

Điện thoại (nếu có): .................................... Fax (nếu có): .......................................................................... ..................

Email (nếu có): ........................................... Website (nếu có): .......................................................................... ...........

- Địa điểm kinh doanh nằm trong (Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh nằm trong khu công nghiệp/khu chế xuất/khu kinh tế/khu công nghệ cao):

  Khu công nghiệp
  Khu chế xuất
  Khu kinh tế
  Khu công nghệ cao

3. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:

Ngành, nghề kinh doanh :

STT Tên ngành Mã ngành Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)
       

4. Người đứng đầu địa điểm kinh doanh:

Họ tên (ghi bằng chữ in hoa): .................................... Giới tính: .......................................................................... ........

Sinh ngày: ....... /..... /..... Dân tộc: ..................  Quốc tịch: .......................................................................... ................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:      

  Chứng minh nhân dân   Căn cước công dân
  Hộ chiếu   Loại khác (ghi rõ):…………

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:..........................................Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: ………..Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…

Địa chỉ thường trú:............................................................................ ..........................................................................

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ....................... ........................................................................... .

Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................ ............................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................

Tỉnh/Thành phố: ............................................................................................................................................................

Quốc gia: .............................................................................................Địa chỉ liên lạc:....................................................

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................

Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................................................

Tỉnh/Thành phố: Xã/Phường/Thị trấn: ................................................................................................................................

Quốc gia: ........................................................................................................................................................................

Điện thoại (nếu có): .............................................. Email (nếu có): ...................................................................................

5. Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):

Tên chi nhánh: .....................................................................................................................................................................

Địa chỉ chi nhánh: ....................................................................................................................................................................

Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh: ........................................................................................................................

Số GCNĐKhoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh): … Ngày cấp …/…/… Nơi cấp: ……....

6. Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh, doanh nghiệp đánh dấu X vào một trong hai ô sau):

     Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh ghi nhận thông tin của tất cả địa điểm kinh doanh
  Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh ghi nhận thông tin của từng địa điểm kinh doanh

 7. Thông tin đăng ký thuế:

STT Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
1 Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có): Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: ………………………
Điện thoại: …………………………………………………………..
2 Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ địa điểm kinh doanh): Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ………………………………… Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………….. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………...... Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………… Điện thoại (nếu có): ………………Fax (nếu có): ………………..……. Email (nếu có): ……………………………………………………..……
3 Ngày bắt đầu hoạt động(trường hợp địa điểm kinh doanh được dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….
4 Hình thức hạch toán:
5 Năm tài chính: Áp dụng từ ngày …..…/..……. đến ngày …..…./.……. (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)
6 Tổng số lao động (dự kiến): …………………………………
7 Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M: Có Không
8 Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp):
  Khấu trừ
  Trực tiếp trên GTGT
  Trực tiếp trên doanh số
  Không phải nộp thuế GTGT

8. Đăng ký sử dụng hóa đơn (chỉ kê khai đối với chi nhánh:

  Tự in hóa đơn   Đặt in hóa đơn
  Sử dụng hóa đơn điện tử   Mua hóa đơn của cơ quan thuế

9. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội (chỉ kê khai đối với chi nhánh/văn phòng đại diện):

Phương thức đóng bảo hiểm xã hội(chọn 1 trong 3 phương thức):

  Hàng tháng   03 tháng một lần   06 tháng một lần

10. Chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài/Chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam:

Giấy phép thành lập và hoạt động số: … (nếu có) do Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày: …./…./…..Doanh nghiệp cam kết:

- Địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của doanh nghiệp và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

- Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp luật (Không ghi nếu thông báo thành lập địa điểm kinh doanh);

- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký và ghi họ tên)

2. Trình tự, thủ tục thành lập địa điểm kinh doanh

 

 

1D9e3opi3Z_u85q4sRtzXxS0-B8VZvEISK6p6Z3Qm-iB_rOAOhtcrQhy_XwmlIQMitGNnkw-bSiRCUtAxn0KIYTqMZfgtZB-9KkxdwbKDx8rRghrJxywttKYNX-S43Yij6NcJima
Thủ tục thành lập địa điểm kinh doanh

 

2.1. Thủ tục thành lập địa điểm kinh doanh của Hộ kinh doanh 

Căn cứ Điều 86 Nghị định 01/2021/NĐ-CP quy định về địa điểm kinh doanh của Hộ kinh doanh như sau:

“Một hộ kinh doanh có thể hoạt động kinh doanh tại nhiều địa điểm nhưng phải chọn một địa điểm để đăng ký trụ sở hộ kinh doanh và phải thông báo cho Cơ quan quản lý thuế, cơ quan quản lý thị trường nơi tiến hành hoạt động kinh doanh đối với các địa điểm kinh doanh còn lại”

Như vậy, theo quy định trên thì một hộ kinh doanh có thể mở nhiều địa điểm kinh doanh khác nhau tại Quận Cầu Giấy và chỉ cần chọn một địa điểm đăng ký trụ sở hộ kinh doanh. Đối với các địa điểm kinh doanh còn lại thì không cần phải thông báo và làm thủ tục mở địa điểm kinh doanh với cơ quan đăng ký kinh doanh nhưng phải thông báo cho Cơ quan quản lý thuế, cơ quan quản lý thị trường nơi tiến hành hoạt động kinh doanh.

2.2. Thủ tục thành lập địa điểm kinh doanh của Doanh nghiệp

2.2.1. Hồ sơ chuẩn bị thành lập địa điểm kinh doanh

Hồ sơ chuẩn bị thành lập địa điểm kinh doanh tại Quận Cầu Giấy, bao gồm:

- Mẫu Thông báo về việc lập địa điểm kinh doanh theo cung cấp của ACC chúng tôi;

- Bản sao công chứng Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của công ty mẹ;

- Bản sao Chứng minh nhân dân/CCCD hoặc Hộ chiếu của người đứng đầu địa điểm kinh doanh;

2.2.2. Số lượng hồ sơ chuẩn bị thành lập địa điểm kinh doanh:

Số lượng: 1 bộ

2.2.3. Cách thức nộp hồ sơ thành lập địa điểm kinh doanh

Có 02 cách thức để nộp hồ sơ, cụ thể:

Cách 1: Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư nơi doanh nghiệp đặt địa điểm kinh doanh hoặc chi nhánh.

Cách 2: Đăng ký qua mạng tại Cổng thông tin Quốc gia về đăng ký doanh nghiệp bằng chữ ký số công cộng hoặc sử dụng tài khoản đăng ký kinh doanh

2.2.4. Địa điểm thành lập địa điểm kinh doanh

Căn cứ vào Điều 31 Nghị định 01/202/NĐ-CP hướng dẫn đăng kí kinh doanh, quy định:“Doanh nghiệp có thể lập địa điểm kinh doanh tại địa chỉ khác nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính hoặc đặt chi nhánh”

Cho nên, doanh nghiệp có thể thành lập địa điểm kinh doanh ở nhiều địa bàn khác nhau so với trụ sở chính của công ty, như:

- Địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp cùng tỉnh;

- Địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp khác tỉnh;

2.2.5. Cơ quan giải quyết hồ sơ thành lập địa điểm kinh doanh 

- Địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp cùng tỉnh: Phòng Đăng ký kinh doanh -  Sở Kế hoạnh và Đầu tư nơi công ty đặt trụ sở chính.

- Địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp khác tỉnh: Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạnh và Đầu tư nơi công ty dự định thành lập địa điểm kinh doanh ở tỉnh khác

- Địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh doanh nghiệp: Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạnh và Đầu tư nơi công ty dự định thành lập địa điểm kinh doanh

 

2.2.6. Thời hạn xử lý hồ sơ thành lập địa điểm kinh doanh 

- Thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nộp hồ sơ.

- Trường hợp, hồ sơ thông báo lập địa điểm kinh doanh không hợp lệ. Phòng đăng ký kinh doanh ra thông báo doanh nghiệp sửa đổi, bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc.

Xem thêm: Dịch vụ thành lập địa điểm kinh doanh của ACC chúng tôi.

Trên đây là toàn bộ thông tin tư vấn của Công ty Luật ACC liên quan đến Dịch vụ thành lập địa điểm kinh doanh tại Quận Cầu Giấy. Còn bất cứ thắc mắc gì quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi thông qua tổng đài tư vấn hoặc gửi thư về các thông tin dưới đây. Chúng tôi hy vọng nhận được nhiều ý kiến đóng góp của quý khách hàng trên cả nước để chúng tôi ngày một chuyên nghiệp hơn:

  • Tư vấn pháp lý: 1900.3330
  • Zalo: 084.696.7979
  • Website: accgroup.vn

Nội dung bài viết:

    Đánh giá bài viết: (805 lượt)

    Để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Email không được để trống

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    Bài viết liên quan

    Phản hồi (0)

    Hãy để lại bình luận của bạn tại đây!

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo