Đại học thủ đô hà nội điểm chuẩn bao nhiêu năm 2023

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ HÀ NỘI 2023

Sẽ được cập nhật sớm nhất khi nhà trường công bố!

Danh sách trúng tuyển, điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội 2017

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ HÀ NỘI 2022

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7140114 Quản lí Giáo dục D78; D14; D01; C00 32 TTNV<=4
7760101 Công tác xã hội D78; D14; D01; C00 29.88 TTNV<=1
7140203 Giáo dục đặc biệt D78; D14; D01; C00 33.5 TTNV<=2
7380101 Luật C00; D78; D66; D01 33.93 TTNV<=22
7310201 Chính trị học C00; D78; D66; D01 30.5 TTNV<=3
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D15; D78; D14; D01 30.35 TTNV<=1
7810201 Quản trị khách sạn D15; D78; D14; D01 29.65 TTNV<=4
7310630 Việt Nam học D15; D78; D14; D01 24.6  
7340101 Quản trị kinh doanh D90; D96; A00; D01 31.53 TTNV<=2
7510605 Logistics và Quản lí chuỗi cung ứng D90; D96; A00; D01 32.78 TTNV<=8
7340403 Quản lí công D90; D96; A00; D01 25  
7220201 Ngôn ngữ Anh D14; D15; D78; D01 33.4 TTNV<=7
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D14; D15; D78; D01 33.02 TTNV<=3
7140209 Sư phạm Toán học A01; A00; D90; D01 33.95 TTNV<=9
7140211 Sư phạm Vật lí A01; D07; D90; D72 29.87 TTNV<=2
7140217 Sư phạm Ngữ văn D14; D15; D78; D01 33.93 TTNV<=2
7140218 Sư phạm Lịch sử D14; C00; D78; D96 36 TTNV<=6
7140204 Giáo dục công dân D14; D15; D78; D96 30.57 TTNV<=8
7140201 Giáo dục Mầm non D96; D90; D72; D01 30.12 TTNV<=4
7140202 Giáo dục Tiểu học D96; D78; D72; D01 33.7 TTNV<=1
7460112 Toán ứng dụng A01; A00; D90; D01 30.43 TTNV<=4
7480201 Công nghệ thông tin A01; A00; D90; D01 32.38 TTNV<=2
7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường A01; A00; D90; D01 25  
7140206 Giáo dục thể chất T09; T10; T05; T08 29

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ HÀ NỘI 2021

 

Chi tiết điểm chuẩn trúng tuyển các ngành như sau:

Điểm chuẩn trường Đại học Thủ đô Hà Nội 2021
 

ĐIỂM CHUẨN NĂM 2020

Điểm chuẩn trúng tuyển của trường Đại học Thủ đô Hà Nội 2020

Điểm chuẩn trường Đại học Thủ đô Hà Nội 2020
 

Điểm trúng tuyển đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT và điểm xét tuyển đối với thí sinh chưa tốt nghiệp THPT

Chỉ tiêu tuyển sinh vào đại học Thủ đô Hà Nội năm 2020

a. Trình độ Đại học:

Tên ngành Mã ngành Chỉ tiêu
Quản lý Giáo dục 7140114 30
Giáo dục Mầm non (*) 7140201 110
Giáo dục Tiểu học (**) 7140202 180
Giáo dục đặc biệt 7140203 30
Giáo dục công dân 7140204 30
Sư phạm Toán học 7140209 70
Sư phạm Vật lý 7140211 30
Sư phạm Ngữ văn 7140217 70
Sư phạm Lịch sử 7140218 40
Ngôn ngữ Anh 7220201 90
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 90
Chính trị học 7310201 30
Việt Nam học 7310630 40
Quản trị kinh doanh 7340101 80
Quản lý công 7340403 30
Luật 7380101 90
Toán ứng dụng 7460112 30
Công nghệ thông tin (*) 7480201 70
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 30
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (*) 7510605 80
Công tác xã hội 7760101 40
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (*) 7810103 80
Quản trị khách sạn (*) 7810201 80

b. Trình độ Cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên:

 
Tên ngành Mã ngành Chỉ tiêu
Giáo dục Mầm non 51140201 125
Giáo dục Tiểu học 51140202 80
Giáo dục Thể chất 51140206 30
Sư phạm Tin học 51140210 20
Sư phạm Hóa học 51140212 20
Sư phạm Sinh học 51140213 20
Sư phạm Địa lý 51140219 25
Sư phạm tiếng Anh  51140231 40

Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học kỳ 1 lớp 12 bậc THPT

Điểm trúng tuyển/Điểm xét tuyển đã bao gồm điểm cộng ưu tiên theo khu vực và đối tượng.

Tên ngành Mã ngành Điểm trúng tuyển
Quản lí Giáo dục 7140114 28.00
Công tác xã hội 7760101 29.00
GD đặc biệt 7140203 28.00
Luật 7380101 32.60
Chính trị học 7310201 18.00
QT dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 32.50
Quản trị khách sạn 7810201 32.30
Việt Nam học 7310630 30.00
Quản trị kinh doanh 7340101 32.60
Logistics và quản lí chuỗi cung ứng 7510605 31.50
Quản lí công 7340403 18.00
Ngôn ngữ Anh 7220201 33.20
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 33.60
Sư phạm Toán học 7140209 33.50
Sư phạm Vật lí 7140211 28.00
Sư phạm Ngữ văn 7140217 32.70
SP Lịch sử 7140218 28.00
GD công dân 7140204 28.00
GD Mầm non 7140201 28.00
GD Tiểu học 7140202 33.50
Toán ứng dụng 7460112 26.93
Công nghệ thông tin 7480201 30.50
Công nghệ kĩ thuật môi trường 7510406 20.00
Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) 51140201 24.73

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ HÀ NỘI 2019

 

Điểm chuẩn trường Đại học Thủ đô Hà Nội 2019

Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Quản lý Giáo dục 7140114 18
Giáo dục Mầm non (*) 7140201 30,5
Giáo dục Tiểu học (**) 7140202 24
Giáo dục đặc biệt 7140203 24,25
Giáo dục công dân 7140204 25
Sư phạm Toán học 7140209 24
Sư phạm Vật lý 7140211 24
Sư phạm Ngữ văn 7140217 25,5
Sư phạm Lịch sử 7140218 23,5
Ngôn ngữ Anh 7220201 27,5
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 28
Chính trị học 7310201 18
Việt Nam học 7310630 18
Quản trị kinh doanh 7340101 20
Quản lý công 7340403 20
Luật 7380101 20
Toán ứng dụng 7460112 20
Công nghệ thông tin (*) 7480201 20
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 23
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (*) 7510605 20
Công tác xã hội 7760101 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (*) 7810103 18
Quản trị khách sạn (*) 7810201 18

Cao đẳng

 
Tên ngành Mã ngành Chỉ tiêu
Giáo dục Mầm non 51140201 27
Giáo dục Tiểu học 51140202 22,25
Giáo dục Thể chất 51140206 40
Sư phạm Tin học 51140210 24,5
Sư phạm Hóa học 51140212 21.5
Sư phạm Sinh học 51140213 20
Sư phạm Địa lý 51140219 22.25
Sư phạm tiếng Anh  51140231 21,5

Thông tin trường

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội có tiền thân là trường Cao đẳng Sư phạm Hà Nội được thành lập ngày 06/01/1959.

Sứ mạng của Trường Đại học Thủ đô Hà Nội là kết nối, phát triển truyền thống của Thủ đô Hà Nội ngàn năm văn hiến bằng việc theo đuổi các hoạt động đặc thù với chất lượng vượt trội, đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế – xã hội của Thủ đô và cả nước.

Địa chỉ: Số 98, Dương Quảng Hàm, Quan Hoa, Cầu Giấy, Hà Nội

ĐIỂM CHUẨN NĂM 2018

 

 ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ HÀ NỘI

Điểm chuẩn trường Đại học Thủ đô Hà Nội 2018

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7140114 Quản lý giáo dục C00, D14, D15, D78 21,25
7140201 Giáo dục Mầm non M01, M09 37,58
7140202 Giáo dục Tiểu học D01, D72, D96 25,25
7140203 Giáo dục Đặc biệt C00, D14, D15, D78 21,58
7140204 Giáo dục Công dân C00, C19, D66, D78 22,58
7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, D07, D90 26,58
7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A02, D90 23,03
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D14, D15, D78 28,67
7140218 Sư phạm Lịch sử C00, C19, D14, D78 21,33
7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D78 27,8
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D14, D15, D78 27,02
7310201 Chính trị học C00, C19, D66, D78 19,83
7310630 Việt Nam học C00, D14, D15, D78 22,58
7340101 Quản trị kinh doanh A00, D01, D78, D90 25,85
7380101 Luật C00, D66, D78, D90 29,28
7460112 Toán ứng dụng A00, A01, D07, D90 20,95
7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D90 23,93
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A02, B00, D07, D08 20,52
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, D01, D78, D90 23,83
7760101 Công tác xã hội C00, D01, D66, D78 22,25
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, D14, D15, D78 30,42
7810201 Quản trị khách sạn C00, D14, D15, D78 30,75
51140201 Giáo dục Mầm non (hệ cao đẳng) M01, M09 29,52
51140202 Giáo dục Tiểu học (hệ cao đẳng) D01, D72, D96 22,2
51140206 Giáo dục Thể chất (hệ cao đẳng) T01 27,42
51140209 Sư phạm Toán học (hệ cao đẳng) A00, A01, D07, D90 20,68
51140210 Sư phạm Tin học (hệ cao đẳng) A00, A01, D01, D90 20,23
51140212 Sư phạm Hoá học (hệ cao đẳng) A00, B00, D07, D90 21,23
51140213 Sư phạm Sinh học (hệ cao đẳng) A02, B00, D08, D90 22,83
51140217 Sư phạm Ngữ văn (hệ cao đẳng) C00, D14, D15, D78 24,47
51140219 Sư phạm Địa lý (hệ cao đẳng) C00, C15, D15, D78 20,58
51140231 Sư phạm Tiếng Anh (hệ cao đẳng) D01, D14, D15, D78 25,05

Tham khảo điểm năm 2017

Điểm chuẩn trường Đại học Thủ đô Hà Nội 2017

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7140114 Quản lý giáo dục C00, D14, D15, D78 21
7140201 Giáo dục Mầm non M01, M09 36.75
7140202 Giáo dục Tiểu học D01, D72, D96 29.42
7140203 Giáo dục Đặc biệt C00, D14, D15, D78 20
7140204 Giáo dục Công dân C00, C19, D66, D78 26
7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, D07, D90 25.75
7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A02, D90 28.67
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D14, D15, D78 20.92
7140218 Sư phạm Lịch sử C00, C19, D14, D78 20.17
7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D78 28.5
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D14, D15, D78 26.17
7310201 Chính trị học C00, C19, D66, D78 22
7310630 Việt Nam học C00, D14, D15, D78 21.42
7340101 Quản trị kinh doanh A00, D01, D78, D90 20
7380101 Luật C00, D66, D78, D90 21.25
7460112 Toán ứng dụng A00, A01, D07, D90 26.17
7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D90 18.92
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A02, B00, D07, D08 20
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, D01, D78, D90 20
7760101 Công tác xã hội C00, D01, D66, D78 20.92
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, D14, D15, D78 19.5
7810201 Quản trị khách sạn C00, D14, D15, D78 21
51140201 Giáo dục Mầm non (hệ cao đẳng) M01, M09 29.58
51140202 Giáo dục Tiểu học (hệ cao đẳng) D01, D72, D96 25.5
51140206 Giáo dục Thể chất (hệ cao đẳng) T01 26.25
51140209 Sư phạm Toán học (hệ cao đẳng) A00, A01, D07, D90 ---
51140210 Sư phạm Tin học (hệ cao đẳng) A00, A01, D01, D90 ---
51140212 Sư phạm Hoá học (hệ cao đẳng) A00, B00, D07, D90 ---
51140213 Sư phạm Sinh học (hệ cao đẳng) A02, B00, D08, D90 ---
51140217 Sư phạm Ngữ văn (hệ cao đẳng) C00, D14, D15, D78 ---
51140219 Sư phạm Địa lý (hệ cao đẳng) C00, C15, D15, D78 ---
51140231 Sư phạm Tiếng Anh (hệ cao đẳng) D01, D14, D15, D78 ---

Xem thêm năm 2016

Điểm chuẩn trường Đại học Thủ đô Hà Nội 2016

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
51140231 Sư phạm Tiếng Anh. D01; D14; D15; D78 25.25
51140222 Sư phạm Mỹ thuật. H00 ---
51140221 Sư phạm Âm nhạc N00 27
51140219 Sư phạm Địa lý. A19; C00; D15; D78 22
51140218 Sư phạm Lịch sử. C00; C19; D14; D78 14
51140217 Sư phạm Ngữ văn. C00; D14; D15; D78 27.5
51140213 Sư phạm Sinh học. A02; B00; D08; D90 12
51140212 Sư phạm Hóa học. A00; B00; D07; D90 20
51140211 Sư phạm Vật lý. A00; A01; A02; D90 24.25
51140210 Sư phạm Tin học. A00; A01; D01; D90 12
51140209 Sư phạm Toán học (theo nhu cầu xã hội) A00; A01; D07; D90 20
51140209 Sư phạm Toán học (Trong ngân sách) A00; A01; D07; D90 29.25
51140206 Giáo dục Thể chất. T01 15
51140202 Giáo dục Tiểu học ( Theo nhu cầu xã hội) D01; D72; D96 20
51140202 Giáo dục Tiểu học ( Trong ngân sach) D01; D72; D96 30
51140201 Giáo dục Mần non ( Theo nhu cầu xã hội) M01; M09 10
51140201 Giáo dục Mầm non ( Trong ngân sách) M01; M09 15
7760101 Công tác xã hội C00; D01; D66; D78 ---
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 ---
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D14; D15; D78 18
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D78 20
7220113 Việt Nam học C00; D14; D15; D78 19
7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14; D78 ---
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; D90 ---
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D07; D90 ---
7140204 Giáo dục Công dân C00; C19; D66; D72 19
7140202 Giáo dục Tiểu học D01; D72; D96 34.5
7140201 Giáo dục Mầm non M01; M02; M03 25
7140114 Quản lý giáo dục C00; D14; D15; D78 19

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình.

Mọi người cũng hỏi

Điểm chuẩn Đại học Thủ Đô Hà Nội thường thay đổi như thế nào?

Trả lời: Điểm chuẩn Đại học Thủ Đô Hà Nội thay đổi mỗi năm dựa trên tổng điểm của các môn thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT hoặc kỳ thi tương đương.

 

Có khác biệt về điểm chuẩn giữa các ngành tại Đại học Thủ Đô Hà Nội không?

Trả lời: Có, điểm chuẩn thường khác nhau cho từng ngành và khoa. Các ngành yêu cầu cao thường có điểm chuẩn cao hơn.

 

Nếu không đạt điểm chuẩn, có cách nào để được nhập học tại Đại học Thủ Đô Hà Nội?

Trả lời: Có, bạn có thể tìm hiểu về các chương trình tuyển sinh đặc biệt như xét tuyển học bạ, xét tuyển kết quả thi đặc biệt hoặc các chương trình chuyển tiếp từ trường khác.

 

Làm thế nào để tăng cơ hội đạt điểm chuẩn Đại học Thủ Đô Hà Nội?

Trả lời: Ôn tập đều đặn, tham gia luyện thi, làm bài tập tương tự đề thi. Nắm vững kiến thức và kỹ năng làm bài thi, cải thiện khả năng làm việc nhóm và giải quyết vấn đề.

 

Nội dung bài viết:

    Đánh giá bài viết: (350 lượt)

    Bài viết liên quan

    Phản hồi (0)

    Hãy để lại bình luận của bạn tại đây!