Hồ Sơ Làm Thẻ Tạm Trú Cho Người Nước Ngoài Đầy Đủ Mới Nhất 2023

Khi người nước ngoài có nhu cầu sinh sống hay làm việc tại Việt Nam dài hạn. Một trong những loại giấy tờ cần thiết nhất đó là thẻ tạm trú. Thẻ tạm trú là loại giấy tờ không được miễn. Tuy nhiên không phải người nước ngoài nào cũng được cấp thẻ tạm trú người nước ngoài cần đáp ứng những điều kiện nhất định. Vậy có điều kiện để cấp thẻ tạm trú là gì ?

Căn cứ pháp lý

Luật nhập cảnh xuất cảnh quá cảnh cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam năm 2014 sửa đổi bổ sung năm 2019.

Hồ sơ làm thẻ tạm trú cho người nước ngoài đầy đủ mới nhất 2020
Hồ sơ làm thẻ tạm trú cho người nước ngoài đầy đủ mới nhất 2020

1. Thẻ tạm trú là gì ? lợi ích của thẻ tạm trú .

Thẻ tạm trú là loại giấy tờ rất do cơ quan nhà nước có thẩm quyền của bộ Ngoại giao cấp cho người nước ngoài được phép cư trú có thời hạn tại Việt Nam và có giá trị thực thay visa.

Lợi ích của thẻ tạm trú :

  • Thẻ tạm trú có giá trị là một loại visa dài hạn hay còn gọi là thị thực đặc biệt. Người mang thẻ tạm trú được quyền xuất nhập cảnh nhiều lần cho thời hạn của thẻ tạm trú mà không cần phải gia hạn Visa.
  • Người nước ngoài có thẻ tạm trú có thể mua căn hộ tại Việt Nam
  • Người nước ngoài tiết kiệm được chi phí do không phải làm thủ tục gia hạn visa nhiều lần và tiết kiệm chi phí đi lại.
  • Người nước ngoài thuận tiện hơn khi tiến hành các thủ tục kinh doanh , kết hôn..

2. Thành phần hồ sơ làm thẻ tạm trú cho người nước ngoài :

  • Văn bản đề nghị cấp thẻ tạm trú của cơ quan tổ chức cá nhân làm thủ tục mời ,bảo lãnh. ( mẫu NA6 Đối với cơ quan tổ chức mẫu , N7 đối với cá nhân).
  • Tờ khai đề nghị cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài có dán ảnh.
  • Hộ chiếu cá nhân xin cấp thẻ tạm trú.
  • Giấy tờ chứng minh thuộc diện Xem xét cấp thẻ tạm trú thuộc các trường hợp :
    • Người nước ngoài là thành viên cơ quan đại diện ngoại giao ,cơ quan lãnh sự cơ quan đại diện ,Tổ chức Quốc tế thuộc Liên Hợp Quốc, tổ chức liên chính phủ tại Việt Nam và vợ chồng con dưới 18 tuổi ,người giúp việc cùng đi theo nhiệm kỳ.
    • Người nước ngoài vào làm việc với các ban cơ quan đơn vị trực thuộc Trung ương Đảng cộng sản Việt Nam , Quốc hội ,Chính phủ, Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, tòa án nhân dân tối cao, viện kiểm sát nhân dân tối cao ,kiểm toán nhà nước ,các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc chính phủ, tỉnh ủy, thành ủy, Hội đồng nhân dân ủy ban nhân dân thành phố trực thuộc trung ương.
    • Người nước ngoài vào làm việc và các tổ chức chính trị xã hội, tổ chức xã hội ,phòng thương mại và công nghiệp Việt Nam.
    • Người nước ngoài là nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và người đại diện cho tổ chức nước ngoài đầu tư tại Việt Nam có vốn góp giá trị từ 100 tỷ đồng trở lên hoặc đầu tư vào ngành nghề ưu đãi đầu tư địa bàn ưu đãi đầu tư do chính phủ quyết định.
    • Người nước ngoài là nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và là người đại diện cho tổ chức nước ngoài đầu tư tại Việt Nam có vốn góp giá trị từ 50 tỷ đồng đến dưới 100 tỷ đồng hoặc đầu tư vào ngành, nghề khuyến khích đầu tư phát triển do chính phủ quyết định.
    • Người nước ngoài là nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và là người đại diện cho tổ chức nước ngoài đầu tư tại Việt Nam có vốn góp giá trị từ 3 tỷ đồng đến dưới 50 tỷ đồng.
    • Người nước ngoài là trưởng phòng đại diện dự án tổ chức của tổ chức quốc tế tổ chức phi chính phủ   nước ngoài tại Việt Nam.
    • Người nước ngoài là người đứng đầu văn phòng đại diện chi nhánh của thương nhân nước ngoài văn phòng đại diện Tổ chức kinh tế ,văn hóa tổ chức chuyên môn in khác của nước ngoài tại Việt Nam.
    • Người nước ngoài vào thực tập và học tập tại Việt Nam.
    • Người nước ngoài là phóng viên báo chí thường trú tại Việt Nam.
    • Người nước ngoài là người vào làm việc tại Việt Nam có xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động trừ trường hợp điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên có quy định khác,
    • Người nước ngoài là luật sư nước ngoài hành nghề tại Việt Nam.
    • Người nước ngoài là người làm việc tại Việt Nam thuộc diện phải có giấy phép lao động

Người nước ngoài là vợ chồng con dưới 18 tuổi của người nước ngoài  được cấp thị thực có kí hiệu : LV1, LV2, LS ,ĐT1 ,ĐT2 ,ĐT3  , NN1, NN2, DH, PV1,LĐ1, LĐ2 hoặc người nước ngoài là cha mẹ vợ chồng con của công dân Việt Nam.

Tùy từng trường hợp trên mà cần một số loại giấy tờ Ví dụ như giấy chứng nhận đầu tư ,giấy đăng ký kinh doanh ,giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh công ty, giấy xác nhận thành viên hội đồng quản trị, giấy phép lao động, giấy khai sinh, giấy đăng ký kết hôn, sổ hộ khẩu Nếu trường hợp xin cấp thẻ tạm trú cho vợ chồng con là người nước ngoài.....

  • Số lượng hồ sơ 01 bộ
  • Hai ảnh cỡ 3 x 4 cm (một ảnh dán vào tờ khai một ảnh rời )

Lưu ý tất cả giấy tờ trong hồ sơ có ngôn ngữ nước ngoài phải được hợp pháp hóa lãnh sự và dịch thuật công chứng ảnh sang tiếng Việt.

3. Nộp hồ sơ cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài.

- Thời thời gian thực hiện thủ tục xin cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài không quá 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

4. Địa điểm nộp hồ sơ xin cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài doanh nghiệp tổ chức cá nhân nộp hồ sơ xin cấp thẻ tạm trú nộp tại .

  • Cục quản lý xuất nhập cảnh
  • phòng quản lý xuất nhập cảnh công an tỉnh thành phố.

5. Nhật kết quả

  • Người nhận kết quả đưa giấy biên nhận cho cán bộ Trà kết quả kiểm tra đối chiếu Nếu có kết quá gia hạn tạm trú thì yêu cầu người đến nhận kết quả nộp lệ phí và ký nhận.
  • Thời gian từ thứ hai đến thứ Sáu hàng tuần trừ ngày lễ Tết và thứ bảy chủ nhật.

6. Lệ phí .

  • Thẻ tạm trú có giá trị 1  năm 80 USD trên thẻ
  • Thẻ tạm trú có giá trị trên 1 năm đến 2 năm: 100 USD / thẻ
  • Thẻ tạm trú có giá trị trên 2 năm  đến 3 năm: 120 USD/ thẻ .

 

Nội dung bài viết:

    Đánh giá bài viết: (867 lượt)

    Để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Email không được để trống

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    Bài viết liên quan

    Phản hồi (0)

    Hãy để lại bình luận của bạn tại đây!

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo